Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội

Skip to content

Trường Đại học Khoa học tự nhiên được đánh giá là cơ sở giáo dục dẫn dẫn đầu cả nước về nghiên cứu, giảng dạy khoa học cơ bản và khoa học công nghệ có tính ứng dụng cao trong nhiều lĩnh vực. Chất lượng giảng dạy của trường thể hiện rõ ràng qua việc đào tạo ra hàng loạt kỹ sư có trình độ cao phục vụ cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Bài viết này sẽ cung cấp thêm nhiều thông tin hữu ích về điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên giúp các bạn có những sự lựa chọn tốt nhất. Hãy cùng Reviewedu.net tham khảo nhé!

Giới thiệu chung về Trường Đại học Khoa học tự nhiên

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Hà Nội [VNU – US]

Tiền thân của ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN là trường ĐH Đông Dương thành lập từ năm 1904. Trải qua hơn 50 năm xây dựng và phát triển, trường được tái thành lập theo Quyết định 2183/CP và đổi tên thành ĐH Tổng hợp Hà Nội với 3 khoa chuyên ngành. Đến năm 1993, trường sáp nhập cùng ĐH Sư phạm Hà Nội và ĐH Sư phạm Ngoại ngữ trở thành ĐHQGHN theo Nghị định số 97/CP. Từ 9/1995, cái tên ĐH Khoa học Tự nhiên chính thức được đưa vào hoạt động với tư cách là một trường thành viên của ĐHQGHN.

Xem them tại: Review Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Hà Nội [VNU-US], điểm chuẩn và học phí 2021

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Hồ Chí Minh [HCMUS]

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP. HCM tiền thân là trường Cao đẳng Khoa học thành lập năm 1941. Năm 1947, trường bắt đầu tuyển sinh, đào tạo các chứng chỉ: chứng chỉ Toán Đại cương, chứng chỉ Vi phân và Tích phân, chứng chỉ Sinh lý đại cương,… Đến 1975, trường đổi tên thành Trường Đại học Khoa học. Năm 1997, Trường Đại học Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh được thành lập trên nền tảng sát nhập 2 trường Đại học Khoa học và Đại học Văn khoa. Mãi đến đầu năm 1996, Đại học Khoa học Tự nhiên chính thức ra đời và phát triển vững mạnh đến ngày hôm nay.

Xem them tại: Review Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Hồ Chí Minh [HCMUS], điểm chuẩn và học phí 2021

Điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Khoa học tự nhiên năm 2022

Điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN năm 2022 trong khoảng từ 20 đến 26,45 điểm. Điểm trúng tuyển [điểm chuẩn] là tổng điểm của 3 bài thi [theo tổ hợp tương ứng] cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng [nếu có] và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành. Riêng đối với các thí sinh có chứng chỉ miễn thi ngoại ngữ: Điểm chuẩn là tổng điểm của 2 bài thi và điểm ngoại ngữ quy đổi làm điểm xét tuyển các chương trình đào tạo có sử dụng môn Ngoại ngữ là 1 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Chuyên ngành Điểm chuẩn
Sinh học 22.85
Hóa dược 24.20
Địa lý tự nhiên 20.45
Công nghệ sinh học 20.25
Vật lý học 24.05
Hải dương học 20.00
Kỹ thuật Hạt nhân 23.50
Khoa học thông tin địa không gian  22.45
Hóa học 25.00
Hóa học [CTLK Việt – Pháp] 21.40
Công nghệ kỹ thuật hóa học [CT chất lượng cao] 21.60
Khoa học vật liệu 23.60
Địa chất học 20.00
Khoa học Môi trường 21.15
Toán học 25.10
Khoa học dữ liệu 26.45
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin
  • Hệ thống thông tin
  • Khoa học máy tính
  • Kỹ thuật phần mềm
  • Truyền thông và mạng máy tính
26.35

Điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Khoa học tự nhiên năm 2021

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên – Hà Nội [VNU – US]

Điểm chuẩn VNU – US dao động từ 17 – 25.2 điểm. Trong đó, mức điểm cao nhất ghi nhận tại 2 ngành Toán tin và Khoa học dữ liệu. Ngưỡng điểm 17 được áp dụng đồng thời cho các ngành như Khoa học môi trường, Địa chất học… Dưới đây là bảng điểm cụ thể để bạn tham khảo.

