Link tải bài tập trắc nghiệm C.
//mega.co.nz/#!xJMnWCZI!gp3gYnCVqy9UD-cdXQvlOE5EqmpQCSc42x7h5QGcLkQ
Câu 1: Ngôn ngữ lập trình C được Dennish phát triển dựa trên ngôn ngữ lập trình nào:
a] Ngôn ngữ B.
b] Ngôn ngữ BCPL.
c] Ngôn ngữ DEC PDP.
d] Ngôn ngữ B và BCPL.
Câu 2: Ngôn ngữ lập trình được Dennish đưa ra vào năm nào?
a] 1967.
b] 1972.
c] 1970.
d] 1976.
Câu 3: Ngôn ngữ lập trình nào dưới đây là ngôn ngữ lập trình có cấu trúc?
a] Ngôn ngữ Assembler.
b] Ngôn ngữ C và Pascal.
c] Ngôn ngữ Cobol.
d] a, b và c.
Câu 4:Những tên biến nào dưới đây được viết đúng theo quy tắc đặt tên của ngôn ngữ lập trình C?
a] diem toan
b] 3diemtoan
c] _diemtoan
d] -diemtoan
Câu 5: Một biến được gọi là biến toàn cục nếu:
a] Nó được khai báo tất cả các hàm, ngoại trừ hàm main[].
b] Nó được khai báo ngoài tất cả các hàm kể cả hàm main[].
c] Nó được khai báo bên ngoài hàm main[].
d] Nó được khai báo bên trong hàm main[].
Câu 6: Một biến được gọi là một biến địa phương nếu:
a] Nó được khai báo bên trong các hàm hoặc thủ tục, kể cả hàm main[].
b] Nó đươc khai báo bên trong các hàm ngoại trừ hàm main[].
c] Nó được khai báo bên trong hàm main[].
d] Nó được khai báo bên ngoài các hàm kể cả hàm main[].
Câu 7: Nếu x là một biến toàn cục và x không phải là một con trỏ thì:
a] Miền nhớ dành cho x có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
b] Miền nhớ dành cho x chỉ có thay đổi bởi những thao tác với x bên trong hàm main[].
c] Miền nhớ dành cho x sẽ thay đổi bởi những thao tác với x trong tất cả các hàm, kể cả hàm main[].
d] Miền nhớ giành cho x không bị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
Câu 8: Kiểu dữ liệu nào dưới đây được coi là kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình C:
a] Kiểu double.
b] Kiểu con trỏ.
c] Kiểu hợp.
d] Kiểu mảng.
Câu 9: Giả sử a, b là hai số thực. Biểu thức nào dưới đây viết không đúng theo cú pháp của ngôn ngữ lập trình C:
a] [a+=b].
b] [a*=b].
c] [a=b].
d] [a&=b].
Câu 10: Giả sử a và b là hai số thực. Biểu thức nào dưới đây là không được phép theo cú pháp của ngôn ngữ lập trình C:
a] [ab].
b] [a-=b].
c] [a>>=b].
d] [a*=b].
Câu 11:Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên hệ 16:
a] “%d”.
b] “%x”.
c] “%i”.
d] “%u”.
Câu 12: Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên ở hệ 8:
a] “%ld”.
b] “%x”.
c] “%o”.
d] “%u”.
Câu 13:Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một kí tự:
a] “%f”.
b] “%x”.
c] “%s”.
d] “%c”.
Câu 14: Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một xâu kí tự:
a] “%f”.
b] “%x”.
c] “%s”.
d] “%c”.
Câu 15: Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên dài:
a] “%ld”.
b] “%x”.
c] “%d”.
d] “%o”.
Câu 16:Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra địa chỉ của một biến:
a] “%u”.
b] “%e”.
c] “%o”.
d] “%p”.
Câu 17: Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên:
a] “%u”.
b] “%e”.
c] “%d”.
d] “%p”.
Câu 18:Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số thực có độ chính xác kép:
a] “%u”.
b] “%e”.
c] “%o”.
d] “%p”.
