Đánh giá bài tập dịch tễ học có đáp an
Download bài tập dịch tễ học có lời giải PDF ✓ Bài tập dịch tễ học có đáp an ✓ Bài tập dịch tễ học cơ bản có lời giải ✓ Giải bài tập dịch tễ học ✓ File Word, PDF ✓ Tải xuống miễn phí các dạng bài tập dịch tễ học Google Drive. Tải bài tập dịch tễ học có lời giảiFile tài liệu tổng hợp các bài tập dạng dịch tễ học, đo lường sức khỏe và bệnh tật, bệnh không lây nhiễm, bệnh truyền nhiễm, dịch tễ học môi trường, nghề nghiệp, ... có đáp án với lời giải chi tiết được soạn sẵn file Word, PDF. Bài tập dịch tễ học có lời giải giúp sinh viên có thêm tài liệu tham khảo, ôn tập củng cố kiến thức đã được học, giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kỳ thi kết thúc học phần, thi cuối kỳ sắp đến. XEM TRƯỚC 10 TRANG TẢI FULL TÀI LIỆU ➤➤➤ Xem thêm các tài liệu khác về Dịch tễ học
ĐỀ THI DỊCH TỄ HỌC SỐ 3: @ B. Thương hàn C. Ho gà D. Đậu mùa 2. Biện pháp hiệu quả nhất trong điều trị dự phòng Viêm gan B là: B. Bệnh sốt rét @ C. Bệnh viêm gan B,C D. Bệnh dịch hạch 4. Bệnh chỉ lây truyền từ người sang người: @ B. Bệnh giang mai C. Bệnh dại D. Bệnh than 5. Bệnh chỉ lây truyền từ động vật sang người: B. Bệnh ho gà C. Bệnh bạch hầu @ D. Bệnh dại 6. Những người chưa tiêm huyết thanh giải độc tố uốn ván thì phải tạo
miễn dịch bị động khi C. Truyền máu và các sản phẩm của máu 9. Biện pháp phát hiện sớm ung thư cổ tử cung: @ B. Xét nghiệm tế bào cổ tử cung 10. Yếu tổ phổ biến làm tăng nguy cơ ung thư gan: @ B. Virus viêm gan B 11. Các yếu tố nguy cơ của bệnh tăng huyết áp nguyên phát là: B. Ít vấn động 12. Các yếu tố nguy cơ của bệnh mạch vành là: B. Tiểu đường 13. Một nhà nghiên cứu quan tâm đến bệnh căn của vàng da sơ sinh. Để nghiên cứu vấn đề cùng một thời gian, ở cùng một bệnh viện mà không bị vàng da. Sau đó ông ta xem lại tất cả @ B. Nghiên cứu bệnh/chứng 14. Nhận xét nào dưới đây không đúng với nghiên cứu bệnh chứng và nghiên cứu thuần tập: vành tim. Chỉ số đo lường bệnh xảy ra là: @ A. Tỉ suất hiện mắc B. Nguy cơ tương đối 26. Tỷ lệ chết của trẻ em dưới 1 tuổi được đo bằng số trẻ chết: A. Tỷ lệ chết
thô/100.000 dân D. Số ca mới mắc của một bệnh trong một thời gian chia cho số dân ở thời điểm giữa thời C. Mức độ, phạm vi của một vấn đề sức khỏe @ B. Tỉ suất mới
mắc @ B. Có thể có sai số hệ thống trong việc xác định sự có mặt hay không có mặt của yếu tố mạnh 52. Nhóm so sánh tốt nhất trong nghiên cứu thuần tập là: B. Hỏi đối
tượng nghiên cứu A. Sai số lựa chọn 0,05 Nhận xét nào sau đây có giá trị cho những số liệu này: D. Tình trạng phơi nhiễm ở đối tượng được làm nghiên cứu chỉ định một cách ngẫu nhiên A. Giám sát các ảnh hưởng phụ của thuốc @ A. Phải được tiến hành
ngẫu nhiên C. Kỹ thuật làm mù nghiên cứu D. Không thể kết luận được vì không làm kiểm dịch ý nghĩa thống kê D. Tất cả các yếu tố trên 84. Hạn chế kết hợp giả tạo bằng các phương pháp sau đây, TRỪ: B. Lựa chọn phương pháp và công cụ thu thập thông tin thích hợp 93. Các loài chim là ổ chứa trong thiên nhiên của bệnh: D. Viêm não nhật bản @ B. Người khỏi mang vi rút bệnh 105. Phương thức lây truyền HIV chủ yếu ở việt nam hiện nay là: C. Cắt đường truyền nhiễm B. Thực hiện tốt kiểm dịch biên giới C. Tăng cường giáo dục sức khỏe và các biện pháp dự phòng cấp 1 |