Bằng kế toán trưởng tiếng anh là gì


CA có nghĩa là gì? CA là viết tắt của Kế toán trưởng. Nếu bạn đang truy cập phiên bản không phải tiếng Anh của chúng tôi và muốn xem phiên bản tiếng Anh của Kế toán trưởng, vui lòng cuộn xuống dưới cùng và bạn sẽ thấy ý nghĩa của Kế toán trưởng trong ngôn ngữ tiếng Anh. Hãy nhớ rằng chữ viết tắt của CA được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như ngân hàng, máy tính, giáo dục, tài chính, cơ quan và sức khỏe. Ngoài CA, Kế toán trưởng có thể ngắn cho các từ viết tắt khác.

Tìm kiếm định nghĩa chung của CA? CA có nghĩa là Kế toán trưởng. Chúng tôi tự hào để liệt kê các từ viết tắt của CA trong cơ sở dữ liệu lớn nhất của chữ viết tắt và tắt từ. Hình ảnh sau đây Hiển thị một trong các định nghĩa của CA bằng tiếng Anh: Kế toán trưởng. Bạn có thể tải về các tập tin hình ảnh để in hoặc gửi cho bạn bè của bạn qua email, Facebook, Twitter, hoặc TikTok.

Ý nghĩa của CA bằng tiếng Anh

Như đã đề cập ở trên, CA được sử dụng như một từ viết tắt trong tin nhắn văn bản để đại diện cho Kế toán trưởng. Trang này là tất cả về từ viết tắt của CA và ý nghĩa của nó là Kế toán trưởng. Xin lưu ý rằng Kế toán trưởng không phải là ý nghĩa duy chỉ của CA. Có thể có nhiều hơn một định nghĩa của CA, vì vậy hãy kiểm tra nó trên từ điển của chúng tôi cho tất cả các ý nghĩa của CA từng cái một.

Định nghĩa bằng tiếng Anh: Chief Accountant

Bên cạnh Kế toán trưởng, CA có ý nghĩa khác. Chúng được liệt kê ở bên trái bên dưới. Xin vui lòng di chuyển xuống và nhấp chuột để xem mỗi người trong số họ. Đối với tất cả ý nghĩa của CA, vui lòng nhấp vào "thêm ". Nếu bạn đang truy cập phiên bản tiếng Anh của chúng tôi, và muốn xem định nghĩa của Kế toán trưởng bằng các ngôn ngữ khác, vui lòng nhấp vào trình đơn ngôn ngữ ở phía dưới bên phải. Bạn sẽ thấy ý nghĩa của Kế toán trưởng bằng nhiều ngôn ngữ khác như tiếng ả Rập, Đan Mạch, Hà Lan, Hindi, Nhật bản, Hàn Quốc, Hy Lạp, ý, Việt Nam, v.v.

Kế toán trưởng [tiếng Anh: Chief Accountant] là người đứng đầu bộ máy kế toán của đơn vị có nhiệm vụ tổ chức thực hiện công tác kế toán trong đơn vị kế toán.

Hình minh họa [Nguồn: unitrain.edu.vn]

Khái niệm

Kế toán trưởng trong tiếng Anh gọi là: Chief Accountant.

Kế toán trưởng là một chức danh nghề nghiệp dành cho các chuyên gia kế toán có trình độ chuyên môn cao, có phẩm chất đạo đức tốt và có năng lực điều hành, tổ chức được công tác kế toán trong một đơn vị hạch toán kinh tế độc lập. 

[Tài liệu tham khảo: Nguyên lí kế toán, PGS.TS. Nguyễn Khắc Hưng, NXB Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh]

Kế toán trưởng là người đứng đầu bộ máy kế toán của đơn vị có nhiệm vụ tổ chức thực hiện công tác kế toán trong đơn vị kế toán.