Câu 19:Xâu định dạng nào sau đây dùng để in ra một số thực có độ chính xác đơn:
a] “%u”.
b] “%e”.
c] “%f”.
d] “%o”.
Câu 20: Kiểu dữ liệu int[ kiểu số nguyên] có thể xử lí số nguyên nằm trong khoảng nào:
a] 0…255.
b] -32768…32767.
c] -128…127.
d] 0…65535.
Câu 20:Cho a=3, b=2 và c là 3 biến nguyên. Biểu thức nào sau viết sai cú pháp trong ngôn ngữ lập trình C :
a] [c=a & b].
b] [c=a && b].
c] [c= a/b].
d] [c= a=b].
d] [a*=b].
Câu 22 :Cho a=3, b=2. Biến c=[atiep;
SV1->tiep-tiep = P;
};
[…->SV1->SV2->…->SV3->SV4->…]; Đổi SV2 cho SV4:
Cách 1: tương tự khai báo 1;
Cách 2:
{
P = SV2->thongtin;
SV2->thongtin = SV4->thongtin;
SV4->thongtin = P;
};
{
While[P != NULL]
{visit[P->thongtin]; P = P->tiep;};
};
Câu 176: Cho đoạn chương trình:
char S[] = “Helen”;
char *p = S;
char c = *[p+3];
Giá trị của c sẽ là:
a] ‘H’.
b] ‘e’.
c] ‘l’.
d] ‘n’.
Câu 177: Chọn câu đúng:
a] “struct” là một kiểu dữ liệu do người dùng định nghĩa bao gồm nhiều thành phần có kiểu khác nhau.
b] “struct” là sự kết hợp của nhiều thành phần có thể có thể có kiểu khác nhau.
c] Cả 2 ý đểu đúng.
d] Cả hai ý đều sai.
Câu 178:Toán tử nào sau đây sẽ truy xuất 1 thành phần của con trỏ cấu trúc:
a] “.”[Toán tử chấm].
b] “->”[Toán tử mũi tên].
c] Cả hai đều đúng.
d] Cả hai đều sai.
Câu 179:Xem đoạn code sau:
typedef struct ST{ int d1,d2,d3;};
ST v= {5, 6, 7};
ST* p=&v;
p.d1++;
Giá trị của biến v là:
a] {6, 6, 7};
b] {5, 6, 7};
c] Nhóm trị khác.
d] Đoạn code gây lỗi. [[*p].d1++;]/
Câu 180: Xem đoạn code sau:
typedef struct STUDENT{ int d1, d2, d3;};
STUDENT v= {2, 3, 4};
v.d1++;
Giá trị trung bình của các trường trong biến v là gì:
a] 3.0
b] 4.0
c] Giá trị khác.
d] Có lỗi trong đoạn code.
Câu 181: Hãy khai báo một cấu trúc mô tả sinh viên, thông tin về mỗi sinh viên bao gồm: tên, điểm 3 môn học. Khai báo nào sau đây là đúng:
a] structure STUDENT {char Name[]; int s1,s2,s3;};
b] struct STUDENT {char Name[]; int s1, s2, s3;};
c] typedef struct STUDENT {char Name[]; float s1,s2,s3;};
d] typedef STUDENT { char Name[]; int s1, s2,s3;};
Câu 182:Biến con trỏ có thể chứa:
a] Địa chỉ vùng nhớ của một biến khác.
b] Giá trị của một biến khác.
c] Cả a và b đều đúng.
d] Cả a và b đều sai.
Câu 183: Kết quả của chương trình sau là gì:
#include
void main[]
{
struct diem;
{
float k;
float a;
float l;
};
struct diem m;
m.k = 8;
m.a = 6.5;
m.l = 6;
printf[“%0.1f%0.1f%0.1f”, m.k, m.a, m.l];
};
a] “8.06.56.0”.
b] “86.56”.
c] “8.0000006.5000006.000000”.
d] “86.5000006”.
Câu 184:Kiểu dữ liệu nào có thể chứa nhiều thành phần dữ liệu có thể có kiểu dữ liệu khác nhau thành một nhóm duy nhất:
a] Mảng.
b] Con trỏ.
c] Tập tin.
d] Cấu trúc[struct].
