Cho ba vectơ không đồng phẳng A(1;2;3 b− −1;3;1 ) , c −2;1;4 khi đó vectơ d − −3 4;5 phân tích theo

28/07/2021 3,089

A. Ba vectơ x→,y→,z→ đồng phẳng.

Đáp án chính xác

B. Hai vectơ x→,a→ cùng phương.

C. Hai vectơ x→,b→ cùng phương.

D. Ba vectơ x→,y→,z→ đôi một cùng phương

Cho ba vectơ không đồng phẳng A(1;2;3 b− −1;3;1 ) , c −2;1;4 khi đó vectơ d − −3 4;5  phân tích theo

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ: MN→=kAD→+BC→

Xem đáp án » 31/07/2021 2,328

Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AD và BC lần lượt lấy M, N sao cho AM=3MD, BN=3NC. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AD và BC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

Xem đáp án » 31/07/2021 2,312

Cho tứ diện ABCD. Đặt AB→=a→,AC→=b→,AD→=c→, gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

Xem đáp án » 31/07/2021 2,263

Cho hình tứ diện ABCD, trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 28/07/2021 1,930

Cho tứ diện ABCD và điểm G thỏa mãn GA→+GB→+GC→+GD→=0→ ( G là trọng tâm của tứ diện). Gọi G0 là giao điểm của GA và mp (BCD). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án » 31/07/2021 1,374

Cho hình tứ diện ABCD có trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây sai.

Xem đáp án » 31/07/2021 991

Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của cạnh AB và G là trọng tâm cuả tam giác BCD. Đặt AB→=b→,AC→=c→,AD→=d→. Phân tích véc tơ MG→ theo d→,b→,c→

Xem đáp án » 31/07/2021 888

Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AD,BC lần lượt lấy M,N sao cho AM=3MD;BN=3NC. Gọi P,Q lần lượt là trung điểm của AD,BC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

Xem đáp án » 31/07/2021 452

Cho  ABCD.A1B1C1D1 là hình hộp, trong các khẳng định sau khẳng định sai:

Xem đáp án » 28/07/2021 432

Cho hai điểm phân biệt A, B và một điểm O bất kỳ không thuộc đường thẳng AB. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 31/07/2021 430

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi G là điểm thỏa mãn: GS→+GA→+GB→+GC→+GD→=0→. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án » 31/07/2021 378

Cho tứ diện ABCD và điểm G thỏa mãn GA→+GB→+GC→+GD→=0→. Gọi O là giao điểm của GA và mặt phẳng (BCD). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Xem đáp án » 28/07/2021 220

Trong mặt phẳng (α) cho tứ giác ABCD và một điểm S tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 28/07/2021 138

Cho tứ diện ABCD. M là điểm trên đoạn AB và MB=2MA. N là điểm trên đường thẳng CD mà CN→=kCD→.Nếu MN→,AD→,BC→ đồng phẳng thì giá trị của k là:

Xem đáp án » 31/07/2021 120

【C18】Lưu lạiCho ba vectơ đồng phẳng $\overrightarrow a \left( {1;2;3} \right),\,\overrightarrow b \left( { - 1; - 3;1} \right),\,\overrightarrow c \left( {2; - 1;4} \right)$. Khi đó vectơ $\overrightarrow d = \left( { - 3; - 4;5} \right)$ phân tích theo ba vectơ không đồng phẳng $\overrightarrow a ,\,\overrightarrow b ,\,\overrightarrow c $ là

A. $\overrightarrow d = 2\overrightarrow a - 3\overrightarrow b - \overrightarrow c .$ B. $\overrightarrow d = 2\overrightarrow a + 3\overrightarrow b + \overrightarrow c .$ C. $\overrightarrow d = \overrightarrow a + 3\overrightarrow b - \overrightarrow c .$ D. $\overrightarrow d = 2\overrightarrow a + 3\overrightarrow b - \overrightarrow c .$


