Danh từ của care là gì năm 2024
Quan tâm là cảm thấy được quan tâm, và quan tâm là chú ý, chăm sóc hoặc duy trì. Nếu bạn quan tâm đến việc khu vườn của mình phát triển như thế nào, bạn sẽ quan tâm đến việc tưới nước thường xuyên, loại bỏ cỏ dại và nói chuyện với cây của bạn về thời tiết. Care có thể là danh từ hoặc động từ. Là một danh từ, ban đầu nó có nghĩa là “buồn phiền, lo lắng” hoặc “chú ý tinh thần nghiêm túc”, và bây giờ có nghĩa là “giám sát, bảo vệ”. Nếu bạn có gói hàng dễ vỡ, bạn có thể viết "xử lý cẩn thận" trên hộp. Là một động từ, care có nghĩa là “cảm thấy quan tâm hoặc thích thú” — như trong câu, "Nếu bạn quan tâm đến sức khỏe của mình, bạn sẽ bỏ điếu thuốc đó đi!" Nếu ai đó nói rằng cô ấy "không thể quan tâm ít hơn", thì cô ấy không quan tâm chút nào. Từ điển Việt Anh Việt 4in1 - English Vietnamese 4 in 1 Dictionary careI. care1 S1 W1 /keə $ ker/ BrE AmE noun [Word Family: noun: ↑care, ↑carer; adjective: ↑careful ≠ ↑careless, ↑caring ≠ UNCARING; verb: ↑care; adverb: ↑carefully ≠ ↑carelessly] [Language: Old English; Origin: caru] 1. LOOKING AFTER SOMEBODY [uncountable] the process of looking after someone, especially because they are ill, old, or very young: high standards of medical care They shared the care of the children. Care facilities for the elderly are inadequate. in sb’s care (=being looked after by someone) The children had been left in the care of a babysitter. be under sb’s care (=be officially looked after or treated by someone) Mentally ill patients will be under the care of a psychiatrist. ⇨ ↑day care, ↑health care, ↑intensive care, ⇨ tender loving care at ↑tender1(5) 2. take care of somebody/something
carehu ◎[keə]※danh từ ■sự chăm sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng ☆to be in (under) somebody's care được ai chăm nom ☆to take care of one's health giữ gìn sức khoẻ ☆I leave this in your care tôi phó thác việc này cho anh trông nom ■sự chăm chú, sự chú ý; sự cẩn thận, sự thận trọng ☆to give care to one's work chú ý đến công việc ☆take care not to forget your wallet ! cẩn thận kẻo quên cái ví! (coi chừng quên cái ví!) ☆take care not to fall ! cẩn thận kẻo té! (coi chừng té!) ☆to do something with care làm việc gì cẩn thận ■sự lo âu, sự lo lắng ☆full of cares đầy lo âu ☆free from care không phải lo lắng 〆care of Mr. X ✓nhờ ông X chuyển giúp (viếttrên phong bì) 〆care killed the cat ✓(tục ngữ) lo bạc râu, sầu bạc tóc※động từ ■trông nom, chăm sóc, nuôi nấng ☆to care for a patient chăm sóc người ốm ☆to be well cared for được chăm sóc chu đáo, được trông nom cẩn thận ■chú ý đến, để ý đến, quan tâm đến, lo lắng đến; cần đến ☆that's all he cares for đó là tất cả những điều mà nó lo lắng ☆I don't care tôi không cần ☆he doesn't care what they say anh ta không để ý đến những điều họ nói ■thích, muốn ☆would you care for a walk? anh có thích đi tản bộ không? 〆for all I care ✓(thông tục) tớ cần đếch gì 〆I don't care a pin (a damn, a whit, a tinker's cuss, a button, a cent, a chip, a feather, a fig, a straw, a whoop, a brass farthing) ✓(thông tục) tớ cóc cần 〆not to care if ✓(thông tục) không phản đối gì; không đòi hỏi gì hơn ☆I don't care if I do (thông tục) tôi không phản đối gì việc phải làm cái đó, tôi sẵn sàng làm cái đó ▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "care"
Danh từ Care là gì?Sự chăm sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng. Sự chăm chú, sự chú ý; sự cẩn thận, sự thận trọng. to take care not to... — cẩn thận đừng có..., cố giữ đừng để... Sự lo âu, sự lo lắng. Tính từ Care là gì?Care (n): sự quan tâm → careful (adj): cẩn thận. Cả rễ là gì?Bệnh ca-rê ở chó là một tình trạng nhiễm vi-rút ở mức độ nghiêm trọng, có thể khiến chó con hoặc chó trưởng thành bị ho dữ dội và tiêu chảy. Thậm chí, trong một số trường hợp, chó có nguy cơ mắc bệnh viêm phổi có thể đe dọa đến tính mạng hoặc bệnh bại liệt. Care là viết tắt của từ gì?CARE (viết tắt của Cooperative for American Remittances to Europe \= Hợp tác xã cho việc gửi hàng của Mỹ sang châu Âu; tuy nhiên ý nghĩa của tên gốc này hiện không được sử dụng cho ý nghĩa hiện nay của tên tổ chức) là một tổ chức nhân đạo và hỗ trợ phát triển quốc tế lớn, với các chương trình ở trên 90 quốc gia khắp thế ... |