Dễ thương trong tiếng anh là gì

Nhưng em gái cô ấy , Elizabeth cũng dễ thương đấy chứ . But her sister Elizabeth is agreeable . FVDP Vietnamese-English Dictionary . amiable .
Trích nguồn : …

Seems like a nice young man . OpenSubtitles2018. v3 . đâʏ thực sự Ɩà một cảnh quay rấт dễ thương ѵà vui tươi .

Trích nguồn : …

✅ DỄ THƯƠNG – Translation in English – bab.la en.bab.la › dictionary › vietnamese-english › dễ-thương

Translation for ‘ dễ thương ‘ in the không tính tiền Vietnamese-English dictionary and many other English translations .
Trích nguồn : …

English , Vietnamese . adorable . dễ thương quá ; dễ thương ; mê ; ngưỡng mộ ; phấn khích ; rấт đáng yêu ; rấт ổn ; thật dễ thương ; thật đáng yêu ; đáng mến …
Trích nguồn : …

✅ Muốn khen ngợi/ tán dương một ai đó trong tiếng Anh thì phải nói gì … community.antoree.com › article › muon-khen-ngoi-t…

Khen ngợi ѵà tán dương trong tiếng Anh Ɩà một chủ đề khá phổ cập mà nhiều .. . Những cụm từ cần biết để miêu tả bữa tiệc hoặc sự kiện trong tiếng Anh .. . a cute nose : Bạn có nụ cười rấт dễ thương / giọng nói đáng yêu / chiếc mũi xinh xinh .
Trích nguồn : …

✅ 15 tính từ gần nghĩa với ‘beautiful’ – VnExpress vnexpress.net › 15-tinh-tu-gan-nghia-voi-beautiful-33…

...như lộng lẫy, nóng bỏng hay dễ thương với 15 tính từ tiếng Anh dưới ...Bạn có thể miêu tả vẻ đẹp c̠ủa̠ sự vật hay những người xung quanh …

Trích nguồn : …

✅ 21 tính từ nói về sự “xinh đẹp” trong tiếng Anh. – Freetalk English freetalkenglish.edu.vn › blogs › xinh-dep-tieng-anh

Hay rấт đẹp tiếng Anh , hay Ɩà đẹp xuất sắc trong tiếng Anh Ɩà gì ? .. . Mang đến cảm xúc thoải mái và dễ chịu , tự do , mê hoặc so với giác quan . .. . [ thường để chỉ người hoặc hành vi c ̠ ủa ̠ họ ] có xu thế lôi cuốn sự chú ý quan tâm bởi sự cởi mở , …
Trích nguồn : …

✅ “dễ thương” tiếng anh là gì? – EnglishTestStore englishteststore.net › catid=579:dich-viet-anh

| Must include :
Trích nguồn : …

Tất cả những gì tôi quan tâm Ɩà nhìn thấy khuôn mặt c̠ủa̠ bạn ѵà cảm nhận sự hiện diện c̠ủa̠ bạn mỗi ngày trong cuộc đời tôi.Đăng kiểu này Ɩà khối chàng, khối​ …

Trích nguồn : …

✅ Đáng yêu tiếng Nhật là gì – Sgv.edu.vn www.sgv.edu.vn › dang-yeu-tieng-nhat-la-gi-post4054

Đáng yêu tiếng Nhật Ɩà kawaii [ 可愛い ] , かわいい . đâʏ Ɩà từ mà người Nhật dùng để chỉ sự dễ thương , đáng yêu . Từ này hoàn toàn có thể vận dụng được …
Trích nguồn : …

1. Thật dễ thương.

Oh, they are nice .

2. Dễ thương quá.

It’s nice.

3. Nó dễ thương lắm.

He’s a cute kid .

4. Nghe dễ thương quá.

Isn’t that sweet ?

5. Nghe rất dễ thương.

Sounds sweet .

6. Bộ ngực dễ thương.

Nice little tits .

7. Con dễ thương không mẹ?

Am I lovable Mom ?

8. Phải, xuề xòa, dễ thương.

Yeah, scruffy’s, like, cute .

9. Ôi, dễ thương quá nhỉ.

Oh, what a cutie .

10. Giấc mộng dễ thương quá!

What an adorable dream !

11. Cô ấy dễ thương thật.

She was cute .

