Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bình Dương
Điểm chuẩn lớp 10 Bình Dương 2022
Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2022-2023 Bình Dương - Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2022 tỉnh Bình Dương đã kết thúc. Sau đây là các thông tin mới nhất về điểm chuẩn vào lớp 10 2022 Bình Dương cũng như cách tra cứu điểm thi vào lớp 10 2022 tỉnh Bình Dương, danh sách học sinh trúng tuyển lớp 10 Bình Dương 2022-2023, mời các bạn cùng tham khảo.
Lưu ý: Hiện tại kì thi vào lớp 10 năm 2022 của tỉnh Bình Dương mới được bắt đầu. Hoatieu sẽ cập nhật thông tin điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 Bình Dương sớm nhất ngay sau khi Sở giáo dục Bình Dương ban hành, các bạn nhớ chú ý theo dõi.
1. Lịch công bố điểm chuẩn vào lớp 10 2022 Bình Dương
Theo thông tin từ Sở giáo dục đào tạo tỉnh Bình Dương, ngày 21-6, sở sẽ công bố kết quả điểm thi tuyển vào lớp 10 THPT.
Dự kiến từ ngày 21 đến 23-6, các trường THPT thu nhận đơn phúc khảo và lập danh sách phúc khảo. Sở GD-ĐT sẽ không nhận đơn phúc khảo của các TS sau ngày 23- 6. Ngày 16-7, Sở GD-ĐT công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh.
2. Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022-2023 Bình Dương
- Xem điểm thi vào lớp 10 Bình Dương 2022 tại đây
3. Điểm chuẩn vào lớp 10 2021 Bình Dương
4. Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Bình Dương
Theo dự kiến, từ ngày 4/6 đến 20/6, Sở GD&ĐT Bình Dương sẽ tổ chức chấm thi, tổng kết công tác chấm thi, chuyển bài thi, hồ sơ thi và các thiết bị theo quy định về địa điểm lưu trữ.
Ngày 21/6, Sở sẽ công bố kết quả điểm thi tuyển vào lớp 10 THPT.
Dự kiến từ ngày 21/6 đến 23/6, các trường THPT thu nhận đơn phúc khảo và lập danh sách phúc khảo. Sở GD/ĐT sẽ không nhận đơn phúc khảo của các thí sinh sau ngày 23/6.
Ngày 16/7, Sở GD/ĐT công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh.
Để tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2022 - 2023 của tỉnh Bình Dương, thí sinh và phụ huynh có thể thực hiện theo 3 cách sau đây.
Cách 1: Tra cứu điểm thi vào lớp 10 tại Bình Dương năm 2022 trên website của Sở GD&ĐT Bình Dương
Thí sinh có thể tra cứu trực tiếp điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2022 - 2023 của mình bằng cách vào website của Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương, nhập số báo danh hoặc họ tên và xem kết quả.
Link website: //binhduong.edu.vn/tra-cuu-diem-tuyen-sinh-lop-10.html
Cách 2: Tra cứu điểm thi vào lớp 10 tại Bình Dương năm 2022 qua các website liên kết [nếu có]
Ngoài ra, thí sinh có thể tra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2022 trên các website liên kết [nếu có] như:
- //doctailieu.com/diem-thi-vao-lop-10/binh-duong-50.html
- //diemthi.tuyensinh247.com/diem-thi-vao-lop-10/binh-duong-50.html
Xem thêm: Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 của 63 tỉnh, thành phố trên cả nước
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn Lang công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký tuyển sinh theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 cho 61 ngành đào tạo bậc Đại học, hệ chính quy
Chào bạn Điểm chuẩn vào 10 năm 2022
Sở GD&ĐT Bình Dương đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào 10 năm 2022 - 2023 các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Dự kiến từ ngày 21 đến 23/6, các trường THPT thu nhận đơn phúc khảo và lập danh sách phúc khảo. Sở GD&ĐT sẽ không nhận đơn phúc khảo của các thí sinh sau ngày 23/6.
Vậy mời các bạn cùng theo dõi điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 - 2023 của Bình Dương trong bài viết dưới đây của Download.vn:
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 - 2023 tỉnh Bình Dương
Điểm chuẩn vào 10 THPT chuyên Hùng Vương 2022
Tổng số thí sinh trúng tuyển: 280, trong đó có 32 học sinh được tuyển thẳng.
