Chiko có nghĩa là gì

Cùng học tiếng Nhật


Thời gian đăng: 26/05/2016 16:24

Tên Nhật Bản không còn xa lạ gì với nhiều bạn trẻ Việt Nam thông qua các bộ truyện tranh rất phổ biến như Conan, Naruto, Bảy viên ngọc rồng.


 


Hơn nữa tên tiếng Nhật nghe cũng khá hay nên cũng có nhiều người Việt chọn những biệt danh hoặc nghệ danh có các từ tiếng Nhật để tạo sự khác biệt và ý nghĩa. Chắc hẳn anh chàng ca sĩ Việt nam Akira Phan hay cô nàng Yuri của nhóm nhạc nổi tiếng Hàn Quốc SNSD đều quá quen thuộc với các bạn phải không nào??? Akira hay Yuri đều là những nghệ danh xuất phát từ tiếng Nhật đấy các bạn ạ.

Dưới đây là danh sách các tên tiếng Nhật hay dành cho cả nam và nữ mà trung tâm tiếng Nhật SOFL muốn chia sẻ . Nào chúng mình cùng tìm hiểu và lựa chọn một cái tên thật hay cho mình nhé!!

 Aki: mùa thu Akira: thông minh Amida: vị Phật của ánh sáng tinh khiết Aran [Thai]: cánh rừng Botan: cây mẫu đơn, hoa của tháng 6 Chiko: như mũi tên Chin [HQ]: người vĩ đại Dian/Dyan [Inđô]: ngọn nến Dosu: tàn khốc Ebisu: thần may mắn Gi [HQ]: người dũng cảm Goro: vị trí thứ năm, con trai thứ năm Hasu: hoa sen Ho [HQ]: tốt bụng Higo: cây dương liễu Hyuga: Nhật hướng Kakashi: 1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa Kalong: con dơi Kama [Thái]: hoàng kim Kané/Kahnay/Kin: hoàng kim Kazuo: thanh bình Kongo: kim cương Kenji: vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì Kuma: con gấu Kami: thiên đàng, thuộc về thiên đàng Kano: vị thần của nước Ken: làn nước trong vắt Kiba: răng , nanh KIDO: nhóc quỷ Kinnara [Thái]: một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim. Itachi: con chồn [1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo ] Maito: cực kì mạnh mẽ Maru: hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai. Michio: mạnh mẽ Mochi: trăng rằm

Niran [Thái]: vĩnh cửu


Xem Thêm : Chương trình học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả


Rinjin: thần biển Ringo: quả táo Ruri: ngọc bích Santoso [Inđô]: thanh bình, an lành San [HQ]: ngọn núi Shika: hươu Tadashi: người hầu cận trung thành Taijutsu: thái cực Tatsu: con rồng Ten: bầu trời Tengu: thiên cẩu [ con vật nổi tiếng vì long trung thành ] Tomi: màu đỏ Toshiro: thông minh Toru: biển Virode [Thái]: ánh sáng Yong [HQ]: người dũng cảm

Yuri: [theo ý nghĩa Úc] lắng nghe

Aiko: dễ thương, đứa bé đáng yêu                   Akako: màu đỏ Aki: mùa thu Akiko: ánh sáng Akina: hoa mùa xuân Amaya: mưa đêm Aniko/Aneko: người chị lớn Azami: hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai Ayame: giống như hoa irit, hoa của cung Gemini Bato: tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật Cho: com bướm Cho [HQ]: xinh đẹp Gen: nguồn gốc Gin: vàng bạc Gwatan: nữ thần Mặt Trăng Haru: mùa xuân Haruko: mùa xuân Haruno: cảnh xuân Hatsu: đứa con đầu lòng Inari: vị nữ thần lúa Ishi: hòn đá Izanami: người có lòng hiếu khách Jin: người hiền lành lịch sự Kagami: chiếc gương Kami: nữ thần Kazu: đầu tiên Kazuko: đứa con đầu lòng Keiko: đáng yêu Kimiko/Kimi: tuyệt trần Kiyoko: trong sáng, giống như gương Koko/Tazu: con cò Kuri: hạt dẻ Kyon [HQ]: trong sáng Kurenai: đỏ thẫm Lawan [Thái]: đẹp Mariko: vòng tuần hoàn, vĩ đạo Manyura [Inđô]: con công Machiko: người may mắn