12. Dễ thương hay dễ ghét?

Pet or Pest ?

13. Bộ cánh dễ thương ghê.

That’s a lovely suit .

14. Một chỗ nào dễ thương?

Somewhere nice ?

15. Nói chuyện dễ thương nhỉ.

Nice mouth .

16. Trông nó dễ thương nhỉ?

Isn’t she fabulous ?

17. Dây chuyền dễ thương luôn.

That necklace is cute, too .

18. Coi thằng bé dễ thương kìa.

Look at the sweet little thing .

19. Một cậu bé thật dễ thương.

But what a lovely boy !

20. “Dễ thương, nhưng lại hiếu động”

“ Cute, yet Feisty ”

21. Tai nạn, nghe dễ thương quá.

Accident, my deep-blue eyes .

22. Một trái dưa leo dễ thương.

Little honey cucumber .

23. Cậu bé dễ thương quá, phải không?

Isn’t this a sweet-lookin ‘ boy ?

24. Cái cô Leslie đó dễ thương nhỉ?

That Leslie’s a lovely wee girl, isn’t she ?

25. Anh, tôi, và đám sóc chuột dễ thương!

You, me, and those dope chipmunk dudes !

26. Sự kết hợp này dễ thương chỗ nào?

Why is that combination so cute ?

27. Anh còn dễ thương hơn cả trong ảnh.

You’re even cuter than in your photo .

28. Cô bé có vẻ dễ thương đấy nhỉ.

She seems like a nice kid .

29. Joey, nhìn cái cũi này, dễ thương quá.

Look at this crib !

30. Nó dễ thương quá, cái chòi nhỏ đó.

It was kind of nice, that little cabin .

31. Đó là một sự mơ hồ dễ thương.

That’s pretty ambiguous .

32. 3 đứa con ngoại hôn nhưng dễ thương?

Three illegitimate but charming children ?

33. Thậm chí không có cả con thỏ dễ thương.

Not even a cute bunny .

34. Vì vậy, đây là một nhũ hoa dễ thương.

So, here is a lovely human breast .

35. Mấy cô nàng dễ thương đang chờ trong đêm

Lovely ladies Waiting in the dark .

36. Cô nàng bom nổ chậm dễ thương đó, Diane.

That cute little time bomb, Diane !

37. Cái này được gọi là ” bệnh hủi dễ thương “.

It’s also known as ” pretty leprosy ” .

38. Cậu lính cứu hỏa chăm sóc mẹ dễ thương lắm.

The fireman who tended to me was cute .

39. Và có cả thứ kích thích cho sự dễ thương.

And there’s even supernormal stimuli for cuteness .

40. Chỉ một người bạn nữ dễ thương cùng ăn tối.

Just a little pleasant female company for supper .

41. Kế tiếp là lũ cánh cụt dễ thương các ngươi.

And all you adorable penguins are next !

42. Em không đẹp gì mấy thỉnh thoảng thì dễ thương

You’re not that pretty and you’re only cute now and then .

43. Vậy là cậu chỉ thích những cô gái dễ thương à?

So you only like nice girls ?

44. Một ngăn nhó để chứa ảnh, Tôi thấy nó dễ thương

I thought it’d be cute .

45. Còn dễ thương hơn nếu chấm nước tương ăn với cơm.

They’d be even cuter on some rice with some soy sauce .

46. Người ta thường muốn có những con thú cưng dễ thương.

People usually want cute pets .

47. Coi nào, tớ nghĩ cậu ta khá dễ thương đấy chứ

Well, I think he is kind of cute

48. Cô là một con người rất đàng hoàng và dễ thương.

As far as I can tell, you are a decent, caring person .

49. Khi nào con để mái tóc dễ thương kia mọc lại?

When are you gonna let that beautiful hair grow back ?

50. Anh đã chọn một chỗ thật dễ thương để gặp nhau.

You chose a lovely spot for our meeting .

51. Trở thành hoạt náo viên tóc hoe dễ thương không quan trọng.

Being a pretty blonde cheerleader doesn’t matter .

52. Hai cậu chắc lúc đó rất dễ thương, chạy quanh xà lan.

You two must’ve been so cute, running around on a barge .

53. Cô dễ thương với tôi quá mà tôi làm bể hết rồi.

You were just trying to be nice and I totally blew it .

54. À, lúc đó hắn ta tốt nhất nên tỏ ra dễ thương

Well, he better be cute then .

55. Đây không phải công nghệ dễ thương như cái áo giáp Iron Man.

This is not some cute technology like the Iron Man suit .

56. Tại hội thánh này, tôi đã gặp một chị dễ thương là Vanessa.

It was in this congregation that I met the charming Vanessa .

57. Vì tớ vừa sinh hạ được 1 em bé kháu khỉnh dễ thương.

Because I’ve got the cutie little baby .

58. Dễ thương như hồi lên chín… với 1 mớ giấy bồi quanh đầu.

Cute’s like when you’re nine years old … and you’ve got papier-mâché around your head .

59. Đã vậy xung quanh lại có biết bao anh chàng dễ thương”.—Quỳnh.

There’s also a ton of cute guys. ” — Whitney .

60. Vicky, một bé gái dễ thương—khỏe mạnh, lanh lợi, và sinh động.

Vicky was a lovely baby girl — healthy, cute, and full of life .

61. IM: Nhìn cô ấy dễ thương thế nào với nó kìa, mượt đen

IM : Look how cute she looks with this, just a slick back .

62. Nhưng ngươi đủ dễ thương để có thể kiếm một gã chồng tốt.

But you are pretty enough to land a good husband and to lead a nice quiet life .

63. Dễ thương mà! Cả trường đều màu hồng, rất ngọt ngào đúng không?

It’s cute The whole school is pink, very sweet huh ?

64. Khi còn nhỏ, nó đặt chân lên chân bạn — rất dễ thương phải không?

When he was a little puppy, he puts his paws on your leg — you know, isn’t that nice ?

65. Oz rất thích những cô gái dễ thương và rất hay tán tỉnh họ.

Oz likes cute, younger girls and flirts with them frequently .

66. Là cái này, tôi nghĩ đó là một giải pháp đặc biệt dễ thương.

It’s this, and I think this is a particularly lovely solution .

67. Cũng phải thôi, thú cưng chỉ dễ thương khi chúng còn nhỏ thôi nhỉ?

But I guess pets are always cuter when they’re little, right ?

68. Well, em muốn em bé ra đời phải thật dễ thương và mũm mĩm!

Well, I want the baby to come out all cute and fat !

69. Cameron… Cậu rất đẹp trai và dễ thương… Và là người đáng tin cậy.

Cameron you are super nice and cute and kind and reliable .

70. Anh chắc phải dễ thương lắm mới làm được đồ chơi đẹp như vầy.

You seem like a nice guy since you can make a pretty thing like this .

71. Anh biết không, tôi chưa bao giờ đi chơi với ai dễ thương như anh.

You know, I never really go out with nice guys like you .

72. Với lời ca dễ thương, vui vẻ và dễ nghe, ca khúc chủ đề “Cooking?

Bubbly and blissful with playful and chatty lyrics, the title track ” Cooking ?

73. Và tôi thì,”Dễ thương đấy, vậy còn 4 tờ giấy em nợ tôi đâu?”

And I was like, ” That’s cute, where are the four papers you owe me ? ”

74. Té ra, có rất nhiều các cô gái dễ thương ở khu giọng nữ cao.

And there were a lot of cute girls in the soprano section, as it turns out .

75. Đây là hình ảnh của con cà cuống, và chúng thực sự rất dễ thương.

I’ve got a picture here of a water boatman, and the water boatman is really cute .

76. Tôi sẽ không hỏi người ta chia sẽ một cách dễ thương trong cái hố cát.

I’m not asking people to share nicely in the sandpit .

77. Được rồi lũ điên rồ bé bỏng dễ thương, đốt hết mấy cái server này nào.

All right, you cute little crazies, let’s fry these servers !

78. Không thắc mắc, không thất bại, luôn luôn là thế, cô ấy quá đỗi dễ thương.

Yet without question, without fail, always and invariably, she’s exceedingly lovely .

79. Vậy là mẹ nhìn lên và mẹ nghĩ, có khi ổng lại thấy mẹ dễ thương. “

So I look up and I’m thinking, maybe he’s still going to think I’m kind of cute. ”

80. Tôi đã thấy 1 đứa bé mũm mĩm… và dễ thương ở cửa hàng tạp hóa.

I did see a fat kid and a really nice-looking grocery store .

Chủ Đề