Câu 185: Chọn kết quả hợp lí cho chương trình sau:
void main[]
{
struct sv
{
float d;
char ht[10];
};
struct sv m, *p;
p=&m;
printf[“%p”,&m];
printf[“%p”,p];
};
a] “FFE6FFE6”.
b] “FFE6FFE7”.
c] “FFE66EFF”.
d] Kết quả khác. [“FFE4FFE4”]/
Câu 186: Chọn kết quả đúng cho chương trình sau:
#include
void main[]
{
clrscr[];
struct sv
{
float d;
char ht[10];
};
struct sv m, *p;
p=&m;
[*p].d=p->d=10;
strcpy[m.ht,”NguyenVanTuan”];
printf[“%0.1f”,m.d];
printf[“%s”,m.ht];
};
a] “10.000000NguyenVanTuan”.
b] “10.0NguyenVanTuan”.
c] Kết quả khác. [“NguyenVanTuan”]// ht[10]. – Kết quả trên máy.
d] Chương trình bị lỗi.
Câu 187: Chọn kết quả đúng cho chương trình sau:
#include
#include
void main[]
{
struct S1
{
float d;
float d1;
float d2;
};
struct S1 m={12, 1};
printf[“%0.1f%0.1f%0.1f”,m.d, m.d1, m.d2];
};
a] “12.01.00.0”.
b] “12.0000001.0000000.000000”.
c] Kết quả khác.
d] Chương trình bị lỗi.
Câu 188: Chương trình sau cho kết quả là gì:
#include
void main[]
{
int *px, *py;
int a[]={1,2,3,4,5,6};
px=a;
py=&a[5];
printf[“%d”,++px-py];
};
a] -4.
b] 2.
c] 5.
d] Không có kết quả đúng.
Câu 189: Có bao nhiêu cách khai báo biến cấu trúc:
a] 1.
b] 2. [Có đặt tên cấu trúc và không đặt tên cấu trúc]/
c] 3.
d] 4.
Câu 190:Khi sử dụng từ khóa typedef trước định nghĩa cấu trúc thì:
a] Khai báo biến cho cấu trúc đó ta không cần sử dụng từ khóa “struct” nữa.
b] Khai báo 1 biến cho loại cấu trúc đó ta cần sử dụng từ khóa “struct”.
c] Không thể khai báo thêm biến cấu trúc nào nữa.
- Lưu ý: Test trên Turbo C++ 3.0 không thấy có sự khác biệt.
Câu 191:Cho khai báo sau:
struct Date
{
unsigned int ngay:5;
unsigned int thang;
unsigned int nam: 11;
} sn1;
Số lượng bít sử dụng trong biến cấu trúc trên là bao nhiêu:
a] 16.
b] 20.
c] 32.
d] 48.
Câu 192:Chọn đáp án đúng khi sử dụng trường kiểu bit:
a] Độ dài các trường không vượt quá 16 bít.
b] Áp dụng được cho các trường có kiểu số nguyên và số thực.
c] Cho phép lấy địa chỉ trường kiểu nhóm bít.
d] Xây dựng được các mảng kiểu nhóm bít.
Câu 193: Đâu là định nghĩa đúng về cấu trúc tự trỏ:
a] Là một cấu trúc có một trường là con trỏ chứa địa chỉ của một biến cấu trúc.
b] Là dạng cấu trúc có một trường là con trỏ chứa địa chỉ của một biến cấu trúc có dạng dữ liệu giống nó.
c] Là dạng cấu trúc có một trường có kiểu dữ liệu giống nó.
d] Tất cả các ý trên.
Câu 194: Trong các khai báo sau, khai báo nào không đúng:
a] struct Date{int ngay, thang, nam;};
b] struct { int ngay, thang, nam;} D1,D2;
c] typedef struct { int ngay, thang, nam;} Date;
d] struct Date
{
long int ngay:7;
long int thang:6;
long int nam:5;
};
Câu 195: Đâu là phát biểu dúng về danh sach moc nối:
a] Độ dài danh sách không thể thay đổi.
b] Các phần tử của nó được lưu trữ rải rác trong bộ nhớ RAM. [?].
c] Để cài đặt danh sách móc nối phải sử dụng đến cấu trúc tự trỏ.
d] Chỉ có thể xóa được phần tử đầu tiên của danh sách.
