Danh từ của harm là gì

1. Harm [noun]: danh từ không đếm được

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Cụm DO/CAUSE HARM TO STH/SB: GÂY HẠI 
  • Cụm  NOT DO ANY HARM TO STH/SB: KHÔNG GÂY HẠI 
  • Cụm DO MORE HARM THAN GOOD: LỢI HƠN HẠI

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Smoking can cause serious harm to the lungs. 
  • Alan would never do anyone any harm.
  • Some people believe smacking children causes them physical and emotional harm. 
  • It can be difficult to keep children safe from harm. 
  • There is growing evidence of the harm caused by smoking. 
  • He bitterly regretted the harm he had caused his daughters. 
  • Some vitamin tablets can do more harm than good.
  • It wouldn't do any harm to have another look.

2. Harm [verb]: là ngoại động từ nên phải có tân ngữ

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Harm sb/sth = to hurt someone or damage something [gây nguy hiểm, hại đến ai, cái gì]

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Alcohol can harm an unborn child. 
  • He promised me that Abe wouldn't be harmed. 
  • He would never harm anyone. 
  • Some parents believe their children have been harmed by the drug. 
  • Many believed the speech harmed his chances of becoming President.

3. Harmful to sth/sb [adj]: nguy hiểm đến ai/cái gì

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Doctors believe that smoking is harmful to your health.

4. Harmless [adj]: không nguy hại

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Taken in small doses, this drug is completely harmless.
  • Their jokes seemed harmless enough.


harm

* danh từ - hại, tai hại, tổn hao, thiệt hại =to do somebody harm+ làm hại ai =to keep out of harms way+ tránh những cái có thể gây tai hại; ở vào một nơi an toàn - ý muốn hại người; điều gây tai hại =there's no harm in him+ nó không cố ý hại ai =he meant no harm+ nó không có ý muốn hại ai * ngoại động từ - làm hại, gây tai hại, làm tổn hại


harm

an toa ; bi thương ; bệnh tật ; bệnh ; bị hại ; bị ; chuyện ; châu ; các tác hại ; có hại ; có ý muốn làm hại nhau ; gia ; gây hại cho ; gây hại ; gây hại đến cho ; gây phương hại cho ; gây thiệt hại đến ; gây tác dụng ngược ; gây tổn hại cho ; gây tổn hại tới ; gây tổn thương ; gì nguy hiểm ; gì nữa ; gì tệ hại ; gì ; hiểm họa ; hiểm nguy ; hét ; hưởng gì ; hưởng ; hại chi ; hại cho ; hại gì hết ; hại gì ; hại ngươi ; hại ta hại ; hại tới ; hại ; hại được ; hề chi hết ; họa ; làm hại ; làm hại đến ; làm nó đau đâu ; làm tổn hại ; làm tổn thương ; m ha ; m ha ̣ ; m ; muốn giết ; nguy hiểm ; nguy nan ; nguy ; người ; phá hoại ; sao ; sẽ ; sự tổn thương ; tai hại ; tai họa ; thiệt hại ; thì ; thương tổn ; tác hại ; tệ ; tổn gì ; tổn hại cho ; tổn hại ; tổn thương ; tổn thất ; unless your friend broke his foot ; xây sát gì ; xấu ; đau ; điều dữ ; điều xấu với ; điều xấu ; đó sẽ ; đả thương ; định làm hại ; đồ xấu ; ̣ m ; ảnh hưởng ;

harm

an toa ; bi thương ; bệnh tật ; bệnh ; bị hại ; bị ; chuyện ; châu ; các tác hại ; có hại ; gây hại cho ; gây hại ; gây hại đến cho ; gây phương hại cho ; gây thiệt hại đến ; gây tác dụng ngược ; gây tổn hại cho ; gây tổn hại tới ; gây tổn thương ; gì hại ; gì nguy hiểm ; gì tệ hại ; gì ; hiểm họa ; hiểm nguy ; hét ; hưởng gì ; hưởng ; hại chi ; hại cho ; hại gì hết ; hại gì ; hại ngươi ; hại ta hại ; hại tới ; hại ; hại được ; hề chi hết ; làm hại ; làm hại đến ; làm nó đau đâu ; làm tổn hại ; làm tổn thương ; m ha ; muốn giết ; nguy hiểm ; nguy nan ; nguy ; phá hoại ; sao ; sẽ ; sự tổn thương ; tai hại ; tai họa ; thiệt hại ; thương tổn ; tác hại ; tệ ; tổn gì ; tổn hại cho ; tổn hại ; tổn thương ; tổn thất ; xây sát gì ; xấu ; đau ; điều dữ ; điều xấu với ; điều xấu ; đó sẽ ; đả thương ; định làm hại ; đồ xấu ;


harm; hurt; injury; trauma

any physical damage to the body caused by violence or accident or fracture etc.

harm; damage; impairment

the occurrence of a change for the worse

harm; damage; hurt; scathe

the act of damaging something or someone


harmful

* tính từ - gây tai hại, có hại

harmfulness

* danh từ - sự có hại; tính gây tai hại

grievous bodily harm

* danh từ, viết tắt là GBH
- sự tổn thương trầm trọng do một hành động xâm kích trái pháp luật

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈhɑːrm/

Hoa Kỳ[ˈhɑːrm]

Danh từSửa đổi

harm /ˈhɑːrm/

  1. Hại, tai hại, tổn hao, thiệt hại. to do somebody harm — làm hại ai to keep out of harms way — tránh những cái có thể gây tai hại; ở vào một nơi an toàn
  2. Ý muốn hại người; điều gây tai hại. there's no harm in him — nó không cố ý hại ai he meant no harm — nó không có ý muốn hại ai

Ngoại động từSửa đổi

harm ngoại động từ /ˈhɑːrm/

  1. Làm hại, gây tai hại, làm tổn hại.

Chia động từSửa đổi

harm

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to harm
harming
harmed
harm harm hoặc harmest¹ harms hoặc harmeth¹ harm harm harm
harmed harmed hoặc harmedst¹ harmed harmed harmed harmed
will/shall²harm will/shallharm hoặc wilt/shalt¹harm will/shallharm will/shallharm will/shallharm will/shallharm
harm harm hoặc harmest¹ harm harm harm harm
harmed harmed harmed harmed harmed harmed
weretoharm hoặc shouldharm weretoharm hoặc shouldharm weretoharm hoặc shouldharm weretoharm hoặc shouldharm weretoharm hoặc shouldharm weretoharm hoặc shouldharm
harm let’s harm harm

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề