Để dòng văn bản đầu tiên của đoạn lùi cách lề trái em nhấn phím nào sau đây trên bản phím

Tổng hợp các bài Trắc nghiệm Tin học 5 có đáp án Đề 1 hay nhất do Top lời giải sưu tầm, biên soạn, giúp ôn tập tốt Môn Tin học lớp 5.

Câu 1/20: Trong các địa chỉ dưới dây, em hãy chọn địa chỉ thư điện tử có cấu trúc hợp lệ ?

Câu 2/20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cách thụt lề đầu dòng ?

  A. Để thụt lề đầu dòng, em đưa con trỏ chuột vào trước kí tự đầu tiên của đoạn văn bản rồi nhấn phím Caps Lock.
  B. Để thụt lề đầu dòng, em đưa con trỏ chuột vào trước kí tự đầu tiên của đoạn văn bản rồi nhấn phím Tab.
  C. Để thụt lề đầu dòng, em đưa con trỏ chuột vào trước kí tự đầu tiên của đoạn văn bản rồi nhấn phím Shift.
  D. Để thụt lề đầu dòng, em đưa con trỏ chuột vào trước kí tự đầu tiên của đoạn văn bản rồi nhấn phím cách nhiều lần.

Câu 3/20: Để con trỏ trong phần mềm MSWLogo trở về vị trí như ban đầu, ta dùng lệnh gì?

  A. Back
  B. End
  C. Home
  D. Return

Câu 4/20: Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép chọn toàn bộ văn bản:

  A. Ctrl + A
  B. Alt + A
  C. Alt + F
  D. Ctrl + F

Câu 5/20: Thư viện ảnh có sẵn và người sử dụng có thể cập nhật trong Word có tên tiếng Anh là gì?

  A. WordArts
  B. ClipArts
  C. Library
  D. Images

Câu 6/20: Để con trỏ trong phần mềm MSLogo có thể hoạt động được ta phải dùng gì để điều khiển?

  A. Các phím
  B. Lời nói
  C. Các lệnh
  D. Chuột

Câu 7/20: Khi soạn thảo để gõ được tiếng việt chọn bộ gõ theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ là telex thì sử dụng font:

  A. .VNITimes
  B. ABC
  C. .VnTimes
  D. Time New Roman

Câu 8/20: Muốn lưu một văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím nào?

  A. Ctrl + O
  B. Ctrl + P
  C. Ctrl + N
  D. Ctrl + S

Câu 9/20: Khi soạn thảo để gõ được tiếng việt chọn bộ gõ theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ là telex thì sử dụng font:

  A. Time New Roman
  B. ABC
  C. .VnTimes
  B. .VNITimes

Câu 10/20: Trong thẻ Page LayOut, để tạo đường viền cho văn bản em chọn nút lệnh nào ?

  A. Page Number
  B. Watermak
  C. Page Color
  D. Page Borders

Câu 11/20: Để tạo thư mục ta thực hiện:

  A. Nháy chuột phải, chọn New → Delete → Folder
  B. Nháy chuột phải, chọn New → Folder
  C. Nháy chuột phải, chọn View → Folder
  D. Nháy chuột trái, chọn New → Folder

Câu 12/20: Muốn kết thúc Word, ta dùng lệnh nào sau đây?

  A. Table/ Close
  B. File/ Close
  C. Tools/ Exit
  D. File/ Exit

Câu 13/20: Thông tin trong máy tính được lưu như thế nào?

  A. Lưu thành biểu tượng.
  B. Lưu thành các chương trình.
  C. Lưu thành các tệp tin.
  D. Lưu thành các thư mục con.

Câu 14/20: Muốn kết thúc Word, ta dùng lệnh nào sau đây?

  A. File/ Exit
  B. Table/ Close
  C. Tools/ Exit
  D. File/ Close

Câu 15/20: Để gõ được các ký tự nằm phía bên trên ở phím có hai ký hiệu ta làm thế nào?

  A. Sử dụng Caps Lock
  B. Sử dụng phím Shift
  C. Nhấn giữ phím đó
  D. Nhấn phím đó hai lần

Câu 16/20: Để chọn tất cả phần văn bản đã gõ ra, em sử dụng tổ hợp phím nào?

  A. Ctrl + A
  B. Ctrl + W
  C. Shift + A
  D. Ctrl + K

Câu 17/20: Trong thẻ Page LayOut, để tạo đường viền cho văn bản em chọn nút lệnh nào ?

  A. Watermak
  B. Page Borders
  C. Page Color
  D. Page Number

Câu 18/20: Trong Word, để lưu một tài liệu, ta thực hiện :

  A. Alt + Shift + F2 C. Shift + F12 D. Cả ba cách đều đúng
  B. Ctrl + S
  C. Cả ba cách đều đúng
  D. Shift + F12

Câu 19/20: Để con trỏ trong phần mềm MSWLogo trở về vị trí như ban đầu, ta dùng lệnh gì?

  A. End
  B. Return
  C. Home
  D. Back

Câu 20/20: Để viết chữ trong Logo, em sử dụng câu lệnh gì?

  A. Write
  B. Không cái nào
  C. Label
  D. Sound

Các phím tắt giúp thao tác nhanh trong WORD

ngày 03-11-2021

Microsoft Word là phần mềm Văn phòng phổ biến trong soạn thảo, định dạng các loại văn bản và tài liệu. Khi thao tác trên Word, đôi khi chúng ta có thể bấm nhanh các phím tắt thay vì click chuột chọn như thông thường để tiết kiệm thời gian và tăng năng suất làm việc.

Dưới đây là bộ các phím tắt thông dụng trong Microsoft Word. Các bạn có thể lưu lại và ghi nhớ những phím tắt mà mình thích để tiện cho việc thao tác sau này

Menu & Toolbars

  • Alt, F10: Mở menu lệnh
  • Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab: Thực hiên ngay khi thanh Menu được kích hoạt để chọn các thanh menu và thanh công cụ.
  • Tab, Shift + Tab: Chọn các tính năng kế tiếp trên thanh công cụ.
  • Enter: Mở lệnh đang chọn trên Menu hoặc Toolbar.
  • Alt + Spacebar: Hiển thị Menu hệ thống.
  • Home, End: Chọn lệnh đầu tiên hoặc cuối cùng trong Menu con.

Tạo, Chỉnh Sửa Và Lưu Văn Bản

  • Ctrl + N: Tạo văn bản mới.
  • Ctrl + O: Mở một văn bản mới đã được soạn thảo trước đó.
  • Ctrl + S: Lưu văn bản soạn thảo.
  • Ctrl + C: Sao chép văn bản.
  • Ctrl + X: Cắt một nội dung bất kì trong văn bản.
  • Ctrl + V: Dán văn bản.
  • Ctrl + F: Tìm kiếm từ/cụm từ hoặc đoạn văn bản.
  • Ctrl + H: Chức năng thay thế, thay thế một từ/cụm từ bằng một từ/cụm từ khác.
  • Ctrl + P: In ấn văn bản.
  • Ctrl + Z: Trở lại trạng thái văn bản trước khi thực hiện lần chỉnh sửa cuối cùng.
  • Ctrl + Y: Phục hồi trạng thái văn bản trước khi sử dụng lệnh Ctrl+Z.
  • Ctrl + F4 , Ctrl + W, Alt + F4: Đóng lại văn bản.

Chọn Đoạn Văn Bản Hoặc Một Đối Tượng Nào Đó.

-- Di chuyển, chọn đoạn văn

  • Shift + –>: Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía sau.
  • Shift + : Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng sau.
  • Ctrl + Shift +

Chủ Đề