Câu 196: Phát biểu nào không đúng về onion:
a] Tất cả các trường chỉ dùng chung một vùng nhớ, và kích thước union bằng kích thước trường lớn nhất.
b] Các trường nằm rải rác trong bộ nhớ RAM và kích thước của các trường bằng tổng kích thước các trường.
c] Có thể khai báo các biến trong union có nhiều kiểu khác nhau.
d] Tại một thời điểm ta không thể chứa dữ liệu tại tất cả các thành phần của một biến union được.
Câu 197: Cho đoạn chương trình:
struct ng
{
unsigned ngay;
unsigned thang;
unsigned nam;
};
struct diachi
{
int sonha;
char tenpho[20];
};
union u
{
struct ng date;
struct diachi address;
} diachi_ngaysinh;
Kích thước của biến u là bao nhiêu byte:
a] 20.
b] 22.
c] 28.
d] Đáp án khác.
Câu 198: Cho một danh sách móc nối với các phần tử trong danh sách có kiểu S1 được định nghĩa như sau:
struct S1{ int info; struct S1 * next;} *head;
Biết con trỏ “head” lưu địa chỉ của phần tử đầu tiên trong danh sách. Cho biết mục đích của câu lệnh sau:
{ head->next->next->info=111;};
a] Câu lệnh bị lỗi.
b] Giá trị “info” trong phần tử thứ 3 đã bị thay đổi.
c] Giá trị “info” trong phần tử thứ 2 đã bị thay đổi.
d] Giá trị “info” trong phần tử bất kì đã bị thay đổi.
Câu 199: Cho một danh sách móc nối với các phần tử trong danh sách có kiểu S1 được định nghĩa như sau:
struct S1{ int info; struct S1 * next;} *head;
Biết con trỏ “head” lưu địa chỉ của phần tử đầu tiên trong danh sách. Cho biết mục đích của câu lệnh sau:
{[head->next]=[head->next]->next;};
a] Loại bỏ phần tử thứ nhất ra khỏi danh sách.
b] Loại bỏ phần tử thứ 2 ra khỏi danh sách.
c] Loại bỏ phần tử thứ 3 ra khỏi danh sách.
d] Câu lệnh bị lỗi.
Câu 200:Một danh sách trong đó tất cả các thao tác chèn thực hiện tại một đầu, thao tác xóa được thực hiện tại đầu kia của danh sách gọi là:
a] Stack.
b] Queue;
c] Cây nhị phân.
d] Cả 3 đáp án trên.
Câu 201: Đâu là phát biểu đúng về danh sách móc nối:
a] Chỉ có thể thêm phần tử mới vào đầu danh sách.
b] Không thể thêm phần tử mới vào cuối danh sách.
c] Có thể thêm phần tử mới vào vị trí bất kì trong danh sách.
d] Không câu nào đúng.
Câu 202: Đâu là phát biểu đúng về danh sach:
a] Chỉ có thể xóa phần tử đầu tiên trong danh sách.
b] Chỉ có thể xóa phần tử cuối cùng trong danh sách.
c] Có thể xóa một phần tử tại vị trí bất kì trong danh sách.
d] Tất cả đều sai.
Câu 203: Hàm dùng để cấp phát bộ nhớ động cho kiểu nhớ động do lập trình viên tự định nghĩa như [union, struct]:
a] calloc[];
b] malloc[];
c] realloc[];
d] Cả 3 đáp án trên.
Câu 204: Cho một danh sách móc nối với các phần tử trong danh sách có kiểu S1 được định nghĩa như sau:
struct S1{int info; struct S1 *next;} *head;
Biết con trỏ “*head” lưu địa chỉ của phần tử đầu tiên trong danh sách. Nhóm câu lệnh nào sau đây thêm một phần tử vào đầu danh sách:
a] p->next=head; head=p;
b] p->next=head; head->p; head=p->next;
c] head->next=p; p=head;
d] Không có câu nào đúng.