Maeko: thành thật và vui tươi


Tên tiếng Nhật hay dành cho các bạn nữ


Mayoree [Thái]: đẹp Masa: chân thành, thẳng thắn Mika: trăng mới Mineko: con của núi Misao: trung thành, chung thủy Mochi: trăng rằm Murasaki: hoa oải hương [lavender] Nami/Namiko: sóng biển Nara: cây sồi Nyoko: viên ngọc quí hoặc kho tàng Ohara: cánh đồng Phailin [Thái]: đá sapphire Ran: hoa súng Ruri: ngọc bích Shika: con hươu Shina: trung thành và đoan chính Shizu: yên bình và an lành Suki: đáng yêu Sumi: tinh chất Sumalee [Thái]: đóa hoa đẹp Sugi: cây tuyết tùng Suzuko: sinh ra trong mùa thu Shino: lá trúc Takara: kho báu Taki: thác nước Tama: ngọc, châu báu Toku: đạo đức, đoan chính Umi: biển Yasu: thanh bình Yoko: tốt, đẹp Yon [HQ]: hoa sen Yuri/Yuriko: hoa huệ tây Yori: đáng tin cậy Yuuki: hoàng hôn.

Hy vọng sau bài viết này, các bạn sẽ tìm được một cái tên tiếng Nhật hay và  ý nghĩa cho mình nhé. Tiếng Nhật SOFL luôn mong muốn được đồng hành cùng học tiếng Nhật với các bạn.


TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Cơ sở Hai Bà Trưng:


Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội

Cơ sở Cầu Giấy:  


Địa chỉ : 

Số 44 Trần Vĩ [ Lê Đức Thọ Kéo Dài ] - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 

Cơ sở Thanh Xuân:


Địa chỉ : 

Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội

Cơ sở Long Biên:


Địa chỉ : 

Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội

Cơ sở Quận 10:


Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM
Cơ sở Quận Bình Thạnh:

Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở Quận Thủ Đức:

Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM

Email:
Hotline
1900 986 845[Hà Nội] - 1900 886 698[TP. Hồ Chí Minh]


Website : //tiengnhatcoban.edu.vn/

  • Bình luận face
  • Bình luận G+

Quay lại

Bản in

Tiếng Nhật có cách phát âm khá ấn tượng, chính vì thế đặt tên cho bé bằng tiếng Nhật đang là một xu hướng mà nhiều cha mẹ theo đuổi. Trong bài viết này, mời bạn cùng chúng tôi tham khảo những tên tiếng Nhật hay cho nam, tên tiếng Nhật cho bé trai ý nghĩa nhất nhé.

Cũng giống như tên tiếng Việt, khi đặt tên tiếng Nhật cũng phải lựa chọn những tên gọi phù hợp với giới tính. Khi dựa vào ký tự đuôi trong tên gọi, người Nhật có thể đoán biết được giới tính của bé. Thường thì các bé trai sẽ có tên với các ký tự đuôi như -ro, -shi, -o, -ya… Dưới đây là top những tên tiếng Nhật hay cho nam, cho bé trai mà bạn có thể tham khảo để đặt cho bé yêu của mình:

  1. Akio: Sáng sủa, ánh sáng
  2. Aoi: Cây thục quỳ hoặc màu xanh lam
  3. Arata: Tươi mới
  4.  Atsushi: Hiền lành, chất phác
  5. Aman: An toàn
  6. Akimitsu: Ánh sáng rực rỡ
  7. Asuka: Ngày mai, hương thơm
  8. Ayumu: Giấc mơ
  9. Amida: Ánh sáng tinh khiết
  10. Akira/ Akihiko: Đứa trẻ thông minh, sáng dạ, trí tuệ
  11. Botan: Cây hoa mẫu đơn, biểu tượng của danh dự và giàu có
  12. Chin: Người vĩ đại
  13. Chiko: Nhanh như mũi tên
  14. Dai: To lớn, vĩ đại
  15. Daichi: Trái đất
  16. Daiki: Độ sáng tuyệt vời
  17. Daisuke: Sự trợ giúp lớn lao, tuyệt vời
  18. Dian/Dyan: Ngọn nến
  19. Ebisu: Thần may mắn
  20. Fumihito: Lòng trắc ẩn
  21. Fuji: Tên con trai tiếng Nhật tôn vinh ngọn núi Phú Sĩ hùng vĩ
  22. Fumio: Người con trai lễ độ, hòa nhã
  23. Gi: Người đàn ông dũng cảm
  24. Garuda: Người đưa tin của Trời
  25. Goro: Người con trai thứ năm, vị trí thứ 5
  26. Genji: Sự khởi đầu tốt đẹp
  27. Haru/Haruki: Sinh vào mùa xuân, ánh sáng mặt trời
  28. Hayate: Âm thanh đột ngột, mạnh mẽ của gió
  29. Hiroshi: Tên tiếng Nhật hay cho bé trai mang ý nghĩa là hào phóng
  30. Hideyoshi: Xuất sắc và đức hạnh, tốt, đáng kính
  31. Hinata: Nơi đầy nắng hoặc hướng về phía mặt trời
  32. Hikaru: Ánh sáng, hỗ trợ
  33. Ho: Tên tiếng Nhật dành cho nam mang ý nghĩa người đàn ông tốt bụng
  34. Hibiki: Âm thanh hoặc tiếng vang
  35. Hirohito: Tấm lòng từ bi
  36. Hajime: Sự bắt đầu
  37. Hyuga: Hướng về mặt trời
  38. Hisashi: Người giàu ý chí
  39. Issey: Tên tiếng Nhật hay cho bé trai với ý nghĩa là con đầu lòng
  40. Isamu: Người có lòng dũng cảm, quả cảm
  41. Jun: Thuận lợi, thuận đường
  42. Juro: Lời chúc tốt đẹp nhất, cuộc sống lâu dài
  43. Kazuhiko: Người có đức, có tài
  44. Kenji: Mạnh mẽ và hoạt bát; đứa con thứ hai thông minh
  45. Ken: Khỏe mạnh
  46. Kichirou: Tốt lành, may mắn
  47. Masahiko: Chính trực, tài đức
  48. Michio: Tên tiếng Nhật cho nam có nghĩa là mạnh mẽ
  49. Niran: Vĩnh cửu
  50. Nobu: Có niềm tin vào điều gì đó

