Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH A Al B NaHSO4 C Al OH3 D KCl

[1]SỰ ĐIỆN LI- PHẢN ỨNG TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . GV : Đặng Thành Trung- THPT Tiên Du 1-BN [ĐT 0919 268 814] Câu 1: Dung dịch nào dẫn điện? A. HCl. B. C2H5OH. C. HCHO. D. C6H12O6. Câu 2: Trường hợp nào không dẫn điện? A. NaOH nóng chảy. B. NaCl trong nước. C. NaCl nóng chảy. D. NaCl rắn, khan. Câu 3: Chất sau đây không dẫn điện là A. Fe kim loại. B. NaOH nóng chảy. C. HCl trong benzen. D. KHSO4 trong nước. Câu 4: Phát biểu sau đây đúng là A. KCl rắn, khan dẫn điện. B. Nước biển không dẫn điện. C. Dung dịch KCl dẫn điện. D. Benzen dẫn điện. Câu 5: Chất điện li là A. Chất tan trong nước. B. Chất dẫn điện. C. Chất phân li trong nước thành các ion. D. Chất không tan trong nước. Câu 6: Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch. B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện. C. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hoá - khử. D. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước. Câu 7: Sự điện li là A. Sự phân li các chất thành các phân tử nhỏ hơn. B. Sự phân li các chất thành ion trong nước. C. Sự phân li các chất thành các nguyên tử cấu tạo nên. D. Sự phân li các chất thành các chất đơn giản. Câu 8: Chất nào không là chất điện li A. CH3COOH. B. CH3COONa. C. CH3COONH4. D. CH3OH. Câu 9: Chất nào sau đây khi hòa tan vào nước không bị điện li A. CuCl2. B. Saccarozơ [C12H22O11]. C. BaCl2. D. HBr. Câu 10: Cho các chất: Cl2, O2, SO2, KOH, SO3, HCl, Na2O, HF, HBr, F2, H2. Số chất điện li là A. 4. B. 5. C. 8. D. 12. Câu 11: Cho các chất: Cl2, O2, SO2, KOH, SO3, HCl, Na2O, HF, HBr, F2, H2. Số chất khi thêm H2O được dung dịch dẫn điện là A. 1. B. 10. C. 9. D. 7. Câu 12: Cho dãy các chất: KAl[SO4]2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 [saccarozơ], CH3COOH, Ca[OH]2, CH3COONH4. Số chất điện li là [ĐH B 08] A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 13: Cho dãy các chất: NaCl, KAl[SO4]2.12H2O, CH3COOH, C2H5OH, CaOCl2, NaHCO3, C12H22O11 [saccarozơ], CaO, AgCl, NaOH, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 6. B. 8. C. 7. D. 9. Câu 14: Trong quá trình điện li, nước đóng vai trò là A. môi trường điện li. B. dung môi không phân cực. C. dung môi phân cực. D. tạo liên kết hiđro với các chất tan. Câu 15: Ancol [rượu] etylic là chất không điện li vì A. ancol [rượu] etylic không tan trong nước. B. phân tử ancol [rượu] etylic không có khả năng phân li thành ion trong dung dịch. C. phân tử ancol [rượu] etylic không có khả năng tạo ion hiđrat hoá với dung môi nước. D. phân tử ancol [rượu] etylic có nhóm C2H5- đẩy điện tử làm giảm sự phân cực của nhóm -OH. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - -. BT Hóa học 11. Sự điện li, phản ứng trong dd chất…. . 1. [2] Câu 16: Phát biểu không đúng là A. Axit nitric là chất điện li. B. H2O là chất điện li rất yếu. C. Đường saccarozơ là chất không điện li. D. Axit axetic là chất điện li mạnh. Câu 17: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? [THPT QG 2016] B. H2O. C. C2H5OH. D. NaCl. A. CH3COOH. Câu 18: Chất điện li mạnh là A. CH3COOH. B. H2S. C. NaOH. D. C2H5OH. Câu 19: Chất điện li mạnh là A. CH3COOH. B. NaClO. C. C2H5OH. D. HClO. Câu 20: Chất điện li yếu là A. CH3COONH4. B. HCl. C. NaHCO3. D. HClO. Câu 21: Chất nào sau đây là điện li yếu A. NaCl. B. HCl. C. HF. D. KOH. Câu 22: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? [MH 2020] C. CH3COOH. D. NaOH. A. HCl. B. KNO3. Câu 23: Dãy nào sau đây đều gồm những chất điện li mạnh A. H2SO4, Na2SO4, Ba[OH]2, HgCl2, CH3COOH. B. FeCl3, Al[OH]3, Ca[NO3]2, HClO4, Mg[OH]2. C. NaH2PO4, HNO3, HClO, Fe2 [SO4]3, H2S. D. NaOH, CH3COONa, HCl, MgSO4, Na2CO3. Câu 24: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh? A. HI, H2SO4, KNO3. B. HNO3, MgCO3, HF. C. HCl, Ba[OH]2, CH3COOH. D. NaCl. H2S, [NH4]2SO4. Câu 25: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất không điện li hoặc điện li yếu B. Saccarozơ, ancol etylic, giấm ăn. A. CaCO3, HCl, CH3COONa. C. K2SO4, Pb[NO3]2, HClO. D. AlCl3, NH4NO3, CuSO4. Câu 26: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh? A. HNO3, Cu[NO3]2, Ca3[PO4]2, H3PO4. B. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba[NO3]2. C. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3. D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2. Câu 27: Dung dịch nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. NaI 0,002M. B. NaI 0,010M. C. NaI 0,001M. D. NaI 0,100M. Câu 28: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 1M, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất A. NH4NO3. B. H2SO4. C. Ba[OH]2. D. Al2[SO4]3. + 2+ 2Câu 29: Dung dịch X chứa a mol Na , b mol Mg , c mol Cl , d mol SO4 . Biểu thức đúng là A. a + 2b = -c -2d B. a + 2b = c + d C. a + 2b = c + 2d D. 23a + 24b = 35,5c + 96d Câu 30: Một dung dịch chứa a mol K+, b mol NH4+, c mol CO32-, d mol Cl−, e mol SO42-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d, e là A. a + b = c + d + e B. 39a + 18b = 60c + 35,5d + 96e C. a + b = 2c + d + 2e D. a + 4b = 6c + d + 8e Câu 31: Một dung dịch có chứa 0,01 mol Ca2+; x mol Mg2+; 0,01 mol Cl- và 0,03 mol NO3-. Giá trị của x là A. 0,01. B. 0,02. C. 0,04. D. 0,03. + Câu 32: Một dung dịch có chứa 4 ion với thành phần: 0,01 mol Na , 0,02 mol Mg2+, 0,015 mol SO42-, y mol Cl−. Giá trị của y là A. 0,015. B. 0,020. C. 0,035. D. 0,010. Câu 33: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3- và z mol Cl-. Giá trị của z là A. 0,35. B. 0,3. C. 0,15. D. 0,20. + 2Câu 34: Dung dịch A chứa 0,2 mol SO 4 và 0,3 mol Cl cùng với a mol K . Giá trị của a là A. 0,5 mol. B. 0,7 mol. C. 0,8 mol. D. 0,1 mol. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - - 2. BT Hóa học 11. Sự điện li, phản ứng trong dd chất…. . [3] Câu 35: Dung dịch A chứa 0,2 mol SO 2-4 và 0,3 mol Cl- cùng với a mol K + . Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là A. 53,6 gam. B. 26,3 gam. C. 45,8 gam. D. 57,15 gam. Câu 36: Một dung dịch có chứa 0,01 mol K+; 0,02 mol NO3-; 0,02 mol Na+; b mol SO42-. Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là A. 25,7 gam. B. 5,14 gam. C. 2,57 gam. D. 51,4 gam. + 2+ 2+ Câu 37: Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na ; 0,1 mol Ba ; 0,05 mol Mg ; 0,2 mol Cl- và x mol NO 3− . Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 68,6. B. 53,7. C. 48,9. D. 44,4. Câu 38: Một dung dịch chứa 0,25 mol Cu2+; 0,2 mol K+; a mol Cl- và b mol SO42-. Tổng khối lượng muối có trong dung dịch là 52,4 gam. Giá trị của a và b lần lượt là A. 0,4 và 0,15. B. 0,2 và 0,25. C. 0,1 và 0,3. D. 0,5 và 0,1. Câu 39: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+ , 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42-. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là [CĐ 07] A. 0,03 và 0,02. B. 0,05 và 0,01. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,05. 2− + Câu 40: Khi cô cạn dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,2 mol Na ; 0,1 mol Mg2+; x mol Cl- và y mol SO 4 thu được 23,7 gam muối. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,1 và 0,15. B. 0,05 và 0,175. C. 0,3 và 0,05. D. 0,2 và 0,1. – Câu 41: Một dung dịch chứa 0,1 mol Fe2+ , 0,2 mol Al3+, x mol Cl và y mol SO42-. Khi cô cạn dung dịch thu được. 46,9 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,6 và 0,1. B. 0,3 và 0,25. C. 0,5 và 0,15. D. 0,2 và 0,3. Câu 42: Có 1 lit dung dịch X có chứa 0,2 mol Fe2+; 0,3 mol Mg2+ và 2 anion Cl-; NO3-. Cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 69,8 gam chất rắn. Tính nồng độ mol lần lượt của 2 anion trên A. 0,5M; 0,5M. B. 0,4M; 0,6M. C. 0,6M; 0,4M. D. 0,2M; 0,8M. Câu 43: Có 200ml dung dịch hỗn hợp gồm các ion có nồng độ như sau: Na+ 1M; K+ 1M; Cl- x[M]; SO42y[M]. Cô cạn dung dịch này thì thu được 29,1 gam muối khan kết tinh. Giá trị của y bằng A. 1. B. 0,5. C. 0,25. D. 2. Câu 44: Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3− và a mol ion X [bỏ qua sự điện li của nước]. Ion X và giá trị của a là A. Cl− và 0,01. B. OH− và 0,03. C. CO32− và 0,03. D. NO3− và 0,03. + 2+ + Câu 45: Dung dịch X gồm 0,1 mol K , 0,2 mol Mg , 0,1 mol Na , 0,2 mol Cl– và a mol Y2–. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y2– và giá trị của m là [ĐH B 2014] A. SO42– và 56,5. B. CO32– và 30,1. C. SO42– và 37,3. D. CO32– và 42,1. Câu 46: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3? [ĐH A- 2013] A. HCl. B. K3PO4. C. KBr. D. HNO3. Câu 47: Cho 4 dung dịch: H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không tác dụng được với cả 4 dung dịch trên là [ĐH A 2010] A. KOH. B. BaCl2. C. NH3. D. NaNO3. Câu 48: Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe[OH]3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là [Thử nghiệm 2017] A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 49: Phương trình hoá học nào dưới đây viết không đúng ? A. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl. B. FeS + ZnCl2 → ZnS + FeCl2. C. 2HCl + Mg[OH]2 → MgCl2 + 2H2O. D. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑. Câu 50: Hiđroxit nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường? [MH 2020] A. Al[OH]3. B. Mg[OH]2. C. Ba[OH]2. D. Cu[OH]2. Câu 51: Dung dịch KOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe[OH]3? [MH 2020] A. FeCl3. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - -. BT Hóa học 11. Sự điện li, phản ứng trong dd chất…. . 3. [4] Câu 52: Nhận xét nào sau đây đúng ? A. Zn[OH]2 là axit lưỡng tính. B. Zn[OH]2 là một bazơ chất lưỡng tính. C. Zn[OH]2 là một hiđroxit lưỡng tính. D. Zn[OH]2 là một bazơ. Câu 53: Cho dãy các chất: Cr[OH]3, Al2[SO4]3, Mg[OH]2, Zn[OH]2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là [CĐ 08] A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 54: Các hiđroxit: NaOH, Al[OH]3, Fe[OH]3, Ba[OH]2 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm của X, Y, Z, T được ghi ở bảng sau: X Y Z T Tính tan Tan Không tan Không tan Tan Phản ứng với Không xảy ra Không xảy ra Có xảy ra Không xảy ra NaOH phản ứng phản ứng phản ứng phản ứng Phản ứng với Không xảy ra Không xảy ra Không xảy ra Phản ứng tạo Na2SO4 phản ứng phản ứng phản ứng kết tủa trắng Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. NaOH, Al[OH]3, Fe[OH]3, Ba[OH]2. B. NaOH, Fe[OH]3, Al[OH]3, Ba[OH]2. C. Ba[OH]2, Fe[OH]3, Al[OH]3, NaOH.. D. Ba[OH]2, Al[OH]3, Fe[OH]3, NaOH. Câu 55: Cho các chất: HCl, FeSO4, ZnO, AgCl, KHS, [NH4]2CO3, Cr[OH]3, BaCl2. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 3. C. 2. D. 6. Câu 56: Cho dãy các chất: Al, Al[OH]3, Zn[OH]2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là [ĐH A- 12] A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 57: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl tạo ra chất khí? [THPTQG 2017] A. Ba[OH]2. B. Na2CO3. C. K2SO4. D. Ca[NO3]2. Câu 58: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? [THPTQG 2019] A. AlCl3 và KOH. B. Na2S và FeCl2. C. NH4Cl và AgNO3. D. NaOH và NaAlO2. Câu 59: Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch? [THPTQG 2019] B. Cu[NO3]2 và H2SO4. A. NaOH và Na2CO3. C. CuSO4 và NaOH. D. FeCl3 và NaNO3. Câu 60: Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí? [THPTQG 2019] A. NH4Cl và AgNO3. B. NaOH và H2SO4. C. Ba[OH]2 và NH4Cl. D. Na2CO3 và KOH Câu 61: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa? [THPTQG 2019] B. KOH và H2SO4. A. Na2CO3 và Ba[HCO3]2. C. CuSO4 và HCl. D. NaHCO3 và HCl. Câu 62: Phương trình ion thu gọn: H+ + OH– → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào dưới đây? A. H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O. B. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3. C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4↓. D. 3HCl + Fe[OH]3 → FeCl3 + 3H2O. Câu 63: Cho phản ứng hóa học NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên? [ĐH B 2014] A. 2KOH + FeCl2 → Fe[OH]2 + 2KCl. B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O. C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O. D. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O. Câu 64: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O? [MH 2019] A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O. B. Ba[OH]2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O. C. Ba[OH]2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. D. Cu[OH]2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O. → H2O? [MH 2020] Câu 65: Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H+ + OH-  A. Cu[OH]2 + 2HNO3 → Cu[NO3]2 + 2H2O. B. Cu[OH]2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O. C. KHCO3 + KOH → K2CO3 + H2O. D. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - -. BT Hóa học 11. Sự điện li, phản ứng trong dd chất…. . 4. [5] Câu 66: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là Ba 2+ + CO32−  → BaCO3 A. Ba[OH]2 + 2NaHCO3 → BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O. B. Ba[NO3]2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaNO3. C. Ba[OH]2 + CO2 → BaCO3 + 2H2O. D. BaSO4 + Na2CO3 → BaCO3 + Na2SO4. Câu 67: Cho các phản ứng sau: [a] CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O [b] Ca[HCO3]2 + 2HCl →CaCl2 + 2CO2 + 2H2O [c] Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O [d] Na2CO3 + 2CH3COOH → 2CH3COONa + CO2 + H2O [e] KHCO3 + HCl → KCl + CO2 + H2O Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: CO32- + 2H+ → CO2 + H2O là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 68: Cho các phản ứng sau: [ĐH A- 12] [a] FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S [b] Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S [c] 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al[OH]3 + 3H2S + 6NaCl [d] KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S [e] BaS + H2SO4 [loãng] → BaSO4 + H2S Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ → H2S là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 69: Cho các phản ứng hóa học sau: [1] [NH4]2SO4 + BaCl2 → [2] CuSO4 + Ba[NO3]2 → [3] Na2SO4 + BaCl2 → [4] H2SO4 + BaSO3 → [5] [NH4]2SO4 + Ba[OH]2 → [6] Fe2[SO4]3 + Ba[NO3]2 → Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là: [ĐH B 09] A. [1], [2], [3], [6]. B. [1], [3], [5], [6]. C. [2], [3], [4], [6]. D. [3], [4], [5], [6]. Câu 70: Cho các phản ứng hóa học sau: [3] Na2S + HCl → [1] NaHS + NaOH → [2] Ba[HS]2 + KOH → [4] CuSO4 + Na2S → [5] FeS + HCl → [6] NH4HS + NaOH → Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là A. [3], [4], [5]. B. [1], [2]. C. [1], [2], [6]. D. [1], [6]. Câu 71: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A. những ion nào tồn tại trong dung dịch. B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất. C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li. D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li. Câu 72: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li