Câu 205: Cho một danh sách móc nối với các phần tử trong danh sách có kiểu S1 được định nghĩa như sau:
struct S1{int info; struct S1 *next;} *head;
Biết con trỏ “*head” lưu địa chỉ của phần tử đầu tiên trong danh sách. Nhóm câu lệnh nào sau đây xóa phần tử đầu tiên ra khỏi danh sách:
a] head->next=head;
b] head=head->next;
c] head=head->next->next;
d] 2,3.
Câu 206:Đâu là phát biểu sai khi nói về danh sách liên kết:
a] Mỗi phần tử trong danh sách liên kết phải có ít nhất một trường dùng để lưu địa chỉ.
b] Sử dụng danh sách liên kết thường tiết kiệm bộ nhớ hơn dùng mảng.
c] Sử dụng danh sách liên kết thường tốn bộ nhớ hơn dùng mảng.
d] Tất cả các đáp án đều sai.
Câu 207: Câu nào không nói đến ưu điểm của việc sử dụng cấu trúc:
a] Bạn có thể xử lí một cách hỗn hợp các kiểu dữ liệu trong một đơn vị.
b] Bạn có thể lưu dữ xâu kí tự có đọ dài khác nhau vào trong một biến cấu trúc.
c] Dữ liệu có thể lưu trữ trong một module và dưới dạng phân cấp.
d] Cần ít nhất một bộ nhớ cho cùng dữ liệu.
Câu 208: Làm thế nào có thể biểu diễn phần tử “hoten” của SV1:
struct SV
{
char hoten[20];
} SV1, *p;
p=&SV1;
a] SV1.hoten;
b] p->hoten;
c] &hoten;
d] 1 và 2.
Câu 209: Đâu là phát biểu sai:
a] Có thể truyền tham số là một biến struct cho hàm.
b] Có thể truyền tham số là một biến con trỏ cho hàm.
c] Có thể truyền tham số là một biến con trỏ struct cho hàm.
d] Không thể truyền tham số là phần tử của struct cho hàm.
Câu 210: Cho mảng A gồm các phần tử kiểu struct, phát biểu nào là đúng khi truy cập đến các trường của các phần tử:
a] A[chỉ số].tên_trường;
b] A.tên_trường;
c] &A.tên_trường;
d] &A[chỉ số].tên_trường;
Câu 211: Không gian nhớ dùng để lưu trữ các node của danh sách liên kết kép:
a] Lưu trữ rởi rác trong bộ nhớ.
b] Luôn lưu trữ liên tục trong bộ nhớ.
c] Lưu trữ theo kiểu phân trang.
d] Lưu trữ theo kiểu phân đoạn.
Câu 212: Khi thực hiện việc thêm một node x vào cây nhị phân tìm kiếm ta chỉ cần:
a] Tìm vị trí thích hợp cho nhánh cây con bên phải.
b] Tìm vị trí thích hợp cho x trên toàn bộ cây.
c] Tìm vị trí thích hợp cho nhánh cây con ở bên trái.
d] Không ý nào đúng.
Câu 213:Dấu hiệu nào dưới đây cho biết node p của một danh sách liên kết đơn là node cuối cùng bên phải:
a] [p->info!=NULL];
b] [p->info==NULL];
c] [p->next!=NULL];
d] [p->next==NULL];
Câu 214: Khi loại bỏ node x ở cây nhị phân tìm kiếm ta chỉ cần kiểm tra xem:
a] x có phải là node lá trái của cây nhị phân tìm kiếm hay không.
b] x có phải là node lá phải của cây nhị phân tìm kiếm hay không.
c] Sự tồn tại của x trên cây.
d] Cả 3 phương án a, b, c đều sai.
Câu 215: Cơ chế nào dưới đây được cài đặt cho hàng đợi:
a] FIFO.
b] Round Robin.
c] Tuần tự.
d] FILO.