Những thí sinh không trúng tuyển các nguyện vọng chuyên 1, chuyên 2 và lớp không chuyên xem kết quả trúng tuyển vào các trường không chuyên tại trường trung học phổ thông công lập mà thí sinh đã đăng ký theo đơn đăng ký dự tuyển.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Bình Dương công lập
Cập nhật: 21/07/2022
Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tại tỉnh Bình Dương năm học 2022 - 2023 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Bình Dương.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bình Dương
New: Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 tại tỉnh Bình Dương năm 2022 được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT Bình Dương công bố chính thức.
Điểm chuẩn vào 10 Chuyên 2022
Môn | Điểm chuẩn |
Tiếng Anh | 36,25 |
Hóa học | 29,325 |
Vật Lí | 26,85 |
Sinh học | 26,7 |
Tin học | 36,8 |
Toán | 35,65 |
Ngữ văn | 34,45 |
Địa lí | 36,05 |
Lịch sử | 35,4 |
Không chuyên | 25,00 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Bình Dương
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Bình Dương công lập
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Bình Dương
TRƯỜNG | NV 1 | NV 2 |
THPT Bình Phú | 14.35 | 14.55 |
THPT Võ Minh Đức | 17.25 | 18.00 |
THPT An Mỹ | 16.65 | 16.85 |
THPT Nguyễn Đình Chiểu | 15.35 | 15.5 |
THPT Tây Nam | 14.60 | 14.70 |
THPT Bến Cát | 16.30 | 16.50 |
THPT Huỳnh Văn Nghệ | 15.50 | 15.60 |
THPT Tân Phước Khánh | 18.20 | 18.40 |
THPT Thái Hoà | 15.30 | 15.45 |
THPT Trịnh Hoài Đức | 20.85 | 21.00 |
THPT Nguyễn Trãi | 17.30 | 17.40 |
THPT Trần Văn Ơn | 15.90 | 16.00 |
THPT Bình An | 17.45 | 17.50 |
THPT Nguyễn An Ninh | 15.00 | 15.10 |
THPT Dĩ An | 21.95 | 22.00 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 15.55 | 15.65 |
THPT Phước Vĩnh | 14.10 | 14.30 |
THPT Tây Sơn | 14.70 | 14.80 |
THPT Nguyễn Huệ | 14.70 | 14.80 |
THPT Phước Hòa | 13,95 | 14,10 |
THPT Dầu Tiếng | 13.35 | 13.45 |
THPT Long Hòa | 16.70 | 16.90 |
THPT Minh Hòa | 13.90 | 14.20 |
THPT Thanh Tuyền | 13.85 | 13.95 |
THPT Lê Lợi | 14.95 | 15.10 |
THPT Thường Tân | 14.20 | 14.30 |
THPT Tân Bình | 13.40 | 13.50 |
THPT Bàu Bàng | 13.85 | 13.90 |
➜ Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2021 Bình Dương
➜ Chỉ tiêu vào lớp 10 tỉnh Bình Dương năm 2021
Điểm chuẩn vào 10 Bình Dương 2019
Chi tiết điểm chuẩn các trường Công lập như sau:
Điểm chuẩn vào chuyên Bình Dương
Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Bình Dương năm 2018
THPT chuyên Hùng Vương
Lớp chuyên | NV1 | NV2 |
Chuyên Toán - Tin | 30,35 | 30,65 |
Chuyên Văn - Sử - Địa | 32,3 | 32,3 |
Chuyên Lý | 29,6 | 30,3 |
Chuyên Hóa | 28,2 | 29,85 |
Chuyên Sinh | 28,51 | 31,45 |
Chuyên Tiếng Anh | 37,35 | 37,5 |
Các trường khác trên địa bàn!