Ngành  Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển theo KQ thi THPT
Toán học A00, A01, D07, D08 23,6
Toán tin A00, A01, D07, D08 25,2
Máy tính và khoa học thông tin** A00, A01, D07, D08 24,8
Khoa học dữ liệu* A00, A01, D07, D08 25,2
Vật lý học A00, A01, B00, C01 22,5
Khoa học vật liệu A00, A01, B00, C01 21,8
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00, A01, B00, C01 20,5
Kỹ thuật điện tử và tin học* A00, A01, B00, C01 25
Hoá học A00, B00, D07 24,1
Hoá học *** A00, B00, D07 18,5
Công nghệ kỹ thuật hoá học** A00, B00, D07 18,5
Hoá dược** A00, B00, D07 23,8
Sinh học A00, A02, B00, D08 23,1
Công nghệ sinh học** A00, A02, B00, D08 21,5
Địa lí tự nhiên A00, A01, B00, D10 18
Khoa học thông tin địa không gian* A00, A01, B00, D10 18
Quản lý đất đai A00, A01, B00, D10 20,3
Quản lý phát triển đô thị – bất động sản* A00, A01, B00, D10 21,4
Khoa học môi trường A00, A01, B00, D07 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường** A00, A01, B00, D07 18
Khoa học và công nghệ thực phẩm* A00, A01, B00, D07 24,4
Khí tượng và khí hậu học A00, A01, B00, D07 18
Hải dương học A00, A01, B00, D07 17
Tài nguyên và môi trường nước* A00, A01, B00, D07 17
Địa chất học A00, A01, B00, D07 17
Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 17
Công nghệ giám sát tài nguyên môi trường, quan trắc* A00, A01, B00, D07 17

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên – Hồ Chí Minh [HCMUS]

Đại học Khoa học Tự nhiên xét điểm chuẩn dựa vào bài thi THPT Quốc Gia và bài thi Đánh giá năng lực. Với bài thi THPT Quốc gia, trường lấy điểm chuẩn từ 15 – 27.20 điểm và 600 – 903 điểm đối với phương thức xét tuyển bằng bài thi Đánh giá năng lực.

Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Theo KQ thi THPT Theo KQ bài thi ĐGNL
Sinh học B00, A02, B08 18 608
Sinh học [CT Chất lượng cao] B00, A02, B08 18 662
Công nghệ Sinh học B00, A02, B08 D90 25 810
Công nghệ Sinh học [CT Chất lượng cao] B00, A02, B08 D90 23,75 608
Vật lý học  A01, A00, A02, D90 17 600
Hóa học A00, B00, D07 D90 25 754
Hóa học [Chương trình liên kết Việt – Pháp] A00, B00, D07 D24 22 703
Hóa học [Chương trình chất lượng cao] A00, B00, D07 D90 22 603
Khoa học Vật liệu A00, A01, B00, D07 17 600
Địa chất học A00, A01, B00, D07 17 600
Hải dương học A00, A01, B00, D07 17 602
Khoa học môi trường A00, B00, D08, D07 17 601
Khoa học môi trường [Chương trình chất lượng cao] A00, B00, D08, D07 17 606
Toán học A00, A01, B00, D01 20 609
Các ngành thuộc nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin:
  • Khoa học máy tính
  • Kỹ thuật phần mềm
  • Công nghệ thông tin
  • Hệ thống thông tin
A00, A01, B08, D07 27.20 880
Công nghệ thông tin – Chương trình CLC A00, A01, B08, D07 25,75 703
Khoa học máy tính [Chương trình tiên tiến] A00, A01, B08, D07 24  903
Công nghệ thông tin – Chương trình liên kết Việt – Pháp A00, A01, D07, D29 24,70 675
Công nghệ kỹ thuật Hóa học – Chương trình chất lượng cao A00, B00, D07, D90 22,75 651
Công nghệ vật liệu A00, A01, B00, D07 18 602
Công nghệ kỹ thuật Môi trường A00, B00, B08, D07 17 605
Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, D07, D90 23 653
Kỹ thuật điện tử – viễn thông [Chương trình chất lượng cao] A00, A01, D07, D90 18 650
Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, A02, D90 17 623
Kỹ thuật địa chất A00, A01, B00, D07 17 600
Vật lý y khoa A00, A01, A02, D90 22 670
Khoa học dữ liệu A00, A01, B08, D07 24 600
Công nghệ thông tin – Chương trình liên kết quốc tế [bằng do Đại học Kỹ thuật Auckland – AUT, New  Zealand cấp]:
  • Hướng trí tuệ nhân tạo
  • Hướng kỹ thuật phần mềm
  • Hướng Khoa học dịch vụ
A00, A01, B08, D07 16 600

Điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Khoa học tự nhiên năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên – Hồ Chí Minh [HCMUS] năm 2020

Trường ĐH Khoa học tự nhiên [ĐH Quốc gia TP.HCM] đã công bố điểm chuẩn bậc đại học hệ chính quy năm 20120 dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.

