Điểm chuẩn đại học thành đô năm 2022

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2021 Đại học Thành Đô – điểm chuẩn TDU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Thành Đô năm 2021 – 2022 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trường đại học Thành Đô 2021

Đại học Thành Đô [mã trường: TDD] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Thành Đô xét điểm thi TN THPT

Năm 2021, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Thành Đô công bố điểm trúng tuyển trình độ Đại học chính quy đợt 2 theo phương thức xét tuyển điểm thi THPT.

Mã ngành 7480201 - Công nghệ thông tin - A00; A01; D07; D90: 15 điểm

Mã ngành 7510205 - Công nghệ kỹ thuật Ô tô - A00; A01; D07; D90: 15 điểm

Mã ngành 7510301 - Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử - A00; A01; D07; D90: 15 điểm

Mã ngành 7340301 - Kế toán - A00; A01; D07; D90: 15 điểm

Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - A00; A01; D07; D90: 15 điểm

Mã ngành 7340406 - Quản trị Văn phòng - A01; D01; C00; D96: 15 điểm

Mã ngành 7810201 - Quản trị khách sạn - A01; D01; C00; D96: 15 điểm

Mã ngành 7310630 - Việt Nam học - A01; D01; C00; D96: 15 điểm

Mã ngành 7220201 - Ngôn ngữ Anh - D01; D07; D14; D15: 15 điểm

Mã ngành 7720201 - Dược học - A00; A11; B00; D07: 21 điểm

Điểm chuẩn đại học Thành Đô xét theo điểm thi TN THPT Quốc Gia 2021

Ghi chú: Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng [nếu có].

-  Thời gian nhập học: 8h00 - 16h30 từ ngày 06/09/2021.

-  Phương thức nhập học

Thí sinh thanh toán trực tuyến các khoản thu theo Giấy mời nhập học cụ thể như sau:

-  Tên tài khoản người nhận: Phạm Thị Thu Hiền [Chuyên viên: Phòng Tài chính - Kế toán]

-  Số tài khoản: 109.867.992.536 tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam [Vietinbank]- chi nhánh Nam Thăng Long - Hà Nội

- Nội dung chuyển khoản: [Họ và tên] [Ngày/tháng/năm sinh] [Ngành học] [Nộp học phí kỳ I] [Số điện thoại]

Ví dụ: NGUYEN VAN A 01.02.2003 DUOC HOC NOP HOC PHI KY I 0978567897

Tham khảo một số đề thi THPT Quốc Gia 2021 các môn có đáp án tại:

Điểm chuẩn đại học Thành Đô 2021 [Xét học bạ]

Trường Đại học Thành Đô chính thức công bố điểm trúng tuyển trình độ Đại học chính quy đợt 1 năm 2021 theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT hoặc tương đương như sau:

Mã ngành 7480201 - Công nghệ thông tin - A00; A01; D07; D90: 18 điểm

Mã ngành 7510205 - Công nghệ kỹ thuật Ô tô - A00; A01; D07; D90: 18 điểm

Mã ngành 7510301 - Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử - A00; A01; D07; D90: 18 điểm

Mã ngành 7340301 - Kế toán - A00; A01; D07; D90: 18 điểm

Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - A00; A01; D07; D90: 18 điểm

Mã ngành 7340406 - Quản trị Văn phòng - A01; D01; C00; D96: 18 điểm

Mã ngành 7810201 - Quản trị khách sạn - A01; D01; C00; D96: 18 điểm

Mã ngành 7310630 - Việt Nam học - A01; D01; C00; D96: 18 điểm

Mã ngành 7220201 - Ngôn ngữ Anh - D01; D07; D14; D15: 18 điểm

Mã ngành 7720201 - Dược học - A00; A11; B00; D07: 24 điểm [Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi]

Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng [nếu có]. Riêng Ngành Dược học điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Điểm chuẩn  trường đại học Thành Đô 2020

Đại học Thành Đô [mã trường: TDD] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Thành Đô năm 2020 xét theo điểm thi

Cập nhật mới nhất điểm chuẩn Đại học Thành Đô chính thức năm 2020. Xem chi tiết dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Thành Đô chính thức 2020

Điểm chuẩn đại học Thành Đô năm 2020 xét theo học bạ

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Xét tuyển căn cứ theo Kết quả học tập THPT của thí sinh: Điểm trung bình của 05 học kỳ [Lớp 10, Lớp 11, Kỳ I lớp 12] của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

- Đối với ngành Dược học, xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi, tổng điểm trung bình xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu là 24,0 điểm trở lên.