Page 2

【C2】Lưu lạiTrong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho $\overrightarrow u = \left( {2; - 3;1} \right),\overrightarrow v = \left( { - 1;2;2} \right)$. Tính vectơ $2\overrightarrow u + 5\overrightarrow v .$

A. $\left( { - 1;4;12} \right).$ B. $\left( {1; - 4; - 12} \right).$ C. $\left( {8; - 11;9} \right).$ D. $\left( { - 8;11; - 9} \right).$


Page 3

【C3】Lưu lạiTrong không gian với hệ tọa độ $Oxyz,$ cho hai vectơ $\overrightarrow a = (2;\, - 3;\,1)$ và $\overrightarrow b = ( - 1;\,0;\,4).$ Tìm tọa độ vectơ $\overrightarrow u = - 2\overrightarrow a + 3\overrightarrow b .$

A. $\overrightarrow u = ( - 7;\, - 6;\,10)$. B. $\overrightarrow u = ( - 7;\,6;\,10)$. C. $\overrightarrow u  = (7;\,6;\,10)$. D. $\overrightarrow u = ( - 7;\,6;\, - 10)$.


Page 4

【C4】Lưu lạiTrong không gian với hệ tọa độ $Oxyz,$ cho $\overrightarrow a = \left( {2; - 3;3} \right),\overrightarrow b = \left( {0;2; - 1} \right),\overrightarrow c = \left( {3; - 1;5} \right).$ Tìm tọa độ của vectơ $\overrightarrow u = 2\overrightarrow a + 3\overrightarrow b - 2\overrightarrow c .$

A. $\left( {10; - 2;13} \right).$ B. $\left( { - 2;2; - 7} \right).$ C. $\left( { - 2; - 2; - 7} \right).$ D. $\left( { - 2;2;7} \right).$


Page 5

【C5】Lưu lạiTrong không gian $Oxyz$ cho ba vectơ $\overrightarrow a = \left( {1; - 1;2} \right),\overrightarrow b = \left( {3;0; - 1} \right),\overrightarrow c \left( { - 2;5;2} \right)$, vectơ $\overrightarrow m = \overrightarrow a + \overrightarrow b - \overrightarrow c $ có tọa độ là

A. $\left( {6; - 6;-1} \right).$ B. $\left( { - 6;6;0} \right).$ C. $\left( {6;0; - 6} \right).$ D. $\left( {0;6; - 6} \right).$


Page 6

【C6】Lưu lạiTrong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho ba vectơ $\overrightarrow a \left( {5;7;2} \right),\,\overrightarrow b \left( {3;0;4} \right),\,\overrightarrow c \left( { - 6;1; - 1} \right)$. Tìm tọa độ của vectơ $\overrightarrow m = 3\overrightarrow a - 2\overrightarrow b + \overrightarrow c .$

A. $\overrightarrow m = \left( { - 3;22; - 3} \right).$ B. $\overrightarrow m = \left( {3;22; - 3} \right).$ C. $\overrightarrow m = \left( {3;22;3} \right).$ D. $\overrightarrow m = \left( {3; - 22;3} \right).$


Page 7

【C7】Lưu lạiTrong không gian $Oxyz$, cho ba vectơ $\overrightarrow a = \left( {2; - 1;2} \right),\overrightarrow b = \left( {3;0;1} \right),\overrightarrow c = \left( { - 4;1; - 1} \right).$ Tìm tọa độ $\overrightarrow m = 3\overrightarrow a - 2\overrightarrow b + \overrightarrow c .$

A. $\overrightarrow m = \left( { - 4;2;3} \right).$ B. $\overrightarrow m = \left( { - 4; - 2;3} \right).$ C. $\overrightarrow m = \left( { - 4; - 2; - 3} \right).$ D. $\overrightarrow m = \left( { - 4;2; - 3} \right).$


Page 8

【C8】Lưu lạiTrong không gian $Oxyz$ cho ba vectơ $\overrightarrow a = \left( {1;2;3} \right),\overrightarrow b = \left( { - 2;0;1} \right),\overrightarrow c = \left( { - 1;0;1} \right)$. Tìm tọa độ của vectơ $\overrightarrow n = \overrightarrow a + \overrightarrow b + 2\overrightarrow c - 3\overrightarrow i .$