Tiêu chuẩn và điều kiện của kế toán trưởng

1. Kế toán trưởng phải có các tiêu chuẩn và điều kiện sau đây:

a] Các tiêu chuẩn qui định tại khoản 1 Điều 51 của Luật Kế toán số 88/2015/QH13;

b] Có chuyên môn, nghiệp vụ về kế toán từ trình độ trung cấp trở lên;

c] Có chứng chỉ bồi dưỡng kế toán trưởng;

d] Có thời gian công tác thực tế về kế toán ít nhất là 02 năm đối với người có chuyên môn, nghiệp vụ về kế toán từ trình độ đại học trở lên và thời gian công tác thực tế về kế toán ít nhất là 03 năm đối với người có chuyên môn, nghiệp vụ về kế toán trình độ trung cấp, cao đẳng.

Chính phủ qui định cụ thể tiêu chuẩn và điều kiện của kế toán trưởng phù hợp với từng loại đơn vị kế toán.

Trách nhiệm và quyền của kế toán trưởng

1. Kế toán trưởng có trách nhiệm sau đây:

a] Thực hiện các qui định của pháp luật về kế toán, tài chính trong đơn vị kế toán;

b] Tổ chức điều hành bộ máy kế toán theo qui định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13;

c] Lập báo cáo tài chính tuân thủ chế độ kế toán và chuẩn mực kế toán.

2. Kế toán trưởng có quyền độc lập về chuyên môn, nghiệp vụ kế toán.

3. Kế toán trưởng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước và doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ, ngoài ra, kế toán trưởng còn có các quyền sau đây:

a] Có ý kiến bằng văn bản với người đại diện theo pháp luật của đơn vị kế toán về việc tuyển dụng, thuyên chuyển, tăng lương, khen thưởng, kỉ luật người làm kế toán, thủ kho, thủ quĩ;

b] Yêu cầu các bộ phận liên quan trong đơn vị kế toán cung cấp đầy đủ, kịp thời tài liệu liên quan đến công việc kế toán và giám sát tài chính của kế toán trưởng;

c] Bảo lưu ý kiến chuyên môn bằng văn bản khi có ý kiến khác với ý kiến của người ra quyết định;

d] Báo cáo bằng văn bản cho người đại diện theo pháp luật của đơn vị kế toán khi phát hiện hành vi vi phạm pháp luật về tài chính, kế toán trong đơn vị; 

Trường hợp vẫn phải chấp hành quyết định thì báo cáo lên cấp trên trực tiếp của người đã ra quyết định hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền và không phải chịu trách nhiệm về hậu quả của việc thi hành quyết định đó.

[Tài liệu tham khảo: Luật Kế toán số 88/2015/QH13] 

Tuyết Nhi

Kế Toán Trưởng Tiếng Anh Là Gì, Kế Toán Trưởng

Trong bối cảnh xã hội hóa, hội nhập hóa, muốn thăng tiến xa trong ngành kế toán, bạn cần phải biết những thuật ngữ tiếng Anh ảnh hưởng tới ngành như kế toán tiếng Anh là gì, kế toán trưởng tiếng Anh là gì… Đọc thêm ngay danh sách thuật ngữ ngành kế toán bằng tiếng Anh nhé!

1. Kế toán trưởng tiếng Anh là gì?

Ngành kế toán luôn là một trong các ngành nhu cầu tìm công việc cao nhất vì mức thu nhập quyến rũ. Mức thu nhập của kế toán để được nâng lên rất nhiều lần nếu họ biến thành kế toán trưởng and làm việc trong môi trường thiên nhiên có nhân tố quốc tế. Muốn làm đc điều ấy, điều dĩ nhiên là người kế toán cần nắm rõ những thuật ngữ tiếng Anh trong nghề.

Bài Viết: Kế toán trưởng tiếng anh là gì

Trước hết, kế toán trưởng là người đứng đầu bộ phận kế toán trong những tổ chức, họ chịu trách nhiệm về cục bộ vận động của phòng kế toán, hiện ra tham mưu cho chỉ huy về chiến lược tài chính… Ngẫu nhiên tổ chức nào cũng cần bộ phận kế toán để góp phần quản trị thương mại, tài chính.