TRƯỜNG | NV 1 | NV 2 |
THPT Bình Phú | 23,5 | 24,8 |
THPT Võ Minh Đức | 27,3 | 28,4 |
THPT An Mỹ | 26 | 26,7 |
THPT Nguyễn Đình Chiểu | 22,1 | 23,4 |
THPT Tây Nam | 22 | 22,7 |
THPT Bến Cát | 22,1 | 23,4 |
THPT Huỳnh Văn Nghệ | 22,5 | 23,1 |
THPT Tân Phước Khánh | 21,5 | 22 |
THPT Thái Hoà | 21 | 22,5 |
THPT Trịnh Hoài Đức | 32,4 | |
THPT Nguyễn Trãi | 25 | 25,7 |
THPT Trần Văn Ơn | 22,6 | 23,4 |
THPT Bình An | 21,4 | 21,6 |
THPT Nguyễn An Ninh | 25,7 | 26,4 |
THPT Dĩ An | 31,4 | 33,5 |
THPT Phước Vĩnh | 19,2 | 20,2 |
THPT Tây Sơn | 17 | 18,2 |
THPT Nguyễn Huệ | 18 | 18,6 |
THPT Phước Hòa | 16,6 | 17 |
THPT Phan Bội Châu | 19,1 | 19,5 |
THPT Dầu Tiếng | 23,8 | 24,4 |
THPT Long Hòa | 17,5 | 18,6 |
THPT Thanh Tuyền | 19 | 20,7 |
THPT Lê Lợi | 15,1 | 15,5 |
THPT Thường Tân | 17,1 | 19,1 |
THPT Tân Bình | 22 | 23 |
THPT Bàu Bàng | 20,8 | 21,1 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2017
Trường | NV1 | NV2 |
Hùng Vương | Chuyên: Tin [24; 25] Toán[21.8; 24.65] Vật lý[17.95; 19] Hóa[31.9] Sinh [27.2; 33.9] Anh[30.9] Văn[29.35; 31.95] Sử [30.95; 31.3] Địa [28.05; 30.15] | |
Võ Minh Đức | 23.3 | 24.3 |
An Mỹ | 21.8 | 22.4 |
Bình Phú | 18 | 19 |
Nguyễn Đình Chiểu | 20.2 | 20.9 |
Trịnh Hoài Đức | 26.5 | 28 |
Nguyễn Trãi | 21.1 | 21.8 |
Trần Văn Ơn | 18.4 | 19.1 |
Dĩ An | 28.6 | 29.5 |
Nguyễn An Ninh | 19 | 19.7 |
Bình An | 21.5 | 22.3 |
Tân phước Khánh | 21.1 | 22.5 |
Thái Hòa | 18 | 18.6 |
Huỳnh Văn Nghệ | 17 | 17.6 |
Thường Tân | 16.5 | 16.5 |
Lê Lợi | 16.5 | 16.5 |
Tân Bình | 17.5 | 18 |
Phước Vĩnh | 20.9 | 22 |
Nguyễn Huệ | 18.5 | 19 |
Tây Sơn | 18.5 | 19 |
Phước Hòa | 18.5 | 19 |
Bến Cát | 20.8 | 22 |
Tây Nam | 17.5 | 18.5 |
Bàu Bàng | 17.6 | 18.5 |
Thanh Tuyền | 17.5 | 18.5 |
Dầu Tiếng | 18.7 | 19.5 |
Phan Bội Châu | 17.5 | 18 |
Long Hòa | 18 | 18.5 |
Điểm chuẩn vào 10 năm 2016 tại tỉnh Bình Dương
Tên Trường | NV 1 | NV 2 |
An Mỹ | 23.9 | 24.45 |
Bình An | 21.7 | 22.2 |
Bình Phú | 18.15 | 18.9 |
Bến Cát | 18.55 | 23.45 |
Chuyên Hùng Vương | Anh34.5-36; Địa 30.2-36.3; Hóa 28.4-28.7; Lý 25.75-26,95; Sinh30.1-31.35; Sử 31.8-31.8; Tin30.95; Toán 23.6-25.1; Văn 29.5-30.65 | |
Dĩ An | 28 | |
Dầu Tiếng | 17 | 17.5 |
Huỳnh Văn Nghệ | 17 | 17 |
Lê Lợi | 17 | 17 |
Nguyễn An Ninh | 18.2 | 19.35 |
Nguyễn Huệ | 16.5 | 17 |
Nguyễn Trãi | 20.4 | 20.9 |
Nguyễn Đình Chiểu | 21 | 21.5 |
Phan Bội Châu | 16 | 16.5 |
Phước Vĩnh | 19.4 | |
Thanh Tuyền | 16 | 16.35 |
Thái Hòa | 17.5 | 18.35 |
Thường Tân | 16.5 | 17 |
Trần Văn Ơn | 18.35 | 18.9 |
Trịnh Hoài Đức | 28.55 | |
Bàu Bàng | 17 | 17 |
Tân Phước Khánh | 19.75 | 20.65 |
Tây Nam | 16.5 | 17 |
Tây Sơn | 16.5 | 16,75 |
Võ Minh Đức | 27.05 | 29 |
Long Hòa | 16 | 16 |
Phước Hòa | 17 | 17 |
Tân Bình | 16.85 | 17 |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Bình Dương qua các năm!