Chuyên ngành Điểm chuẩn
Sinh học 18
Sinh học [CT chất lượng cao] 18
Công nghệ sinh học 25
Công nghệ sinh học [CT chất lượng cao] 23.75
Vật lý học 17
Hải dương học 17
Kỹ thuật Hạt nhân 17
Vật lý y khoa 22
Hóa học 25
Hóa học [CT chất lượng cao] 22
Hóa học [CTLK Việt – Pháp] 22
Công nghệ kỹ thuật hóa học [CT chất lượng cao] 22.75
Khoa học vật liệu 17
Công nghệ vật liệu 18
Địa chất học 17
Kỹ thuật địa chất 17
Khoa học Môi trường 17
Khoa học Môi trường [Phân hiệu Bến Tre] 16
Khoa học Môi trường [CT chất lượng cao] 17
Toán học 20
Khoa học dữ liệu 24
Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin
  • Hệ thống thông tin
  • Khoa học máy tính
  • Kỹ thuật phần mềm
  • Truyền thông và mạng máy tính
27.20
Công nghệ thông tin [CT chất lượng cao] 25.75
Khoa học máy tính [ CT tiên tiến] 26.65
Công nghệ thông tin [CTLK Việt – Pháp] 24.70
Kỹ thuật điện tử – Viễn thông 23
Kỹ thuật điện tử – Viễn thông [CT chất lượng cao] 18

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên – Hà Nội [VNU – US] năm 2020

Trường đã thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2020 của Trường ĐHKHTN đối với những thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020 như sau:

TT Mã xét tuyển Tên ngành Mã tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn [thang điểm 30]
1 QHT01 Toán học A00, A01, D07, D08 23,60
2 QHT02 Toán tin A00, A01, D07, D08 25,20
3 QHT90 Máy tính và khoa học thông tin* A00, A01, D07, D08 26,10
4 QHT40 Máy tính và khoa học thông tin** A00, A01, D07, D08 24,80
5 QHT93 Khoa học dữ liệu* A00, A01, D07, D08 25,20
6 QHT03 Vật lý học A00, A01, B00, C01 22,50
7 QHT04 Khoa học vật liệu A00, A01, B00, C01 21,80
8 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00, A01, B00, C01 20,50
9 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học* A00, A01, B00, C01 25,00
10 QHT06 Hoá học A00, B00, D07 24,10
11 QHT41 Hoá học*** A00, B00, D07 18,50
12 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, D07 24,80
13 QHT42 Công nghệ kỹ thuật hoá học** A00, B00, D07 18,50
14 QHT43 Hoá dược** A00, B00, D07 23,80
15 QHT08 Sinh học A00, A02, B00, D08 23,10
16 QHT09 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D08 25,90
17 QHT44 Công nghệ sinh học** A00, A02, B00, D08 21,50
18 QHT10 Địa lý tự nhiên A00, A01, B00, D10 18,00
19 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian* A00, A01, B00, D10 18,00
20 QHT12 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D10 20,30
21 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* A00, A01, B00, D10 21,40
22 QHT13 Khoa học môi trường A00, A01, B00, D07 17,00
23 QHT45 Khoa học môi trường*** A00, A01, B00, D07 17,00
24 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 18,00
25 QHT46 Công nghệ kỹ thuật môi trường** A00, A01, B00, D07 18,00
26 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm* A00, A01, B00, D07 24,40
27 QHT16 Khí tượng và khí hậu học A00, A01, B00, D07 18,00
28 QHT17 Hải dương học A00, A01, B00, D07 17,00
29 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước* A00, A01, B00, D07 17,00
30 QHT18 Địa chất học A00, A01, B00, D07 17,00
31 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 17,00
32 QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* A00, A01, B00, D07 17,00

Kết Luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Khoa học tự nhiên không quá cao cũng không quá thấp. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!

Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất 

Điểm chuẩn Đại học văn hóa Hà Nội mới nhất 

Điểm chuẩn Đại học Trưng Vương mới nhất 

Video liên quan

Chủ Đề