Kế toán trưởng tiếng Anh là chief accountant. Trong số đó “chief” có nghĩa là trưởng and “accountant” là kế toán. Vị trí đặt chief accountant luôn đc xem như một mốc son trên con đường sự nghiệp ngành kế toán vì vai trò quan trọng trong tổ chức. Nếu đc hỏi chief accountant là gì thì câu vấn đáp là họ là các người có vai trò quan trọng hàng đầu trong phòng kế toán.

Kế toán trưởng tiếng Anh là Chief Accountant

2. Thuật ngữ tiếng Anh ngành kế toán

Việc thăm dò những thuật ngữ bằng tiếng Anh không chỉ là mong muốn thiết yếu nếu bạn thích làm việc cho những doanh nghiệp có nhân tố nước ngoài, quốc tế mà việc hiểu biết các thuật ngữ bằng tiếng Anh còn cứu bạn trong việc áp dụng những ứng dụng kế toán của nước ngoài hoặc đọc những tài liệu chuyên ngành.

Xem Ngay:  Deal Là Gì - Nghĩa Của Từ Deal

2.1. Thuật ngữ chỉ nhân sự ngành kế toán

Kế toán viên tiếng Anh là Accountant. Thỉnh thoảng kế toán viên rất được dịch là “Clerk”. Kế toán viên là người làm những việc làm kế toán như tính toán, vừa ý những thông tin về tài chính cho tổ chức cứu cho ban chỉ huy, nhà đầu tư, những cơ quan thuế hiện ra quyết định về việc phân bố nguồn lựcKế toán tổng hợp đc dịch là General Account, là người chịu trách nhiệm với đa số những mảng ảnh hưởng đến kế toán trong công ty như thu thập, xử lý dữ liệu, chứng cứ ảnh hưởng đến tài chính, hạch toán, theo dõi and quản trị công thiếu y hệt như những khoản chi tiêu and giám sát số liệu hàng hóa buôn bán.Kế toán nội bộ tiếng Anh là Internal Accountant. Họ là người phụ trách việc check những thông tin and giám sát những vận động thuộc về hệ thống vận hành của tổ chức, vốn tài chính trong nội bộ tổ chức, những khoản thu, chi and giá cả hợp pháp khácKế toán công thiếu tiếng Anh là Receivable accountant. Chính là nơi đặt chịu trách nhiệm làm việc ảnh hưởng đến những khoản công thiếu mà tổ chức phải thu hồi hoặc chi trả.Kế toán thuếTax Accountant. Họ làm việc làm tính toán những khoản thuế cho công ty, Vị trí đặt này đảm bảo an toàn công ty thực thi đúng nghĩa vụ pháp luật của tớ.

Bạn cần nắm rõ những thuật ngữ chỉ nhân sự trong phòng kế toán

Những thuật như kế toán trưởng tiếng Anh là gì, kế toán tổng hợp, kế toán nội bộ… là những thuật ngữ căn bản của phòng kế toán, ở một số tổ chức, các bạn còn tồn tại những nơi đặt như:

Xem Ngay:  Thứ Nguyên Là Gì - Đại Lượng Không Thứ Nguyên

Quản trị kế toán là Account ManagerNgười giám sát kế toán là Accounting Supervisor.Kế toán viên tóm lại đc gọi là Staff AccountantKế toán giá cả là Cost Accountant.Kế toán dự án là Project Accountant.Thư ký kế toán đc dịch là Accounting Clerk/ Accounting Secretary

2.2. Thuật ngữ ảnh hưởng đến việc làm ngành kế toán

Ở bên cạnh việc hiểu biết về kế toán trưởng tiếng Anh là gì, những thuật ngữ chỉ nhân sự trong phòng kế toán, bạn cũng cần phải biết thêm về những thuật ngữ căn bản ảnh hưởng đến việc làm trong ngành bằng tiếng Anh

