DCT trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Thực Phẩm TP.HCM 2021 chính thức được ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.

Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM 2021

Lời kết: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM mới nhất cung cấp cho các thí sinh tham khảo.

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Food Industry [HUFI]
  • Mã trường: DCT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học – Liên thông - Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. HCM
  • SĐT: [08]38161673 - [08]38163319
  • Email: [email protected]
  • Website: //hufi.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TuyensinhHUFI/

1. Thời gian tuyển sinh

  • Trường thực hiện kế hoạch tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường.

2. Hồ sơ xét tuyển

- Phương thức 1: xét tuyển học bạ THPT

  • Phiếu đăng ký xét tuyển [theo mẫu] tải về tại đây.
  • Học bạ trung học phổ thông [Photo công chứng].
  • Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời [Photo công chứng].
  • Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân [Photo công chứng].
  • 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận [Để Nhà trường gửi giấy báo về].
  • Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có].

- Phương thức 2: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021

  • Phiếu đăng ký xét tuyển [theo mẫu] tải về tại đây.
  • Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời [Photo công chứng]
  • Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân [Photo công chứng]
  • 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận. [Để Nhà trường gửi giấy báo về].
  • Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có].

- Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2021.

  • Phiếu đăng ký xét tuyển [theo mẫu] tải về tại đây.
  • Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021 của ĐHQG - TP.HCM [Photo công chứng].
  • Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời [Photo công chứng].
  • Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân [Photo công chứng].
  • 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận [Để Nhà trường gửi giấy báo về].
  • Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có].

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

  • Phiếu đăng ký xét tuyển [theo mẫu] tải về tại đây.
  • Học bạ trung học phổ thông [Photo công chứng].
  • Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời [Photo công chứng].
  • Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân [Photo công chứng].
  • 02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh ở phần người nhận [Để Nhà trường gửi giấy báo về].
  • Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có].

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

- Phương thức 1: Xét tuyển học bạ trung học phổ thông.

  • Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên. Phương án này sẽ xét tuyển từ ngày 01/01/2022 đến 01/5/2022.
  • Hoặc [dành cho thí sinh nộp hồ sơ sau ngày 01/5/2022] tổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên. Phương án này sẽ xét tuyển từ ngày 01/5/2022 đến 15/6/2022.

- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2022.

  • Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 600 điểm trở lên.

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

  • Điều kiện xét tuyển: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12. Thời gian nộp hồ sơ: từ ngày 01/5/2022 đến 15/6/2022.

5.2. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

6. Học phí

Mức học phí của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM năm 2020 như sau:

  • Học phí hệ đại học chính quy năm học 2020-2021 trung bình: 684.000 đ/ 1 tín chỉ.
  • Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.

II. Ngành tuyển sinh

STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
1 Công nghệ thực phẩm 7540101

A00, A01, D07, B00

2 Đảm bảo chất lượng & ATTP 7540110
3 Công nghệ chế biến thủy sản 7540105
4 Khoa học thủy sản
[Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản]
7620303
5 Kế toán 7340301

A00, A01, D01, D10

6 Tài chính - ngân hàng 7340201
7 Marketing 7340115
8 Quản trị kinh doanh thực phẩm 7340129
9 Quản trị kinh doanh 7340101
10 Kinh doanh quốc tế 7340120
11 Luật kinh tế 7380107
12 Công nghệ dệt, may 7540204

A00, A01, D01, D07

13 Kỹ thuật Nhiệt[Điện lạnh] 7520115
14 Kinh doanh thời trang và Dệt may 7340123 A00, A01, D01, D10
15 Quản lý năng lượng 7510602 A00, A01, D01, D07
16 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401

A00, A01, D07, B00

17 Kỹ thuật hóa phân tích 7520311
18 Công nghệ vật liệu
[Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men]
7510402
19 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406
20 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
21 Công nghệ sinh học[CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược] 7420201
22 Công nghệ thông tin 7480201

A00, A01, D01, D07

23 An toàn thông tin 7480202
24 Công nghệ chế tạo máy 7510202
25 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử 7510301
26 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203
27 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303
28 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 7720499

A00, A01, D07, B00

29 Khoa học chế biến món ăn 7720498
30 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103

A00, A01, D01, D10

31 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202
32 Quản trị khách sạn 7810201
33 Ngôn ngữ Anh 7220201

A01, D01, D09, D10

34 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Học bạ

THPT Quốc gia

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Quản trị Kinh doanh

64

19

22

21

23,75

22,50

Kinh doanh quốc tế

60

18

20

21

23,50

22

Tài chính Ngân hàng

62

18

20

21

22,75

21,50

Kế toán

62

18

20

21

22,75

21,50

Công nghệ Sinh học

60

16,05

16,50

20

16,50

20

Công nghệ Chế tạo máy

54

16

16

19

16

19

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử

54

16

16

19

16

19

Công nghệ Thực phẩm

66

20,25

22,50

23

24

24

Đảm bảo Chất lượng & ATTP

60

16,55

17

21

18

22

Công nghệ Thông tin

62

16,50

19

21

22,50

21,50

An toàn thông tin

54

15,05

15

19

16

19

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

60

16,10

16

19

16

19

Công nghệ Vật liệu

54

15,10

17

18

16

18

Công nghệ Chế biến Thủy sản

54

15

15

18

16

18

Khoa học thủy sản

54

15,60

17

18

16

18

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

58

16

16

19

17

19

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

54

16

16

19

17

19

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

54

16,05

17

18

16

18

Công nghệ dệt, may

58

16,50

17

19

17

19

Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực

58

17

17

20

16,50

20,50

Khoa học Chế biến Món ăn

58

16,50

16,50

20

16,50

20,50

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

60

18

19

21,5

22,50

22

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

62

20

22

21,5

22,50

22

Quản lý tài nguyên và môi trường

54

16

17

18

16

18

Ngôn ngữ Anh

64

19,75

22

21,5

23,50

22

Luật kinh tế

60

17,05

19

21

21,50

21,50

Ngôn ngữ Trung Quốc

20,50

20

23

22

Quản trị khách sạn

18

20

22,50

21

Marketing

24

22

Quản trị kinh doanh thực phẩm

20

20

Kỹ thuật nhiệt

16

18

Kinh doanh thời trang và dệt may

16

18

Quản lý năng lượng

16

18

Kỹ thuật hóa phân tích

16

18

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
Toán cảnh Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Video liên quan

Chủ Đề