Điểm sàn trường đại học Thành Đô năm 2020

Trường đại học Thành Đô lấy điểm sàn 15 điểm cho phương thức tuyển sinh bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT. Với phương thức xét học bạ, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là 18 điểm.

Riêng ngành Dược học, điểm sàn xét học bạ là 24 điểm, thí sinh phải đạt học lực giỏi trong năm lớp 12. Điểm sàn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

Xem điểm chuẩn đại học Thành Đô 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Thành Đô như sau:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2019

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Thành Đô năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:

Mã ngành: 7510205    Công nghệ kỹ thuật Ô tô - A00, A01, D01, D07, D90: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7510301    Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử - A00, A01, D01, D07, D90: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin - A00, A01, D01, D07, D90: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7340301    Kế toán - A00, A01, D01, D07, D90: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7340101    Quản trị Kinh doanh - A00, A01, D01, D07, D90: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7810201    Quản trị Khách sạn - A00, A01, D01, C00, D96: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7340406    Quản trị Văn phòng - A00, A01, D01, C00, D96: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7310630    Việt Nam học [Hướng dẫn Du lịch] - A00, A01, D01, C00, D96: 14.5 điểm    

Mã ngành:  7220201    Ngôn ngữ Anh - A00, A01, D01, D07, D15: 14.5 điểm    

Mã ngành:  7850101    Quản lý Tài nguyên môi trường - A00, A01, D01, B00: 14.5 điểm    

Mã ngành:  7720201    Dược học [Cấp bằng Dược sĩ] - A00, B00: 20 điểm

Điểm chuẩn xét theo học bạ

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Thành Đô năm 2019 xét theo học bạ:

Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh - A00, A01, D01, D07: 18 điểm    

Mã ngành: 7310630    Việt Nam học - A00, A01, C00, D01: 18 điểm    

Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01, D07: 18 điểm    

Mã ngành: 7340301    Kế toán - A00, A01, D01, D07: 18 điểm    

Mã ngành: 7340406    Quản trị văn phòng - A00, A01, D01, D07: 18 điểm    

Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin - A00, A01, D01, D07: 18 điểm    

Mã ngành: 7510205    Công nghệ kỹ thuật ô tô - A00, A01, D01, D07: 18 điểm    

Mã ngành: 7510301    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - A00, A01, D01, D07: 18 điểm    

Mã ngành: 7720201    Dược học - A00, B00: 24 điểm [Học lực lớp 12 loại Giỏi]

Mã ngành: 7810201    Quản trị khách sạn - A00, A01, C00, D01: 18 điểm

Tra cứu điểm chuẩn ĐH Thành Đô 2018

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn ĐH Thành Đô năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Các ngành đào tạo đại học    

Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh - B00; D01: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7310630    Việt Nam học - A00; A01; C00; D01: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh - A00; A01; D01; D02: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7340301    Kế toán - A00; A01; D01; D02: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7340406    Quản trị văn phòng - A00; A01; C00; D01: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin - A00; A01; D01; D02: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7510205    Công nghệ kỹ thuật ô tô - A00; A01; D01; D02: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7510301    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - A00; A01; D01; D02: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7720201    Dược học - A00; B00: 21 điểm    

Mã ngành: 7810201    Quản trị khách sạn - A00; A01; C00; D01: 14.5 điểm    

Mã ngành: 7850101    Quản lý tài nguyên và môi trường - A00; A01; B00; D01: 14.5 điểm    

Các ngành đào tạo cao đẳng    

Mã ngành: 6220213    Tiếng Nhật: 14.5 điểm [Tốt nghiệp THPT]

Mã ngành: 6220206    Tiếng Anh: 14.5 điểm [Tốt nghiệp THPT]

Mã ngành: 6810103    Hướng dẫn du lịch: 14.5 điểm [Tốt nghiệp THPT]

Mã ngành: 6810201    Quản trị khách sạn: 14.5 điểm [Tốt nghiệp THPT]

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Thành Đô năm 2021 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Video liên quan

Chủ Đề