Phương trình kế toánAccounting equation. Phương trình kế toán: Tài sản = Vốn của chủ chiếm hữu + Thiếu phải trả. Chính là vấn đề căn cốt của quy mô kế toán, phản ánh rõ ràng mối quan hệ tài chínhKiểm toán tiếng Anh là Auditing. Kế-kiểm luôn đi với nhau, kiểm toán là việc làm check các giao dịch and cục bộ hệ thống từ đó cứu tổ chức làm báo cáo tài chính.

Xem Ngay: Sửa Lỗi This Copy Of Windows Is Not Genuine Win 7, Cách thức Sửa Lỗi Màn Hình Windows 7/8/8

Bút toán trong tiếng Anh là Accounting Entry. Bút toán tức là đánh dấu những giao dịch and sổ kế toán.Assets nghĩa là Tài sản đc định nghĩa là những nguồn lực về thương mại của một tổ chức có thể đem về lợi ích trong tương lai cho chủ thể.Bảng cân đối kế toánBalance sheet, là một bản báo cáo biểu hiện tình hình tài sản của một doanh nghiệp, vốn chủ chiếm hữu and công thiếu của một tổ chức tại một thời gian rõ ràng.Certified public accountant [CPA] nghĩa là Kế toán viên công chứng thường đc người trong nghề gọi tắt là CPA. Thuật ngữ này chỉ một người đã đc nhà nước cấp chứng chỉ hành nghề kế toán công.Giá thành đc dịch là Expenses, là các khoản tổ chức dẫn ra để tạo doanh thuBáo cáo tài chínhFinancial statements. Loại báo cáo này được thiết kế để biểu hiện tình hình tài chính and thực trạng kết quả vận động của một tổ chức tại một thời gian rõ ràng.Nguyên lý giá gốc đc dịch là Historical cost principle. Nguyên lý này cho rằng mọi giao dịch and những event có thể đc thống kê và đã được báo cáo theo giá mua.Báo cáo thu nhập trong tiếng Anh là Income statement, biểu hiện doanh thu and tình hình tài chính trong một khoảng thời hạn của tổ chứcỦy Ban Chuẩn mực Kế toán quốc tế mang tên tiếng Anh là International Accounting Standards BoardCông thiếuLiabilities, nghĩa là những khoản thiếu của một doanh nghiệp với các đối tượng người sử dụng khác.Lỗ ròng tiếng Anh là Net loss là Phần chênh lệch giá cả to hơn nếu như với doanh thu của tổ chức trong một khoảng thời hạn.

Xem Ngay:  đặt Cọc Tiếng Anh Là Gì

Xem Ngay: R Square Là Gì – R Bình Phương Có Nghĩa Là Gì

Những khoản đầu tư của chủ chiếm hữu đc dịch là Owner investments.

Hiểu biết những thuật ngữ kế toán bằng tiếng Anh là mong muốn thiết yếu trong thời kỳ hội nhập

Trên chính là một số thuật ngữ ngành kế toán bằng tiếng Anh như kế toán trưởng tiếng Anh là gì, những nơi đặt trong phòng kế toán đc dịch như vậy nào… Muốn tìm công việc kế toán trưởng hay bất kể nơi đặt nào trong phòng kế toán của những doanh nghiệp có nhân tố nước ngoài, bạn rất nên tham khảo thêm những thuật ngữ thiết yếu để ship hàng cho việc làm. Trong thời đại hội nhập như bây giờ, hãy tự thịnh hành thêm tiếng Anh ảnh hưởng đến lĩnh vực của tớ để tiến xa hơn trên con đường sự nghiệp nhé!

Thể Loại: Chia sẻ trình bày Kiến Thức Cộng Đồng

Video liên quan

Chủ Đề