Câu 216: Dấu hiệu nào dưới đây cho biết danh sách liên kết đơn rỗng:
a] [p->right==NULL];
b] [p->info==NULL];
c] [p==NULL];
d] [p->next==NULL];
Câu 217: Dấu hiệu nào cho biết node phải của p có cây con bên phải:
a] [p->right!=NULL];
b] [p->left!=NULL];
c] [p->right!=NULL]&&[p->right->right==NULL];
d] [p->right!=NULL]&&[p->right->right!=NULL];
Câu 218: Cơ chế nào dưới đây được cài đặt cho Stack:
a] FILO.
b] Tuần tự.
c] Round Robin.
d] FIFO.
Câu 219: Một cây nhị phân được gọi là đúng nếu:
a] node gốc và tất cả các node trung gian đều có 2 node con.
b] Giá trị khóa của node gốc bao giờ cũng lớn hơn giá trị các khóa của nhánh cây con bên phải.
c] Giá trị khóa của node gốc bao giờ cũng lớn hơn giá trị các khóa của nhánh cây con bên trái.
d] Node gốc và các node trung gian đều có 2 node con và các node lá đều có mức giống nhau.
Câu 220: Khi thực hiện phép thêm một node lá x vào bên phải node p của cây nhị phân thông thường, ta cần:
a] Kiểm tra sự tồn tại của p và các lá bên phải p;
b] Kiểm tra sự tồn tại của node lá bên phải p.
c] Kiểm tra sự tồn tại của node p.
d] Không cần thực hiện cả 3 điểu kiện nêu trong câu hỏi.
Câu 221: Cho đoạn chương trình sau:
int a, *p, *q;
float *t;
a=5; p=&a;
p=q;
t=p;
printf[“%d%f”,a,t];
Kết quả:
a] 5-12.
b] 5.
c] Chương trình lỗi. [Can’t convert int* to float*]/
d] Kết quả khác.
Câu 222:Số màu có thể biểu diễn trong chế độ đồ họa do yếu tố nào quy định:
a] Số bít tương ứng với 1 pixel.
b] Độ phân giải màn hình.
c] Do kích thước màn hình.
d] Không phải 3 yếu tố trên.
Câu 223: Trong chế độ 256 màu, số bít cho mỗi pixel là:
a] 5.
b] 6.
c] 7.
d] 8.
Câu 224: Các file tối thiểu cần cho việc vẽ đồ họa:
a] GRAPH.H, *.BGI, *.CHR.
b] GRAPH.H, *.TXT, *.DOC.
c] *.BGI, *.TXT, *.DOC.
d] *.CHR, *.TXT, *.DOC.
Câu 225: Một chương trình đồ họa gồm bao nhiêu đoạn:
a] 2.
b] 3. [Khởi tạo, detect, link]/
c] 4.
d] 5.
Câu 226: Trong chế độ graphic, gốc tọa độ là:
a] Góc trên bên trái.
b] Góc trên bên phải.
c] Góc dưới bên trái.
d] Góc dưới bên phải.
Câu 227: Ba màu cơ bản trong máy tính là:
a] RED, GREEN, BLUE.
b] RED, YELLOW, BLUE.
c] BLUE, YELLOW, BLUE.
d] GREEN, RED, PING.
Câu 228: Hàm getpixel[int x, int y] dùng để làm gì:
a] Vẽ một điểm tại tọa độ [x,y];
b] Lấy giá trị màu của điểm tại tọa độ [x,y];
c] Vẽ một điểm tại vị trí con trỏ.
d] Cả 3 phương án đều sai.
Câu 229:Sau khi hàm setwiewport[int x1, int y1, int x2, int y2, int clip]; được thực hiện thì tọa độ [0,0] của tất cả các hàm vẽ sẽ là:
a] Góc trên phải của màn hình.
b] Góc trên phải của viewport.
c] Góc trên trái của màn hình.
d] Góc trên trái của viewport.
