Cùng nghĩa với hiền là gì

Video Cùng nghĩa với hiền

1. Điền ao hoặc oao vào chỗ trống :

ngọt ng……. , mèo kêu ng…… ng……, ng…… ngán

Bạn đang xem: cùng nghĩa với hiền

2. Tìm các từ :

a] Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau :

– Cùng nghĩa với hiền :…………………………..

– Không chìm dưới nước : ……………………….

– Vật dụng để gặt lúa, cắt cỏ : …………………..

b] Chứa tiếng có vần an hoặc ang, có nghĩa như sau :

Tham khảo: 1 TB bằng bao nhiêu GB, MB, KB, Byte? Cách đổi 1 Terabyte [TB]

– Trái nghĩa với dọc : ………………………..

– Nắng lâu, không mưa, làm đất nứt nẻ vì thiếu nước :

– Vật có dây hoặc bàn phím để chơi nhạc :

TRẢ LỜI:

1. Điền ao hoặc oao vào chỗ trống :

Ngọt ngào, mèo kêu ngoao ngoao, ngao ngán

2. Tìm các từ :

a] Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau :

– Cùng nghĩa với hiền : lành

Tham khảo: mơ rụng răng đánh đề con gì | Hỏi gì?

– Không chìm dưới nước : nổi

– Vật dùng để gặt lúa, cắt cỏ : liềm

b] Chứa tiếng có vần an hoặc ang, có nghĩa như sau :

– Trái nghĩa với dọc là ngang

– Nắng lâu, không mưa, làm đất nứt nẻ vì thiếu nước : hạn

– Vật có dây hoặc bàn phím để chơi nhạc : đàn

Sachbaitap.com

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK – Tiếng Việt 3 – Xem ngay

Đang hot: Sinh Năm 2007 Mệnh Gì? Tuổi Đinh Hợi Hợp Tuổi Nào, Màu Gì?

Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với hiền lành là gì? Bài viết hôm nay //chiembaomothay.com// sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

Từ đồng nghĩa là gì?

Trong tiếng Việt, chỉ những tự tự nghĩa mới có hiện tượng đồng nghĩa từ vựng.

Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở chỉ [thường là các hư từ] như sẽ, tuy, với… thường đóng vai trò công cụ diễn đạt quan hệ cú pháp trong câu nên chủ yếu được nghiên cứu trong ngữ pháp, từ vựng học không chú ý đến các loại từ này.

Những từ độc lập về nghĩa và hoạt động tự do như nhà, đẹp, ăn hoặc những từ độc lập về nghĩa nhưng hoạt động tự do như quốc, gia, sơn, thủy… thì xảy ra hiện tượng đồng nghĩa. Nhóm sau thường là các từ Hán-Việt. Như vậy có thể nói hiện tượng đồng nghĩa xảy ra ở những từ thuần Việt và Hán-Việt.

Từ trái nghĩa là gì?

Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ tương liên. Chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh những khái niệm tương phản về logic.

Vậy từ đồng nghĩa, trái nghĩa với hiền lành là gì?

– Từ đồng nghĩa với hiền lành là ngoan hiền, hiền từ, hiền dịu, hiền hậu
– Từ trái nghĩa với hiền lành là hung dữ, dữ tợn

Đặt câu với từ hiền lành:

– Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành/hiền dịu/ngoan hiền

Nếu còn câu hỏi nào hãy gửi cho chúng tôi, chúng tôi sẽ giải đáp sớm nhất.

Qua bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với hiền lành là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Giải toán 3 tập 2 kết nối tri thức

Giải tiếng việt 3 tập 1 cánh diều

Giải tin học 3 chân trời sáng tạo

Giải tiếng việt 3 tập 1 chân trời sáng tạo

Giải tin học 3 kết nối tri thức

Giải tiếng việt 3 tập 1 kết nối tri thức

Giải hoạt động trải nghiệm 3 cánh diều

Giải tiếng việt 3 tập 2 cánh diều

Giải hoạt động trải nghiệm 3 chân trời sáng tạo

Giải hoạt động trải nghiệm 3 kết nối tri thức

Giải tiếng việt 3 tập 2 chân trời sáng tạo

Giải mĩ thuật 3 cánh diều

Giải tiếng việt 3 tập 2 kết nối tri thức

Giải mĩ thuật 3 chân trời sáng tạo

Giải mĩ thuật 3 kết nối tri thức

Giải đạo đức 3 chân trời sáng tạo

Giải đạo đức 3 kết nối tri thức

Giải tự nhiên và xã hội 3 cánh diều

Giải toán 3 tập 1 cánh diều

Giải tự nhiên và xã hội 3 chân trời sáng tạo

Giải toán 3 tập 1 chân trời sáng tạo

Giải tự nhiên và xã hội 3 kết nối tri thức

Giải toán 3 tập 1 kết nối tri thức

Giải công nghệ 3 cánh diều

Giải toán 3 tập 2 cánh diều

Giải công nghệ 3 chân trời sáng tạo

Giải toán 3 tập 2 chân trời sáng tạo

Giải công nghệ 3 kết nối tri thức

Soạn VNEN tự nhiên và xã hội 3

1. Điền ao hoặc oao vào chỗ trống :

1. Điền ao hoặc oao vào chỗ trống :

ngọt ng....... , mèo kêu ng...... ng......,  ng...... ngán

2. Tìm các từ :

a] Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau :

- Cùng nghĩa với hiền :................................

- Không chìm dưới nước : ............................

- Vật dụng để gặt lúa, cắt cỏ : .......................

b] Chứa tiếng có vần an hoặc ang, có nghĩa như sau :

-  Trái nghĩa với dọc : .............................

-  Nắng lâu, không mưa, làm đất nứt nẻ vì thiếu nước :           

-  Vật có dây hoặc bàn phím để chơi nhạc :

TRẢ LỜI:

1. Điền ao hoặc oao vào chỗ trống :

Ngọt ngào, mèo kêu ngoao ngoao, ngao ngán

2. Tìm các từ :

a] Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau :

- Cùng nghĩa với hiền : lành

- Không chìm dưới nước : nổi

- Vật dùng để gặt lúa, cắt cỏ : liềm

b] Chứa tiếng có vần an hoặc ang, có nghĩa như sau :

- Trái nghĩa với dọc là ngang

- Nắng lâu, không mưa, làm đất nứt nẻ vì thiếu nước : hạn

- Vật có dây hoặc bàn phím để chơi nhạc : đàn

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Tiếng Việt 3 - Xem ngay

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 4 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 4 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Xem thêm tại đây: Chính tả - Tuần 1 - Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 1

Video liên quan

Chủ Đề