A. $\overrightarrow n = \left( { - 6;2;6} \right).$ B. $\overrightarrow n = \left( {6;2; - 6} \right).$ C. $\overrightarrow n = \left( {0;2;6} \right).$ D. $\overrightarrow n = \left( { - 6; - 2;6} \right).$


Page 9

【C9】Lưu lạiTrong không gian $Oxyz$, cho các vectơ $\overrightarrow a \left( {1;1;1} \right),\,\overrightarrow b \left( {3; - 1;2} \right)$. Xác định tọa độ $\overrightarrow c $ thỏa mãn điều kiện $2\overrightarrow b - \overrightarrow a + 3\overrightarrow c = \overrightarrow 0 .$

A. $\left( { - \frac{5}{3};1; - 1} \right).$ B. $\left( {4; - 2;\frac{5}{2}} \right).$ C. $\left( {\frac{7}{3}; - \frac{1}{3};\frac{5}{3}} \right).$ D. $\left( {5; - 3;3} \right).$


Page 10

【C19】Lưu lạiTrong không gian hệ trục tọa độ ${\rm{O}}xyz$, cho $\overrightarrow a = \left( {2;3;1} \right),\,\overrightarrow b = \left( { - 1;5;2} \right),\,\overrightarrow c = \left( {4; - 1;3} \right)$ và $\overrightarrow x = \left( { - 3;22;5} \right)$. Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau?

A. $\overrightarrow x = 2\overrightarrow a - 3\overrightarrow b - \overrightarrow c .$ B. $\overrightarrow x = 2\overrightarrow a + 3\overrightarrow b + \overrightarrow c .$ C. $\overrightarrow x = 2\overrightarrow a + 3\overrightarrow b - \overrightarrow c .$ D. $\overrightarrow x = 2\overrightarrow a - 3\overrightarrow b + \overrightarrow c .$


Page 11

【C20】Lưu lạiCho hai vectơ $\overrightarrow a = \left( {4;9;6} \right),\,\overrightarrow b = \left( {m;n;2} \right)$. Với giá trị nào của $m, n$ thì $\overrightarrow a = 3\overrightarrow b ?$

A. $\left\{ \begin{array}{l} m = \frac{4}{3}\\ n = 3 \end{array} \right..$ B. $\left\{ \begin{array}{l} m = \frac{3}{4}\\ n = 3 \end{array} \right..$ C. $\left\{ \begin{array}{l} m = 3\\ n = \frac{3}{4} \end{array} \right..$ D. $\left\{ \begin{array}{l} m = 3\\ n = \frac{4}{3} \end{array} \right..$


Page 12

【C10】Lưu lạiTrong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho hai vectơ $\overrightarrow a = \left( {3;0;2} \right),\,\overrightarrow c = \left( {1; - 1;0} \right)$. Tìm tọa độ của vectơ $\overrightarrow b $ thỏa mãn biểu thức $2\overrightarrow b - \overrightarrow a + 4\overrightarrow c = \overrightarrow 0 $.

A. $\left( {\frac{1}{2}; - 2; - 1} \right).$ B. $\left( {\frac{{ - 1}}{2};2;1} \right).$ C. $\left( {\frac{{ - 1}}{2}; - 2;1} \right).$ D. $\left( {\frac{{ - 1}}{2};2; - 1} \right).$


Page 13

【C30】Lưu lạiTrong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho hai vectơ $\overrightarrow a = \left( { - 2; - 3;1} \right),\overrightarrow b = \left( {1;0;1} \right).$ Tính $\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right).$

A. $\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = \frac{{ - 1}}{{2\sqrt 7 }}.$ B. $\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = \frac{1}{{2\sqrt 7 }}.$ C. $\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = \frac{{ - 3}}{{2\sqrt 7 }}.$ D. $\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = \frac{3}{{2\sqrt 7 }}.$