chỉ xảy ra trong điều kiện A. Có sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố. B. Có chất kết tủa tạo thành. C. Có chất khí thoát ra. D. Có sự làm giảm số ion trong dung dịch. Câu 73: Phương trình ion rút gọn không đúng là B. Mg2+ + CO32- → MgCO3. A. H+ + HSO3- → H2O + SO2 C. NH4+ + OH- → NH3 + H2O D. Fe2+ + SO42- → FeSO4. Câu 74: Phương trình ion rút gọn đúng là A. Ba2+ + OH- → Ba[OH]2 B. 2H+ + SO42- → H2SO4 C. OH- + CO32- → H2O + CO2 D. Ag+ + Cl- → AgCl - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - -. BT Hóa học 11. Sự điện li, phản ứng trong dd chất…. . 5. [6] Câu 75: Dung dịch chứa ion H+ có phản ứng với tất cả các dung dịch chứa ion hay chất rắn là A. OH-, CO32-, Na+, CaCO3. B. HCO3-, SO32-, CuO, OH-. C. Ca2+, CuO, Cl-, CO32-. D. SO42-, Mg2+, NO3-, HPO42-. Câu 76: Ion OH có thể phản ứng được với tất cả các ion trong dãy A. H+, NH4+, CO32-. B. Fe2+, Zn2+, SO42-. C. Mg2+, Al3+, NO3-. D. H+, NH4+, Mg2+. Câu 77: Ion CO32- có thể phản ứng được với tất cả các ion trong dãy A. Ba2+, OH-, NH4+, Ca2+. B. NH4+, K+, Cl-, Na+. C. H+, Fe2+, Cu2+, Ba2+. D. Ca2+, NH4+, HCO3-, Na+. Câu 78: Khi cho dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch chứa các ion Ba2+, Fe3+, Al3+, NO3– thì kết tủa thu được là A. Al[OH]3, Fe[OH]3. B. BaCO3, Al[OH]3, Fe[OH]3. C. BaCO3. D. Fe[OH]3, BaCO3. Câu 79: Cho dung dịch chứa các ion : Na+, NH +4 , CO32 − , PO34− , NO3− , SO 24 − . Dùng hoá chất nào dưới đây có thể loại được nhiều anion nhất ? A. MgCl2. B. NaOH. C. BaCl2. D. Ba[OH]2. + 2+ + 2+ 2+ Câu 80: Cho dung dịch X chứa các ion: Na , Ca , H , Cl , Ba , Mg . Để thu được dung dịch chứa ít ion nhất thì ta cho vào dung dịch X A. dung dịch Na2SO4 vừa đủ. B. dung dịch K2CO3 vừa đủ. C. dung dịch NaOH vừa đủ. D. dung dịch Na2CO3 vừa đủ. Câu 81: Dung dịch sau đây không tồn tại là A. Ba2+, Fe3+, Cl-, NO3-. B. H+, NH4+, Cl-, SO42-. C. Ag+, H+, Cl-, NO3-. D. K+, NH4+, CO32-, PO43-. Câu 82: Những ion nào dưới đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch ? A. Na+, Mg2+, NO3− , SO 24 − .. B. Cu2+, Fe3+, SO 24 − , Cl− .. D. K+, HSO −4 , OH − , PO34− . C. Ba2+, Al3+, Cl− , NO3− . Câu 83: Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? A. Na+, Br-, SO42-, Mg2+. B. Al3+, Cl-, K+, PO43-. C. Zn2+, S2-, Fe2+, NO3-. D. NH4+, SO42-, Ba2+, Cl-. Câu 84: Dãy gồm các ion [không kể sự điện li của H2O] cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Fe2+, K+, OH − , Cl − . B. Ba2+, HSO −4 , K+, NO 3− . D. Cu2+, NO 3− , H+, Cl − . C. Al3+, Na+, S 2− , NO 3− . Câu 85: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là [CĐ 2010] A. Al3+, PO43-; Cl-; Ba2+. B. Ca2+; Cl-; Na+; CO32-. + 2+ C. K ; Ba ; OH ; Cl . D. Na+; K+; OH-; HCO3-. Câu 86: Cho các ion: Fe3+, Ag+, Na+, NO3-, OH-, Cl- . Các ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong dung dịch? A. Fe3+, Na+, NO3-, OH-. B. Na+, Fe3+, Cl-, NO3-. + + C. Ag , Na , NO3 , Cl . D. Fe3+, Na+, Cl-, OH-. Câu 87: Dãy các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch: A. Fe3+, Cl-, NH4+, SO42-, S2-. B. Mg2+, HCO3-, SO42-, NH4+. C. Fe2+, H+, Na+, Cl-, NO3-. D. Al3+, K+, Br-, NO3-, CO32-. Câu 88: Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch? A. Fe3+, I-, Cl-, K+. B. Ag+, Fe2+, NO3-, SO42-. C. Cu2+, Fe3+, SO42-, NO3-. D. Ba2+, Na+, HSO4-, OH-. Câu 89: Cho dung dịch các chất sau đây: - dung dịch 1: Fe2+, H+, Na+, SO42-, Cl-, NO3-. - dung dịch 2: Na+, K+, Fe3+, Cl-, SO42-, OH-. - dung dịch 3: Ca2+, Mg2+, Al3+, SO32-, Br-, NO3-. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - -. BT Hóa học 11. Sự điện li, phản ứng trong dd chất…. . 6. [7] - dung dịch 4: Na+, K+, Al3+, Cl-, SO42-, S2-. - dung dịch 5: Na+, Fe2+, Fe3+, Cl-, SO42-, I-. - dung dịch 6: Fe3+, