Kỳ tuyển sinh năm 2022, ĐH Công nghiệp TP.HCM sử dụng 4 phương thức xét tuyển để lấy căn cứ lựa chọn 8000 thí sinh vào trường. Trong năm tới, trường dự kiến mở thêm ngành Dược học.
ĐH Công nghiệp TP.HCM sử dụng 4 phương thức xét tuyển
Theo TS Nguyễn Trung Nhân – Trưởng phòng Đào tạo cho biết, do tình hình dịch bệnh nên về cơ bản các phương án tuyển sinh của trường vẫn giữ ổn định như năm 2022. Nhà trường tuyển sinh vời 04 phương thức cho cả 02 cơ sở đào tạo [cơ sở chính ở TPHCM và phân hiệu tại tỉnh Quảng Ngãi]. Nhà trường tuyển sinh trong phạm vi cả nước với những thí sinh đủ điều kiện tốt nghiệp THPT. 12 tổ hợp môn xét tuyển vẫn được giữ nguyên như năm ngoái.
Với 8000 chỉ tiêu dự kiến, nhà trường dành 50% cho chỉ tiêu xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, số còn lại dành cho 3 phương thức khác. Cụ thể:
– Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng [dự kiến 10% chỉ tiêu];Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT; Xét tuyển thẳng đối với các trường hợp
+ Học sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đoạt giải kỳ thi Olympic [môn đoạt giải có trong tổ hợp xét tuyển];
+ Học sinh trường chuyên, lớp chuyên;
+ Học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ quốc tế khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 31.7.2022.
– Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT năm lớp 12 với các môn trong tổ hợp xét tuyển đăng ký. Trong đó thí sinh phải có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đăng ký tối thiểu bằng 20 điểm [phân hiệu Quảng Ngãi là 18 điểm], dự kiến 30% chỉ tiêu.
– Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển cho phương thức này là 650 điểm cho tất cả các ngành.
Năm 2022, ĐH Công nghiệp TP.HCM mở thêm Ngành Dược học phát triển từ ngành Hóa lên và được xét tuyển với 04 tổ hợp đó là A00, B00, D07, D90.
[Theo ĐH Công nghiệp TP.HCM ]
ĐH Công nghiệp TP.HCM Tuyển sinh 2022
Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh chính thức công bố thông báo tuyển sinh năm 2022 theo 4 phương thức xét tuyển vào 35 ngành đại học hệ chính quy, 19 ngành đào tạo chất lượng cao.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City [IUH]
- Mã trường: IUH
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Công thương
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, TP.HCM
- Điện thoại: 02838940390
- Email:
- Website: //iuh.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/sviuh
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2022 như sau:
Tên ngành/chương trình | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, C01, D90 |
– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | ||
– Chuyên ngành Năng lượng tái tạo | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử [CLC] | 7510301C | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, C01, D90 |
– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | ||
– Chuyên ngành Robot và hệ thống điều khiển thông minh | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [CLC] | 7510303C | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302 | A00, A01, C01, D90 |
– Chuyên ngành Điện tử công nghiệp | ||
– Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông [CLC] | 7510302C | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00, A01, C01, D90 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính [CLC] | 7480108C | |
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 7510304 | A00, A01, C01, D90 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, C01, D90 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí [CLC] | 7510201C | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, C01, D90 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử [CLC] | 7510203C | |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, C01, D90 |
Công nghệ chế tạo máy [CLC] | 7510202C | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, C01, D90 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô [CLC] | 7510205C | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | A00, A01, C01, D90 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt [CLC] | 7510206C | |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D90 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, C01, D90 |
Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, A01, C01, D90 |
Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, A01, C01, D90 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D90 |
– Ngành Công nghệ thông tin | ||
– Ngành Kỹ thuật phần mềm | ||
– Ngành Khoa học máy tính | ||
– Ngành Hệ thống thông tin | ||
– Ngành Khoa học dữ liệu | ||
– Chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững | ||
Nhóm ngành Công nghệ thông tin [CLC] | 7480201C | A00, A01, D01, D90 |
– Ngành Công nghệ thông tin | ||
– Ngành Kỹ thuật phần mềm | ||
– Ngành Khoa học máy tính | ||
– Ngành Hệ thống thông tin | ||
Nhóm ngành Công nghệ hóa học | 7510401 | A00, B00, D07, C02 |
– Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học | ||
– Ngành Kỹ thuật hóa phân tích | ||
Nhóm ngành Công nghệ hóa học [CLC] | 7510401C | |
Dược học | 7720201 | A00, B00, D07, C08 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07, D90 |
Công nghệ thực phẩm [CLC] | 7540101C | |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 7720497 | A00, B00, D07, D90 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D07, D90 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D07, D90 |
– Chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược | ||
– Chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp | ||
– Chuyên ngành Công nghệ sinh học thẩm mĩ | ||
Công nghệ sinh học [CLC] | 7420201C | |
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên | 7850103 | A01, C01, D01, D96 |
– Ngành Quản lý đất đai | ||
– Ngành Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | ||
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường | 7850101 | B00, C02, D90, D96 |
– Chuyên ngành Quản lý tài nguyên và môi trường | ||
– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường | ||
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D90 |
– Chuyên ngành Kế toán | ||
– Chuyên ngành Thuế và kế toán | ||
Kế toán [CLC] | 7340301C | |
Kiểm toán | 7340302C | A00, A01, D01, D90 |
Kiểm toán [CLC] | 7340302C | |
Phân tích Tài chính – Kinh doanh | 7340303 | A00, A01, D01, D90 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D90 |
– Chuyên ngành Tài chính ngân hàng | ||
– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp | ||
Tài chính – Ngân hàng [CLC] | 7340201C | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01, C01, D01, D96 |
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh | ||
– Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực | ||
– Chuyên ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | ||
Quản trị kinh doanh [CLC] | 7340101C | |
Marketing | 7340115 | A01, C01, D01, D96 |
Marketing [CLC] | 7340115C | |
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01, C01, D01, D96 |
– Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | ||
– Ngành Quản trị khách sạn | ||
– Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | ||
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01, C01, D01, D96 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120C | |
Thương mại điện tử | 7340122 | A01, C01, D01, D90 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D96 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, C00, D01, D96 |
Luật kinh tế [CLC] | 7380107C | |
Luật quốc tế | 7380108 | A00, C00, D01, D96 |
Luật quốc tế [CLC] | 7380108C | |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2+2 | ||
Quản trị kinh doanh | 7340101K | A01, C01, D01, D96 |
Marketing | 7340115K | A01, C01, D01, D96 |
Kế toán | 7340301K | A00, A01, D01, D90 |
Tài chính ngân hàng | 7340201K | A00, A01, D01, D90 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | B00, C02, D90, D96 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201K | D01, D14, D15, D96 |
Khoa học máy tính | 7480101K | A00, A01, D01, D90 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120K | A01, C01, D01, D96 |
CHƯƠNG TRÌNH QUỐC TẾ CHẤT LƯỢNG CAO | ||
Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh [ACCA] | 7340301Q | A00, A01, D01, D90 |
Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales [ICAEW] | 7340302Q | A00, A01, D01, D90 |
2, Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối xét tuyển trường Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
- Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
- Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
- Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
- Khối C01 [Văn, Toán, Lý]
- Khối C02 [Văn, Toán, Hóa]
- Khối C08 [Ngữ văn, Hóa học, Sinh học]
- Khối D01 [Văn, Toán, Anh]
- Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
- Khối D14 [Văn, Sử, Anh]
- Khối D15 [Văn, Địa , Anh]
- Khối D90 [Toán, KHTN, Anh]
- Khối D96 [Toán, KHXH, Anh]
3, Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Công nghiệp TP HCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực
Phương thức 1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
Ưu tiên xét tuyển thẳng
Đối tượng ưu tiên xét tuyển thẳng bao gồm:
- Học sinh đạt giải kỳ thi chọn HSG các môn văn hóa cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic các môn văn hóa [môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển]
- Học sinh đạt giải cuộc thi KHKT cấp tỉnh/thành phố, có nghề đạt giải phù hợp với ngành xét tuyển
- Học sinh trường chuyên, lớp chuyên theo danh sách của ĐH Công nghiệp TPHCM.
- Học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ quốc tế khác tương đương còn hiệu lực
Điều kiện hưởng ưu tiên xét tuyển thẳng: Có điểm học lực cả năm lớp 12 của từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 6.5
Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu [tải xuống]
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Bản sao công chứng giấy tờ chứng minh diện tuyển thẳng
- Bản sao CMND/CCCD
- Bản sao giấy khai sinh
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng
Phương thức 2. Xét học bạ THPT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển >= 21.0
- Ngành Dược: >= 24.0
Hồ sơ đăng ký xét học bạ
- Phiếu đăng ký xét tuyển [tải xuống]
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Bản sao CMND/CCCD
- Bản sao giấy khai sinh
- Bản sao công chứng giấy tờ chứng nhận ưu tiên [nếu có]
- Lẹ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng
Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển và thời gian nộp hồ sơ: Theo quy định và hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT
- Thí sinh khai báo trên trang tuyển sinh của trường và thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển
Phương thức 4: Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2021
Hồ sơ đăng ký xét điểm thi ĐGNL
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu [tải xuống]
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Bản sao công chứng Phiếu điểm thi đánh giá năng lực năm 2022
- Bản sao CMND/CCCD
- Giấy tờ chứng minh ưu tiên [nếu có]
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng
4, Đăng ký xét tuyển
Thời gian đăng ký xét tuyển
- Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Ưu tiên xét tuyển thẳng: Dự kiến nhận hồ sơ từ ngày 15/4 – 16h00 ngày 15/7/2022
- Xét học bạ: Dự kiến từ ngày 15/4 – 16h00 ngày 15/7/2022.
- Xét kết quả thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Xét kết quả thi ĐGNL: Từ ngày 15/4 – 30/7/2022.
Địa điểm nộp hồ sơ
- Nộp trực tiếp tại trường
- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện
Nộp lệ phí xét tuyển
Thí sinh gửi hồ sơ qua bưu điện có thể chuyển lệ phí xét tuyển bằng cách chuyển khoản theo thông tin sau:
- Tên tài khoản: Trường ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HỒ CHÍ MINH
- Số tài khoản: 1600 201 061 490
- Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam [Agribank] Chi nhánh Sài Gòn
- Nội dung chuyển tiền: Số CCCD – Họp tên – Số nguyện vọng xét tuyển. VD: 001056456432 – Nguyễn Văn A – 2
Địa chỉ nhận hồ sơ:
Địa chỉ: Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm xét tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TPHCM
Ngành học | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19.5 | 20.5 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 17.5 | 17 | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21.5 | 24.5 | |
Robot và hệ thống điều khiển thông minh | 24.5 | ||
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 17.5 | 21 | 24.25 |
IoT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 17 | 20.5 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 19.5 | 22.5 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19.5 | 22.5 | 24.0 |
Công nghệ chế tạo máy | 17.5 | 20.5 | 22.25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 21.5 | 23 | 25.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 17 | 17 | 19.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 17 | 18 | 21.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 17 | 17 | 18.5 |
Công nghệ dệt, may | 18 | 18 | 20.25 |
Thiết kế thời trang | 17.25 | 19 | 22.5 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 19.5 | 23 | 25.25 |
Khoa học dữ liệu | 23 | 25.25 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 17 | 17 | 18.5 |
Công nghệ thực phẩm | 18.5 | 21 | 23.0 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 17 | 17 | 18.5 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 17 | 17 | |
Công nghệ sinh học | 17 | 18 | 21.0 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên [Quản lý đất đai, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên] | 18.5 | ||
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17 | 17 | 18.5 |
Quản lý đất đai | 17 | 17 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 17 | ||
Bảo hộ lao động | 21.5 | ||
Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán | 19 | 21.5 | / |
Tài chính – Ngân hàng | 18.5 | 22.5 | 25.5 |
Kế toán | 25.0 | ||
Kiểm toán | 23.75 | ||
Marketing | 19.5 | 24.5 | 26.0 |
Quản trị kinh doanh | 19.5 | 22.75 | 25.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20 | 22 | 24.0 |
Kinh doanh quốc tế | 20.5 | 23.5 | 25.5 |
Thương mại điện tử | 19.5 | 22.5 | 25.0 |
Luật kinh tế | 21 | 23.25 | 26.0 |
Luật quốc tế | 19.5 | 20.5 | 24.25 |
Ngôn ngữ Anh | 19.5 | 20.5 | 24.5 |
Chương trình chất lượng cao | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16.5 | 18 | 19.5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 21.0 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16 | 17 | 17.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 19.5 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17.5 | 18 | 20.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 | 18 | 19.5 |
Công nghệ chế tạo máy | 16 | 18 | 18.0 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin | 23.25 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 17.5 | 19 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16 | 17 | 17.5 |
Công nghệ thực phẩm | 16 | 17 | 17.5 |
Kế toán – Kiểm toán | 16.5 | 19 | |
Công nghệ sinh học | 17 | 17 | 17.5 |
Kế toán | 23.0 | ||
Kiểm toán | 21.75 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17 | 19 | |
Tài chính ngân hàng | 16.5 | 19 | 23.5 |
Marketing | 17 | 19 | 24.5 |
Quản trị kinh doanh | 17 | 19 | 23.75 |
Kinh doanh quốc tế | 18 | 19 | 24.0 |
Luật kinh tế | 23.25 | ||
Luật quốc tế | 20.0 |