Đại học Y Dược TPHCM điểm chuẩn 2022

Điểm chuẩn các trường đào tạo Y, Dược năm 2021

Ảnh minh họa.

VTV.vn - Năm 2021, các trường đào tạo Y, Dược lấy điểm chuẩn tương đối cao, trong đó, ngành Y khoa luôn có điểm chuẩn cao nhất. Ngành Y khoa của ĐH Y Hà Nội lấy tới 28,85.

Trường ĐH Y Hà Nội: Điểm chuẩn dao động từ 23,2 đến 28,85. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 28,85; Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa có điểm chuẩn 27,75; Y khoa [kết hợp chứng chỉ quốc tế] có điểm chuẩn 27,5; Ngành Răng-Hàm-Mặt có điểm chuẩn 28,45; Kỹ thuật Xét nghiệm Y học và Y học Cổ truyền, Khúc xạ nhãn khoa có điểm chuẩn 26,2…. Các ngành còn lại có điểm chuẩn từ 23,2 đến 25,6.

Trường ĐH Dược Hà Nội: Điểm chuẩn ngành Dược học 26,25 điểm; Điểm chuẩn ngành Hóa dược là 26,05.

Trường ĐH Y Dược TP Hồ Chí Minh: Điểm chuẩn dao động từ 22 đến 28,2. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 28,2; Y khoa [kết hợp chứng chỉ Anh văn quốc tế] có điểm chuẩn 27,65; Ngành Răng-Hàm-Mặt có điểm chuẩn 27,65; Răng-Hàm-Mặt [kết hợp chứng chỉ Anh văn quốc tế] có điểm chuẩn 27,4. Các ngành còn lại có điểm chuẩn từ 22 đến 26,25.

Trường ĐH Y Dược – ĐH Quốc gia Hà Nội: Điểm chuẩn dao động từ 25,4 đến 28,15. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 28,15; Ngành Răng-Hàm-Mặt có điểm chuẩn 27,5. Các ngành còn lại có điểm chuẩn dao động từ 25,35 - 26,05 điểm.

Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch: Điểm chuẩn dao động từ 21,35 đến 27,35. Ngành Y khoa và Răng-Hàm-Mặt áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu ngoài TP.HCM có điểm chuẩn cao nhất là 27,35; Ngành Răng-Hàm-Mặt áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu TP.HCM có điểm chuẩn 26,6; Ngành Y khoa áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu TP.HCM và Dược học áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu ngoài TP.HCM có điểm chuẩn 26,35. Các ngành còn lại có điểm chuẩn 21,35 đến 26,15.

Trường ĐH Y Dược - Đại học Thái Nguyên: Điểm chuẩn dao động từ 19,5 đến 26,25. Ngành Răng-Hàm-Mặt có điểm chuẩn cao nhất là 26,25. Ngành Y khoa có điểm chuẩn 26,2. Các ngành còn lại có điểm chuẩn từ 19,5 đến 25,2.

Trường ĐH Y Dược Thái Bình: Điểm chuẩn dao động từ 22,1 đến 26,9. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 26,9; Ngành Dược học có điểm chuẩn 24,9 điểm; Các ngành còn lại có điểm chuẩn từ 22,1 đến 24,35.

Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương: Điểm chuẩn dao động từ 21 đến 26,1. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 26,1. Các ngành còn lại từ 21 đến 23,9.

Ảnh minh họa.

Trường ĐH Y Dược Hải Phòng: Điểm chuẩn dao động từ 22,35 - 26,9 điểm. Ngành Y Khoa [B] có điểm chuẩn cao nhất là 26,9; Ngành Răng- Hàm- Mặt có điểm chuẩn là 26,7; Các ngành còn lại có điểm chuẩn từ 22,35 đến 26,05.

Trường ĐH Y khoa Vinh: Điểm chuẩn dao động từ 19 đến 25,7. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 25,7. Các ngành còn lại từ 19 đến 24.

Trường ĐH Y Dược – ĐH Huế: Điểm chuẩn dao động từ 16 đến 27,25. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 27,25; Ngành Răng-Hàm-Mặt có điểm chuẩn 26,85. Các ngành còn lại từ 16 đến 24,9.

Trường ĐH Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng: Điểm chuẩn dao động từ 15 đến 26,6. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 26,6. Ngành Dược học có điểm chuẩn 25. Các ngành còn lại từ 15 đến 24,3.

Khoa Y Dược – ĐH Đà Nẵng: Điểm chuẩn dao động từ 20,65 đến 26,55. Ngành Y Khoa và Răng-Hàm-Mặt có điểm chuẩn cao nhất là 26,55. Ngành Dược học có điểm chuẩn 25,95; Ngành Điều dưỡng có điểm chuẩn 20,65.

