Ngành ngôn ngữ Anh là ngành giúp sinh viên có thể sử dụng tiếng Anh một cách thành thạo vào công việc và đời sống. Sinh viên học ngành ngôn ngữ Anh sẽ được học nhiều về con người, lịch sử, văn hóa các quốc gia, dân tộc có sử dụng tiếng Anh trên thế giới. Ngoài ra sinh viên học ngành ngôn ngữ Anh còn được trang bị thêm những kiến thức về kinh tế, tài chính, nhà hàng, khách sạn, quan hệ quốc tế...để đáp ứng nhu cầu hội nhập, ngày càng phát triển của thế giới.
Cơ hội nghề nghiệp của sinh viên ngành ngôn ngữ Anh:
Tiếng Anh là ngôn ngữ thứ chung của thể giới, chính vì vậy sinh viên học ngành ngôn ngữ Anh sẽ có cơ hội rất lớn trong công việc, nhất là các công ty lớn, công ty đa quốc gia. Trong bối cảnh đất nước hiện nay, thị trường lao động của Việt Nam cần rất nhiều nhưng người biết tiếng Anh, giỏi ngoại ngữ. Cơ hội nghề nghiệp mở ra cho sinh viên học ngành ngôn ngữ Anh là rất lớn. Khi ra trường có thể làm các công việc như: phiên dịch, biên dịch, giảng viên tiếng Anh, hướng dẫn viên du lịch, tiếp viên hàng không...
1 | Đại Học Cần Thơ | 7220201 | D01, D14, D15 | 0 | |
2 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7220201D | D01, D96 | 0 | |
3 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7220201D | D01, D96 | 0 | |
4 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7220201D | D01, D96 | 0 | |
5 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7220201D | D01, D96 | 0 | |
6 | ĐH Tân Tạo | 7220201 | A00, B00, B08, D01, XDHB | 0 | |
7 | Đại Học Tây Đô | 7220201 | D01, D14, D15, D66 | 0 | |
8 | Đại Học Trà Vinh | 7220201 | D01, D14, D09 | 0 | |
9 | Đại Học Mở TPHCM | 7220201 | A01, D01, D14, D78 | 0 | HSG+ CCNN |
10 | Đại Học Kinh Bắc | 7220201 | XDHB | 0 |
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Huế hệ Đại học chính quy đã chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi chi tiết điểm chuẩn của trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Huế tại đây.
- Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2022
Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ Huế 2021
Điểm chuẩn của trường ĐH Ngoại Ngữ - Đại Học Huế đã chính thức được công bố. Mức điểm chuẩn của trường vào các ngành năm nay từ 15 điểm, ngành sư phạm tiếng anh là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất với 25.75.
Sau đây là thông tin cụ thể về điểm chuẩn của từng ngành tại trường Đại Học Ngoại ngữ Huế mới nhất:
Kết luận: Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại Học Huế trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây. Năm 2021, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của trường dao động từ 15 đến 25.75 điểm. Ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là ngành Sư Phạm Tiếng Anh. Ngành Quốc tế học là ngành có mức điểm chuẩn thấp nhất.
Nội Dung Liên Quan:
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội hệ Đại học chính quy chính thức các ngành nghề tuyển sinh thí sinh trúng tuyển nhập học theo quy định của trường đại học ngoại ngữ
- Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2022
Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nộicông bố điểm chuẩn chính thức nguyện vọng 1 năm 2021 thí sinh xem thông báo điểm chuẩn chính thức bên dưới các thí sinh trúng tuyển chuẩn bị nhập học theo đúng quy định của trường đại học ngoại ngữ.
Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ - ĐHQG Hà Nội 2021
Lời Kết: Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội 2021 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh vũ
- TAGS
- điểm chuẩn trường đại học ngoại ngữ
Điểm chuẩn Trường đại học ngoại ngữ- ĐHQG Hà Nội sẽ được cập nhật liên tục tại trang này, các bạn nên thường xuyên truy cập để có thể nắm bắt được những thông tin nhanh chóng chính xác nhất.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHQG HÀ NỘI 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Đánh Giá Năng Lực 2021:
Kết quả bài thi ĐGNL của Đại Học Quốc Gia Hà Nội đạt từ 110/150 điểm trở lên và đáp ứng các yêu cầu sau:
-Tốt nghiệp THPT, đạt hạnh kiểm tốt trong 3 năm học THPT.
