Dđề cương ôn toán cuối học kì 2 lớp 5 năm 2024
0% found this document useful (0 votes) Show 25 views 6 pages Original TitleĐề Cương Ôn Toán Cuối Kì II Lớp 5 (1) Copyright© © All Rights Reserved Available FormatsDOC, PDF, TXT or read online from Scribd Share this documentDid you find this document useful?0% found this document useful (0 votes) 25 views6 pages Đề Cương Ôn Toán Cuối Kì II Lớp 5BỘ ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ IIMôn: Toán - Lớp 5Câu 1. Phần thập phân trong số 34,07 là:a. b.
Câu 2. Trong các số dưới đây, những số nào lớn hơn 11,02 ? A. 11,002 B. 11,020 C. 11,019 D. 11,03 Câu 3. Số lớn nhất trong các số: 684,257 ; 684,275 ; 684,752 ; 684,725 là: A. 684,257 B. 684,275 C. 684,752 D. 684,725 Câu 4. Số “ Hai mươi mốt phẩy tám mươi sáu” viết là:a. 201,806 b. 21,806 c. 21,86 d. 201,86 Câu 5. Số thập phân gồm ba trăm, hai đơn vị, ba phần trăm được viết là:A.32,3 B. 302,03 C. 302,3 D. 32,03 Câu 6. Viết dưới dạng số thập phân ta được:a. 7,0 b. 70,0 c. 0,07 d. 0,7 Câu 7. Phân số nào sau đây là phân số thập phân?A. B. C. D. Câu 8. Số 20,07 có phần thập phân là: A/ 7 B/ 07 C/ 20 D/ 007 Câu 9. Phân số thập phân chuyển thành số thập phân nào ?A. 0,65 B. 0,065 C. 6,5 D. 0,0065 Câu 10. Hỗn số 5 viết dưới dạng phân số là:A. B. C. D. Câu 11. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:9,725 ; 7,925 ; 9,752 ; 9,75 .................................................................................. Câu 12. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 17,285 ; 17,385 ; 17,295 ; 17,195 ; 17,395 ..................................................... Câu 13. Tìm số tự nhiên x, biết: 64,97 < x < 65,14 Câu 14. Tìm giá trị của x biết: 4,5 x 8 > 4,528A. x \= 0 B. x \= 3 C. x \= 2 D. x \= 1 Câu 15. gấp bao nhiêu lần?A.1 lần B. 20 lần C. 10 lần D. 2 lần Câu 16. Kết quả biểu thức là:
Câu 17. Số thập phân nào bé nhất: 3,15; 2,58; 3,41; 4,02.A.3,15 B.2.58 C.3,41 D.4,02 Câu 18. Hỗn số viết dưới dạng số thập phân: 2\=………A. 2,75 B. 2,34 C. 2,43 D. Câu 19. Viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,39 B. 3,9 C. 3,09 D. 3,009 Câu 20. 89000 m baèng bao nhieâu ki-loâ-met?:a. 89 kmb. 890 kmc. 0,89 km d. 8,9 km Câu 21. Số thích hợp để viết vào chổ chấm trong “ 7dm 2 4cm 2 \= ……. cm 2 ”là:a. 74 b. 704 c. 740 d. 7400 Câu 22. hm 2 bằng mấy dam 2 ?A. 250 dam 2
2
2
2 Câu 23. 3 naêm röôõi \=…………thaùng A .42 thaùng B . 40 thaùng C . 36 thaùng D . 38 thaùng Câu 24. giôø =………..phuùt A . 40 phuùt B . 30 phuùt C . 25 phuùt D . 45 phuùt Câu 25 . 30 giaây = ……………..phuùt A . 0,2 phuùt B . 0,1 phuùt C . 0,4 phuùt D . 0,5 phuùt Câu 26. 4,5 giôø \=......giôø…….phuùt A . 3 giôø 30 phuùt B . 4 giôø 30 phuùt C . 2 giôø 30 phuùt D . 5 giôø Câu 27. 2800g = ………………..kg A. 280 kg B. 28 kg C. 2,8 kg D. 0,28 kg Câu 28. 5 tấn 132 kg \= …………..tấnA.5,132 tấnB. 5132 tấn C.5, 123 tấnD. 51,32 tấn Câu 29. Hình chữ nhật có chiều dài 7m, chiều rộng 5 m. Diện tích hình đó là: A/ 24 m 2 B/ 35 m 2 C/ 19 m 2 D/ 17 m 2 Câu 30. Lớp 5A có 24 học sinh trong đó có 6 học sinh giỏi toán. Tỉ số phầntrăm giữa số học sinh giỏi toán và học cả lớp.A.18% B. 24% C. 30% D. 25% Câu 31. Tìm 4% của 100000 đồnga. 4 ñoàngb. 40 ñoàngc. 400 ñoàngd. 4000 ñoàng Câu 32. 50% cuûa 240 laø : a. 120 b. 121 c. 122 d.123 Câu 33. 10% của một số là 45. Số đó là: A. 450 B. 45 C. 4,5 D. 0,45 Câu 34. Tỉ số phần trăm của 15 và 20 là :......................... Câu 35. Một hình tam giác có nhiều nhất mấy góc vuông ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 36. Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 5 dm là.................... Câu 37. Thể tích của hình lập phương có diện tích một mặt 36cm 2 là : A. 260cm 2
2 B.216cm 3
2 Câu 38. Diện tích hình tròn có bán kính 1m là :................m 2 Câu 39. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24 m chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó là.A.64 m 2 B.192 m 2 C.72 m 2 D.162 m 2 Câu 40 . Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 5cm và chiều cao 3cm là: A. 30 cm 2
2
2
2 Câu 41. Chu vi hình tròn có đường kính là 0,5 cm là:A. 1,57 cmB. 15,7cmC. 157cmD. 0,175cm Câu 42. Giá trị của biểu thức: 35 x 12 + 65 x 12 là:A. 5820B. 1002 C. 1020 D. 1200 Câu 43.
|