>> Xem thêm: Các truyện cổ tích Việt Nam hay nhất đọc cho bé nghe

  1. Aki: Lấp lánh mùa thu, Bright
  2. Akihiro: Bright Hoàng tử
  3. Akio: Thông minh cậu bé
  4. Benjiro: Thư giãn, tận hưởng sự bình an
  5. Chieko: Sự khôn ngoan và Grace
  6. Hiroshi: Hào phóng
  7. Hisoka: Bí ẩn
  8. Hideaki: Tuyệt vời
  9. Yori: Sự tự tin
  10. Yoshe: Vâng, với sự tôn trọng
  11. Yung: Tự do
  12. Yuuta: Tuyệt vời, Big
  13. Dai: Để tỏa sáng
  14. Daichi: Grand con trai đầu lòng
  15. Daiki: Rất có giá trị
  16. Daisuke: Tuyệt vời giúp đỡ
  17. Etsu: Hân hoan
  18. Genkei: Được vinh danh
  19. Tomo: Sự khôn ngoan
  20. Tomoyo: Thông minh
  21. Toru: Biển

>> Xem thêm: Họ và tên tiếng Nhật Bản hay dành cho con gái, bạn nữ

  1. Yutaka: Giàu có
  2. Yuu: Người con trai ưu tú, xuất sắc
  3. Yong: Tên con trai tiếng Nhật đẹp chỉ người dũng cảm
  4. Wakana: Yêu chuộng hòa bình
  5. Toshiaki: Đẹp trai, tài năng
  6. Tomoko: Trí tuệ
  7. Toshiro: Thông minh
  8. Ten: Bầu trời
  9. Tatsu: Con rồng
  10. Takumi: Tài giỏi
  11. Takehiko: Hoàng tử
  12. Takao: Có hiếu
  13. Takashi: Thịnh vượng, cao quý
  14. Takahiro: Người có lòng hiếu thảo
  15. Susumu: Đặt tên con trai tiếng Nhật có nghĩa là thăng tiến, tiến bộ
  16. Shinichi: Ngay thẳng
  17. Santoso: Thanh bình, an lành
  18. Satoru: Trí tuệ, trí khôn
  19. Virode: Ánh sáng
  20. Osamu: Kỷ luật

>>> Xem thêm:

  • Đặt tên con trai họ Nguyễn – Tên con trai họ Nguyễn hay hợp mệnh
  • Đặt tên con trai, tên con trai đẹp hay và ý nghĩa
  • Đặt tên con gái, tên con gái đẹp hay và ý nghĩa theo phong thủy
  • Đặt tên con gái họ Nguyễn hay, ý nghĩa và hợp mệnh
  • Đặt tên ở nhà cho bé trai độc lạ, đáng yêu, dễ nuôi
  • Tên tiếng Trung hay cho nữ, tên con gái Trung Quốc ý nghĩa

Trên đây là những tên tiếng Nhật hay cho nam, tên tiếng Nhật cho bé trai ý nghĩa mà chúng tôi muốn chia sẻ tới bạn. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.

Nếu có nhu cầu trang bị các sản phẩm đồ gia dụng, điện máy điện lạnh, y tế sức khỏe, thiết bị văn phòng… chính hãng, chất lượng, bạn vui lòng tham khảo và đặt mua tại website Mobitool hoặc liên hệ tới số hotline bên dưới để được nhân viên hỗ trợ thêm.

Tại Hà Nội:

56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy
Điện thoại: 024.3568.6969

Tại TP. HCM:

716-718 Điện Biên Phủ, Phường 10, Quận 10
Điện thoại: 028.3833.6666

303 Hùng Vương, Phường 9, Quận 5
Điện thoại: 028.3833.6666

Video liên quan

Chủ Đề