Câu 230: Trong chế độ đồ họa, hàm nào thường được dùng để hiện nội dung xâu:
a] printf[];
b] outtext[char far * textstring];
c] outtextxy[int x, int y, char far *textstring];
d] putchar[];
Câu 231: Trong bước khởi tạo đồ họa ta cần:
a] Xác định vi mạch.
b] Chọn chế độ đồ họa.
c] Cả 2 phương án trên đều sai.
d] Cả 2 phương án trên đều đúng.
Câu 232: Khẳng định nào dưới đây là sai:
a] Hàm moveto[int x, int y] di chuyển vị trí hiện tại của màn hình đồ họa tới điểm có tọa độ [x,y];
b] lineto[int x, int y] là hàm vẽ đường thẳng từ vị trí con trỏ đồ họa hiện tại tới điểm có tọa độ [x,y].
c] linerel[int x, int y] vẽ đường thẳng tử gốc tọa độ tới điểm có tọa độ [x,y];
d] line[int x1, int y1, int x2, int y2] vẽ đường thẳng nối liền 2 điểm có tọa độ [x1,y1] và [x2,y2];
Câu 233:Hàm putpixel[int x, int y] dùng để làm gì:
a] Vẽ một điểm tại tọa độ [x,y];
b] Lấy màu của điểm có tọa độ [x,y];
c] Vẽ một điểm tại vị trí con trỏ.
d] Cả 3 phương án trên đều sai.
Câu 234:Lệnh nào dùng để đóng chế độ đồ họa:
a] getch[];
b] closegraph[];
c] Cả 2 phương án trên đều sai.
d] Cả 2 phương án trên đều đúng;
Câu 235: Hàm closegraph[] dùng để làm gì:
a] Sẽ giải phóng hết các vùng nhớ giành cho đồ họa.
b] Dùng để dừng màn hình.
c] Dùng để xóa màn hình.
d] Cả 3 phương án trên đều sai.
Câu 236: Phát biểu nào là đúng khi nói về 2 hàm:
rectangle[int x1, int y1, int x2, int y2] và bar[int x1, int y1, int x2, int y2]:
a] Cả 2 hàm đều vẽ hình chữ nhật.
b] Hàm thứ nhất chỉ vẽ đường viền hình chữ nhật, không tô màu bên trong còn hàm thứ 2 thì tô cả màu bên trong.
c] Hàm thứ 2 chỉ vẽ đường viền hình chữ nhật, không tô màu bên trong còn hàm thứ nhất thì tô cả màu bên trong.
d] Cả hai hàm đều vẽ hình chữ nhật và tô cả màu bên trong.
Câu 237: Chế độ đồ họa bao gồm các vấn đề:
a] Bao nhiêu màu.
b] Gồm những màu gì.
c] Độ phân giải của màn hình là bao nhiêu.
d] Cả 3 phương án trên.
Câu 238: Hàm setcolor[int color] làm nhiệm vụ gì:
a] Thiết lập màu nền.
b] Đặt màu vẽ hiện tại.
c] Cả 2 ý trên đều đúng.
d] Cả hai ý trên đều sai.
Câu 239: Tham số clip trong hàm setviewport[int x1, int y1, int x2, int y2, int clip]; qui định vấn đề gì:
a] Cho phép hiển thị hay không hiển thị các nét vẽ bên trong viewport.
b] Cho phép hiển thị hay không hiển thị các nét vẽ bên ngoài viewport.
c] Cả 2 đều đúng.
d] Cả 2 đều sai.
Câu 240: Điểu gì là đúng nhất khi nói về hàm floodfill[int x, int y, int Border];
a] Dùng để tô màu hình tròn chứa điểm [x,y].
b] Dùng để tô màu hình chữ nhật chứa điểm [x,y].
c] Dùng để tô màu đa giác chứa điểm [x,y];
d] Dùng để tô màu miền kín bất kì chứa điểm [x,y];
Câu 241: Trong chế độ đồ họa, hàm nào sau đây xác lập kiểu chữ, cỡ chữ:
a] outtextxy[int x, int y, char far * textstring];
b] outtext[char far *textstring];
c] settextstyle[int font, int direction, int charsize];
d] Cả 3 phương án trên.