Page 14

【C13】Lưu lạiTrong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$ cho $\overrightarrow a = \left( {0;1;3} \right),\,\overrightarrow b = \left( { - 2;3;1} \right).$ Nếu $2\overrightarrow x + 3\overrightarrow a = 4\overrightarrow b $ thì $\overrightarrow x $ bằng

A. $\overrightarrow x = \left( { - 4;\frac{9}{2};\frac{{ - 5}}{2}} \right).$ B. $\overrightarrow x = \left( {4;\frac{{ - 9}}{2};\frac{5}{2}} \right).$ C. $\overrightarrow x = \left( {4;\frac{9}{2};\frac{{ - 5}}{2}} \right).$ D. $\overrightarrow x = \left( { - 4;\frac{{ - 9}}{2};\frac{5}{2}} \right).$


Page 15

【C14】Lưu lạiTrong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho vectơ $\overrightarrow u = \left( {3;0;1} \right)$ và $\overrightarrow v = \left( {2;1;0} \right)$. Tính tích vô hướng $\overrightarrow u .\overrightarrow v $.

A. $\overrightarrow u .\overrightarrow v = 8$. B. $\overrightarrow u .\overrightarrow v = 6$. C. $\overrightarrow u .\overrightarrow v = 0$. D. $\overrightarrow u .\overrightarrow v = - 6$.


Page 16

【C15】Lưu lạiCho 4 vectơ $\overrightarrow a = \left( { - 1;0; - 2} \right);\overrightarrow b = \left( {0;1;1} \right);\overrightarrow c \left( {2;1;0} \right);\overrightarrow d \left( { - 3;0; - 1} \right).$ Tìm các số thực $x; y; z$ biết rằng $\overrightarrow d = x\overrightarrow a + y\overrightarrow b + z\overrightarrow c .$

A. $x = y = z = 1.$ B. $x = y = 1;z = - 1.$ C. $x = y = - 1;z = 1.$ D. $x = 1;y = z = - 1.$


Page 17

【C16】Lưu lạiCho 3 vectơ $\overrightarrow u = \left( {1; - 1;2} \right);\,\overrightarrow v = \left( {0;2; - 2} \right)$ và $\overrightarrow w = \left( {3;1;2} \right)$. Tìm $x$ và $y$ biết rằng $\overrightarrow w = x\overrightarrow u + y\overrightarrow v $.

A. $x = 3;y = 2.$ B. $x = 3;y = - 2.$ C. $x = y = - 2.$ D. $x = y = 3.$


Page 18

【C17】Lưu lạiTrong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho $\overrightarrow a = \left( {1;2;1} \right),\overrightarrow b = \left( { - 2;3;4} \right),\,\overrightarrow c = \left( {0;1;2} \right)$ và $\overrightarrow d = \left( {4;2;0} \right)$. Biết $\overrightarrow d = x\overrightarrow a + y\overrightarrow b + z\overrightarrow c $. Tổng $x + y + z$ là

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.


Page 19

【C11】Lưu lạiTrong không gian $Oxyz$, cho ba vectơ $\overrightarrow a = \left( {2; - 5;3} \right),\,\overrightarrow b = \left( {0;2; - 1} \right),\,\overrightarrow c = \left( {1;7;2} \right)$. Tọa độ vectơ $\overrightarrow x = 4\overrightarrow a - \frac{1}{3}\overrightarrow b + 3\overrightarrow c $ là

A. $\overrightarrow x = \left( {11;\frac{5}{3};\frac{{53}}{3}} \right).$ B. $\overrightarrow x = \left( {5; - \frac{{121}}{3};\frac{{17}}{3}} \right).$ C. $\overrightarrow x = \left( {11;\frac{1}{3};\frac{{55}}{3}} \right).$ D. $\overrightarrow x = \left( {\frac{1}{3};\frac{1}{3};18} \right).$