Khoa Y - ĐH Quốc gia TP Hồ Chí Minh: Điểm chuẩn dao động từ 23,7 đến 27,15. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 27,15. Các ngành còn lại từ 23,7 đến 26,85.

Trường ĐH Y Dược Cần Thơ: Điểm chuẩn dao động từ 19 đến 27. Ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 27; Ngành Răng-Hàm-Mặt có điểm chuẩn 26,75. Các ngành còn lại điểm chuẩn từ 19 đến 26.


* Mời quý độc giả theo dõi các chương trình đã phát sóng của trên TV Online và VTVGo!

Từ khóa:

ĐH Y Hà Nội, ĐH Dược Hà Nội, Y Dược TP Hồ Chí Minh, điểm chuẩn 2021, ngành Y khoa, ngành Dược học

Sáng nay [16.9], Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Y dược TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển dựa vào điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT năm nay.

Trong đó, ngành y khoa có điểm chuẩn cao nhất với 28,2 điểm. Ở phương thức xét tuyển kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, ngành y khoa có điểm chuẩn 27,65 điểm.

Điểm chuẩn từng ngành như bảng sau: 

Đến thời điểm này, hầu hết các trường ĐH đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Đến trước 17 giờ chiều nay, các trường phải hoàn tất việc cập nhật điểm chuẩn và danh sách thí sinh trúng tuyển lên hệ thống cơ sở dữ liệu tuyển sinh quốc gia theo quy định của Bộ GD-ĐT.

Tin liên quan

Trường Đại học Y dược TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y dược TPHCM năm 2022

Điểm sàn UMP năm 2021

Điểm sàn nhận hồ sơ trường Đại học Y dược TPHCM năm 2021 như sau:

Ngành Điểm sàn
Y khoa 23.0
Y khoa [có chứng chỉ Tiếng Anh] 23.0
Y học dự phòng 21.0
Y học cổ truyền 21.0
Dược học 21.0
Dược học [có chứng chỉ Tiếng Anh] 21.0
Điều dưỡng 19.0
Điều dưỡng [Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh] 19.0
Hộ sinh [chỉ tuyển nữ] 19.0
Điều dưỡng [Chuyên ngành Gây mê hồi sức] 19.0
Dinh dưỡng 19.0
Răng – Hàm – Mặt 23.0
Răng – Hàm – Mặt [có chứng chỉ Tiếng Anh] 23.0
Kỹ thuật phục hình răng 19.0
Kỹ thuật xét nghiệm y học 19.0
Kỹ thuật hình ảnh y học 19.0
Kỹ thuật phục hồi chức năng 19.0
Y tế công cộng 19.0

Điểm chuẩn UMP năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Y dược TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Y khoa 28.2
Y khoa [có chứng chỉ Tiếng Anh] 27.65
Y học dự phòng 23.9
Y học cổ truyền 25.2
Dược học 26.25
Dược học [có chứng chỉ Tiếng Anh] 24.5
Điều dưỡng 24.1
Điều dưỡng [Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh] 22.8
Hộ sinh [chỉ tuyển nữ] 23.25
Điều dưỡng [Chuyên ngành Gây mê hồi sức] 24.15
Dinh dưỡng 24.0
Răng – Hàm – Mặt 27.65
Răng – Hàm – Mặt [có chứng chỉ Tiếng Anh] 27.4
Kỹ thuật phục hình răng 25.0
Kỹ thuật xét nghiệm y học 25.45
Kỹ thuật hình ảnh y học 24.8
Kỹ thuật phục hồi chức năng 24.1
Y tế công cộng 22.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Y dược TPHCM các năm trước dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Y khoa 26.7 28.45
Y khoa [có chứng chỉ Tiếng Anh] 24.7 27.7
Y học dự phòng 20.5 21.95
Y học cổ truyền 22.4 25
Dược học 23.85 26.2
Dược học [có chứng chỉ Tiếng Anh] 21.85 24.2
Điều dưỡng 21.5 23.65
Điều dưỡng [Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh] / 21.65
Điều dưỡng [Chuyên ngành Hộ sinh – chỉ tuyển nữ] 20 22.5
Điều dưỡng [Chuyên ngành Gây mê hồi sức] 21.25 23.5
Dinh dưỡng 21.7 23.4
Răng – Hàm – Mặt 26.1 28
Răng – Hàm – Mặt [có chứng chỉ Tiếng Anh] / 27.1
Kỹ thuật phục hình răng 22.55 24.85
Kỹ thuật xét nghiệm y học 23 25.35
Kỹ thuật hình ảnh y học 22 24.45
Kỹ thuật phục hồi chức năng 21.1 23.5
Y tế công cộng 18.5 19

Video liên quan

Chủ Đề