Cho 100 gam NaOH vào dung dịch chứa 100 gam HCl dung dịch sau phản ứng quỳ tím chuyển sang màu gì

Đổ dung dịch chứa 2 gam HBr vào dung dịch chứa 2 gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào?

Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang nàu nào sau đây:

Đổ dung dịch chứa 1 gam NaOH vào dung dịch chứa 1 gam HCl. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì quỳ tím chuyển sang màu nào?

Đổ dung dịch chứa 40g KOH vào dung dịch chứa 40g HCl. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì quỳ tím chuyển sang màu nào

Đổ dung dịch chứa 1 mol NaOH vào dung dịch chứa 1 mol HCl. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì quỳ tím chuyển sang màu nào?

Trộn dung dịch chứa a gam Hbr với dung dịch chứa a gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được, màu của quỳ tím sẽ là

Cho dung dịch chứa 1 gam HCl vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng thì giấy quỳ tím chuyển sang màu gì?

Đổ dung dịch chứa 8,1 gam HBr vào dung dịch chứa 5 gam NaOH. Nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được, quỳ tím có màu

Đổ dd chứa 1g HBr vào dd chứa 1g NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu:

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm hóa học lớp 10 chương 5: nhóm halogen - đề ôn luyện số 4 - cungthi.vn

Làm bài

  • Hỗn hợp khí A gồm clo và oxi. A phản ứng vừa hết với một hỗn hợp gồm 4,8 gam magie và 8,1 gam nhôm tạo ra 37,05 gam hỗn hợp các muối clorua và oxit hai kim loại. Thành phần % thể tích của oxi và clo trong hỗn hợp A là :

  • Cho 11,2 lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi phản ứng vừa hết với 16,98 gam hỗn hợp B gồm magie và nhôm tạo ra 42,34 gam hỗn hợp các muối clorua và oxit hai kim loại. Thành phần % khối lượng của magie và nhôm trong hỗn hợp B là :

  • Lấy 2 lít khí H2 cho tác dụng với 3 lít khí Cl2. Hiệu suất phản ứng là 90%. Thể tích hỗn hợp sau phản ứng là :

  • Cho 10,000 lít H2 và 6,72 lít Cl2 [đktc] tác dụng với nhau rồi hoà tan sản phẩm vào 385,400 gam nước ta thu được dung dịch

  • Một loại nước clo chứa : Cl2 0,061M ; HCl 0,03M và HClO 0,03M. Thể tích khí clo [đktc] để thu được 5 lít nước clo trên là :

  • Cho 69,6 gam MnO2 tác dụng với HCl đặc, dư. Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra vào 500 ml dung dịch NaOH 4M. Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể, nồng độ mol các chất trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu ?

  • Cho 13,44 lít khí clo [đktc] đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100o

  • Sục khí clo vào dung dịch chứa NaBr và NaI đến phản ứng hoàn toàn thì thu được 1,17 gam NaCl. Số mol hỗn hợp NaBr và NaI có trong dung dịch đầu là :

  • Sục khí clo dư vào dung dịch chứa muối NaBr và KBr thu được muối NaCl và KCl, đồng thời thấy khối lượng muối giảm 4,45 gam. Lượng clo đã tham gia phản ứng với 2 muối trên là :

  • Cho 25 gam nước clo vào một dung dịch có chứa 2,5 gam KBr thấy dung dịch chuyển sang màu vàng đậm và KBr vẫn còn dư. Sau thí nghiệm, nếu cô cạn dung dịch thì còn lại 1,61 gam chất rắn khan. Biết hiệu suất phản ứng 100%, nồng độ % của nước clo là :

  • Cho 6 gam brom có lẫn tạp chất clo vào một dung dịch chứa 1,6 gam NaBr. Sau khi clo phản ứng hết, ta làm bay hơi hỗn hợp sau thí nghiệm và sấy khô chất rắn thu được. Khối lượng chất rắn sau khi sấy khô là 1,36 gam. Hàm lượng phần trăm của clo trong 6 gam brom nói trên là :

  • Hoà tan hoàn toàn 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước được dung dịch

  • Cho 1 lít hỗn hợp các khí H2, Cl2, HCl đi qua dung dịch KI dư, thu được 2,54 gam iot và khí đi ra khỏi dung dịch có thể tích là 500 ml [các khí đo ở điều kiện]. Thành phần phần trăm theo số mol hỗn hợp khí [H2, Cl2, HCl] lần lượt là :

  • Cho V lít hỗn hợp khí gồm H2S và SO2 tác dụng với dung dịch brom dư. Thêm dung dịch BaCl2 dư vào hỗn hợp trên thì thu được 2,33 gam kết tủa. Giá trị của V là :

  • Cho một lượng dư KMnO4 vào 25 ml dung dịch HCl thu được 1,4 lít khí [đktc]. Vậy nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là :

  • Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với dung dịch axit HCl đậm đặc sinh ra V lít khí Cl2 [đktc]. Hiệu suất phản ứng là 85%. V có giá trị là :

  • Độ tan của NaCl ở 100oC là 50 gam. Ở nhiệt độ này dung dịch bão hoà NaCl có nồng độ phần trăm là :

  • Hoà tan 11,2 lít khí HCl [đktc] vào m gam dung dịch HCl 16%, thu được dung dịch HCl 20%. Giá trị của m là :

  • Hoà tan V lít khí HCl [đktc] vào 185,4 gam dung dịch HCl 10% thu được dung dịch HCl 16,57%. Giá trị của V là :

  • Nồng mol/lít của dung dịch HBr 16,2% [d = 1,02 g/ml] là :

  • Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp khí hiđro clorua và hiđro bromua vào nước ta được dung dịch chứa hai axit có nồng độ phần trăm bằng nhau. Thành phần phần trăm theo thể tích của hai khí trong hỗn hợp là :

  • Đổ dung dịch chứa 2 gam HBr vào dung dịch chứa 2 gam NaOH. Sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu gì ?

  • Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol là 1 : 1. Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là :

  • Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là :

  • Hoà tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe3O4 bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch

  • Hoà tan 174 gam hỗn hợp M2CO3 và M2SO3 [M là kim loại kiềm] vào dung dịch HCl dư. Toàn bộ khí CO2 và SO2 thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dung dịch NaOH 3M. Kim loại M là :

  • Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III vào dung dịch HCl thu được dung dịch A và 0,672 lít khí [đktc]. Khối lượng muối trong A là :

  • Hoà tan 10 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị hai và hoá trị ba bằng dung dịch HCl, ta thu được dung dịch A và 0,672 lít khí bay ra ở đktc. Khi cô cạn dung dịch A thì khối lượng muối khan thu được là :

  • Để hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Zn và ZnO cần dung 100,8 ml dung dịch HCl 36,5% [D = 1,19 g/ml] thì thu được 8,96 lít khí [đktc]. Thành phần phần trăm ZnO trong hỗn hợp ban đầu là :

  • Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Zn, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lít khí H2 bay ra [đktc]. Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là :

  • Trong Turbo Pascal, để lưu một chương trình:

  • Trong Pascal, để đưa dữ liệu ra màn hình ta sử dụng thủ tục:

  • Phát biểu nào dưới đây là đúng?

  • Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khoá PROGRAM dùng để:

  • Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về biên dịch và thông dịch ?

  • Tác dụng của chương trình dịch:

  • Trong Pascal, để lưu chương trình mới gõ ta nhấn phím?

  • Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x?

  • Khi một chương trình Pascal hết lỗi, ta muốn chạy chương trình thì nhấn phím:

Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh

  • Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
  • Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh
  • Sự biến đổi màu quỳ tím như thế nào
    • 1. Đối với hợp chất vô cơ
    • 2. Đối với hợp chất hữu cơ
  • Bài tập vận dụng liên quan

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là có tính bazơ. Cũng như biết cách vận dụng vào giải các dạng câu hỏi bài tập tương tự, từ đó hình thành các kĩ năng thao tác làm bài tập xác định dung dịch nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.

>> Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu liên quan

  • Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
  • Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím
  • Dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ
  • Dãy các bazo làm phenolphtalein hóa đỏ
  • Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
  • Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là

Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

A. NaCl.

B. Na2SO4.

C. NaOH.

D. NaNO3.

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

A. NaCl là muối có mối trường trung tính nên không làm quỳ tím đổi màu

B. Na2SO4 có môi trường trung tính không làm quỳ tím đổi màu

C. NaOH là bazo yếu do đó làm quỳ tím hóa xanh

D. NaNO3 có môi trường trung tính không làm quỳ tím đổi màu

Đáp án C

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh

A. H2NCH2COOH

B. HCl

C. CH3NH2

D. CH3COOH

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

H2NCH2COOH có số nhóm NH2 = số nhóm COOH => Không làm đổi màu quỳ tím

HCl là axit vô cơ làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ

CH3NH2 là amin có tính bazo yếu làm quỳ tím chuyển sang màu xanh

CH3COOH là axit hữu cơ làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ

Đáp án C

Sự biến đổi màu quỳ tím như thế nào

1. Đối với hợp chất vô cơ

Quỳ tím đổi màu đỏ khi giấy quỳ tiếp xúc với dung dịch có tính axit.

Ví dụ: HCl, H2SO4, HNO3,...

Quỳ tím đổi màu xanh khi giấy quỳ tiếp xúc với dung dịch có tính bazo.

Ví dụ: Ca[OH]2, KOH, Ba[OH]2,...

Quỳ tím không đổi màu khi dung dịch đó là trung tính [tính axit = tính bazo].

Ví dụ: KCl, K2SO4, H2O, NaNO3,.....

2. Đối với hợp chất hữu cơ

Amin có nguyên tử N gắn trực tiếp với vòng benzen có tính bazo rất yếu, không làm đổi màu quỳ tím

Các amin khác làm quỳ tím chuyển xanh.