Page 20

【C12】Lưu lạiTrong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho ba vectơ $\overrightarrow u = \left( {2;5;8} \right),\,\overrightarrow v = \left( {3;1;2} \right),\,\overrightarrow w = \left( {2;7; - 5} \right)$. Tìm tọa độ của vectơ $\overrightarrow x $, biết $\overrightarrow x = \overrightarrow u - \overrightarrow v + 3\overrightarrow w .$

A. $\overrightarrow x = \left( {5;20;9} \right).$ B. $\overrightarrow x = \left( {5;25; - 9} \right).$ C. $\overrightarrow x = \left( {2;5;15} \right).$ D. $\overrightarrow x = \left( { - 2;5; - 15} \right).$


Page 21

【C22】Lưu lạiTrong không gian với hệ tọa độ $Oxyz,$ cho hai vectơ $\overrightarrow{u}=\left( m;-2;m+1 \right)$ và $\overrightarrow{v}=\left( 3;-2m-4;6 \right).$ Tìm tất cả các giá trị của $m$ để hai vectơ $\overrightarrow u ,\overrightarrow v $ cùng phương.

A. $m = 0.$ B. $m = 2.$ C. $m = 1.$ D. $m = - 1.$


Page 22

【C23】Lưu lạiTrong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho $\overrightarrow a = \left( {2; - 1;0} \right)$ biết $\overrightarrow b $ cùng chiều với $\overrightarrow a $ và có $\left| {\overrightarrow a \overrightarrow b } \right| = 10.$ Chọn phương án đúng.

A. $\overrightarrow b = \left( { - 6;3;0} \right).$ B. $\overrightarrow b = \left( { - 4;2;0} \right).$ C. $\overrightarrow b = \left( {6; - 3;0} \right).$ D. $\overrightarrow b = \left( {4; - 2;0} \right).$


Page 23

【C24】Lưu lạiTrong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$ cho $\overrightarrow a = \left( {3;2; - 1} \right);\overrightarrow b $ ngược hướng với $\overrightarrow a $ và $\left| {\overrightarrow b } \right| = 3\left| {\overrightarrow a } \right|.$ Tọa độ của $\overrightarrow b $ là

A. $\overrightarrow b = \left( {9;6; - 3} \right).$ B. $\overrightarrow b = \left( { - 9; - 6;3} \right).$ C. $\overrightarrow b = \left( {1;\frac{2}{3}; - \frac{1}{3}} \right).$ D. $\overrightarrow b = \left( { - 1; - \frac{2}{3};\frac{1}{3}} \right).$


Page 24

【C25】Lưu lạiTrong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho hai vectơ $\overrightarrow a = \left( {1;1;2} \right),\overrightarrow b = \left( {x;0;1} \right)$. Với giá trị nào của $x$ thì $\left| {\overrightarrow a + \overrightarrow b } \right| = \sqrt {26} ?$

A. $\left[ \begin{array}{l} x = 3\\ x = - 5 \end{array} \right..$ B. $\left[ \begin{array}{l} x = 2\\ x = 4 \end{array} \right..$ C. $\left[ \begin{array}{l} x = - 2\\ x = - 3 \end{array} \right..$ D. $\left[ \begin{array}{l} x = 2\\ x = 3 \end{array} \right..$


Page 25

【C26】Lưu lạiTrong không gian với tọa độ $Oxyz$, cho ba vectơ $\vec a\left( {3;0;1} \right),\vec b\left( {1; - 1; - 2} \right),\vec c\left( {2;1; - 1} \right).$ Tính $T = \overrightarrow a .\left( {\overrightarrow b + \overrightarrow c } \right).$

A. $T = 3.$ B. $T = 6.$ C. $T = 0.$ D. $T = 9.$


Page 26

【C27】Lưu lạiTrong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$ cho hai vectơ $\overrightarrow a = \left( {m;3;4} \right),\,\overrightarrow b = \left( {4;m; - 7} \right)$. Với giá trị nào của $m$ thì $\overrightarrow a $ vuông góc với $\overrightarrow b ?$

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.