-Điểm trung bình chung 5 học kỳ [lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12] môn Ngoại ngữ đạt từ 7.0 trở lên.
-Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GDĐT, ĐHQGHN và Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội.
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D78; D90 | 38.45 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC | D01; D78; D90 | 36.9 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D78 ;D90 | 35.19 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC | D01; D03; D78; D90 | 35.77 |
7140234 | Sư phạm tiếng Trung | D01; D04; D78; D90 | 38.32 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC | D01; D04; D78; D90 | 37.13 |
7220205 | Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC | D01; D05; D78; D90 | 35.92 |
7140236 | Sư phạm tiếng Nhật | D01; D06; D78; D90 | 37.33 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC | D01; D06; D78; D90 | 36.53 |
7140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | D01; DD2; D78; D90 | 37.7 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC | D01; DD2; D78; D90 | 36.83 |
7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | D01; D78; D90 | 34 |
7903124QT | Kinh tế – Tài chính** | D01; A01; D78; D90 | 26 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHQG HÀ NỘI 2020
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHQG HÀ NỘI 2019
Trường đại học ngoại ngữ - đại học quốc gia Hà Nội có 1400 chỉ tiêu tuyển sinh cho tất cả các ngành. Trong đó ngành Ngôn ngữ Anh chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 350 chỉ tiêu.
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Sư phạm tiếng Anh | 52140231 | 31.25 |
Sư phạm tiếng Nga | 52140232 | 28.5 |
Sư phạm tiếng Pháp | 52140233 | 29.85 |
Sư phạm tiếng Trung | 52140234 | 31.35 |
Sư phạm tiếng Đức | 52140235 | 27.75 |
Sư phạm tiếng Nhật | 52140236 | 31.15 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 52140237 | 31.5 |
Ngôn ngữ Anh | 52220201 | 31.85 |
Ngôn ngữ Nga | 52220202 | 28.85 |
Ngôn ngữ Pháp | 52220203 | 30.25 |
Ngôn ngữ Trung | 52220204 | 32 |
Ngôn ngữ Trung CLC | 52220204CLC | 26 |
Ngôn ngữ Đức | 52220205 | 29.5 |
Ngôn ngữ Nhật | 52220209 | 32.5 |
Ngôn ngữ Nhật CLC | 52220209CLC | 26.5 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 52220210 | 33 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | 52220210CLC | 28 |
Ngôn ngữ Ả Rập | 52220211 | 27.6 |
Trường đại học Ngoại ngữ- ĐHQG Hà Nội tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển:
- Kết quả bài thi THPT Quốc Gia.
- Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh [chứng chỉ A-Level].
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT và của ĐHQGHN. Thời gian nhận hồ sơ đăng kí xét tuyển và xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển: trực tuyến hoặc trực tiếp tại cơ sở đào tạo theo quy định của Bộ GD-ĐT và Hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học chính quy của ĐHQGHN.
Cụ thể điểm chuẩn đại học ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội như sau:
Căn cứ kết quả trúng tuyển và nhập học đợt 1,Trường Đại học Ngoại ngữ sẽ xét tuyển 1 đợt bổ sung với thời gian cụ thể như sau:
- Thời gian nhận hồ sơ đăng kí xét tuyển bổ sung: Từ ngày 13/08 đến ngày 24/08.
- Thời gian công bố trúng tuyển: Trước ngày 30/08.
- Thời gian nhập học: Trước ngày 10/09 Về học phí: Hiện tại trường đại học ngoại ngữ đang thu mức học phí là 220.000 đ /1 tín chỉ đối với SV các ngành Ngôn ngữ nước ngoài.
Với các ngành có chương trình đào tạo chất lượng cao như: ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật: Kinh phí đào tạo dự kiến khoảng 35 triệu đồng/sinh viên/năm.
Tổng số tín chỉ ngành Sư phạm Ngoại ngữ là 136 tín chỉ, ngành Ngôn ngữ nước ngoài là 134 tín chỉ, các Chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD & ĐT là 152 tín chỉ. Lộ trình tăng:
- Năm học 2018-2019: 240.000 đ /1 tín chỉ.
- Năm học 2019-2020: 265.000 đ /1 tín chỉ.
- Năm học 2020-2021: 290.000 đ /1 tín chỉ .
🚩Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội Tuyển Sinh Năm 2021
PL.