Amino axit

Số nhóm NH2 = số nhom COOH => Không làm đổi màu quỳ tím

Số nhóm NH2 > số nhóm COOH => Làm quỳ tím hóa xanh [Ví dụ: Lysin]

Số nhóm NH2 < số nhóm COOH => Làm quỳ tím hóa đỏ [Ví dụ: Axit glutamic]

Bài tập vận dụng liên quan

Câu 1.Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím

A. HCl

B. Na2SO4

C. NaOH

D. KCl

Xem đáp án

Đáp án C

A. HCl là axit mạnh nên làm quỳ tím chuyển sang đỏ

B. Na2SO4 có môi trường trung tính không làm quỳ tím đổi màu

C. NaOH là bazo yếu do đó làm quỳ tím hóa xanh

D. KCl có môi trường trung tính không làm quỳ tím đổi màu

Câu 2. Dung dịch nào trong các dung dịch sau đây làm quỳ tím hóa xanh

A. NaCl

B. HNO3

C. NH3

D. HCl

Xem đáp án

Đáp án C

Câu 3. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím

A. HCOOH

B. K2SO4

C. NH3

D. KCl

Xem đáp án

Đáp án D

A. HCOOH là axit mạnh làm quỳ tím hóa đỏ

B. K2SO4 có môi trường trung tính không làm quỳ tím đổi màu

C. NH3 là bazo yếu do đó làm quỳ tím hóa xanh

D. KCl có môi trường trung tính không làm quỳ tím đổi màu

Câu 4. Dung dịch nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh

A. Metylamin.

B. Alanin.

C. Anilin.

D. Glyxin.

Xem đáp án

Đáp án A

Câu 5. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. Axit glutamic.

B. Alanin.

C. Glyxin.

D. Metylamin.

Xem đáp án

Đáp án D

Câu 6. Dãy chất nào sau đây đều làm quỳ tím chuyển sang màu xanh

A. Phenol, lysin, alanin.

B. Lysin, metylamin, axit glutamic.

C. Glyxin, phenylamin, axir fomic.

D. Anilin, etylamin, axit axetic.

Xem đáp án

Đáp án B

Câu 7.Trong các phát biểu sau:

[a] Dung dịch alanin làm quỳ tím hóa xanh.

[b] Dung dịch axit glutamic [Glu] làm quỳ tím hóa đỏ.

[c] Dung dịch lysin [Lys] làm quỳ tím hóa xanh.

[d] Từ axit e-aminocaproic có thể tổng hợp được tơ nilon-6.

[e] Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh

[f] Dung dịch metylamoni clorua làm quỳ tím hóa xanh

Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Xem đáp án

Đáp án C

..........................................

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn bài viết Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Hóa học lớp 11. Mời các bạn cùng tham khảo thêm kiến thức các môn Toán 11, Ngữ văn 11, Tiếng Anh 11, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11...

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm giảng dạy và học tập môn học THPT, VnDoc mời các bạn truy cập nhóm riêng dành cho lớp 11 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 11 để có thể cập nhật được những tài liệu mới nhất.

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?


A.

B.

C.

D.

Đáp án D

• dung dịch NaCl, KCl là dung dịch các muối trung tính, pH = 7.

• dung dịch HCl là dung dịch axit, pH < 7 làm quỳ tím chuyển màu đỏ

• dung dịch NH3 là dung dịch bazơ, có pH > 7 làm quỳ tím chuyể màu xanh

thỏa mãn yêu cầu là đáp án D.

Page 2

Đáp án C

• dung dịch Na2SO4, KCl có pH = 7, môi trường trung tính không làm quỳ tím đổi màu.

• dung dịch HCl là dung dịch axit, pH < 7 làm quỳ tím hóa đỏ.

• dung dịch kiềm NaOH có pH > 7, môi trường bazo làm quỳ tím hóa xanh

thỏa mãn yêu cầu là đáp án C.

Các câu hỏi tương tự

Dung dịch chứa chất nào sau đây [nồng độ khoảng 0,1M ] không làm đổi màu quì tím?

A. NaOH

B. CH3NH2    

C. HCl 

D. KCl

Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím

A. Axit aminoaxetic

B. Metylamin

C. Axit glutamic

D. Lysin.

Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. Axit aminoaxetic.

B. Lysin.

C. Axit glutamic.

D. Metylamin.

Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh ?

A. Glutamic

B. Anilin

C. Glyxin

D. Lysin

Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh ?

A. Glutamic

B. Anilin

C. Glyxin

D. Lysin

Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?

A. Glutamic

B. Anilin

C. Glyxin

D. Lysin.

Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh 

A. Glutamic 

B. Anilin 

C. Glyxin   

D. Lysin

Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. Lysin.

B. Metylamin.

C. Glyxin.

D. Axit glutamic.

Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. Axit glutamic.

B. Lysin.

C. Alanin.

D. Metylamin.

Video liên quan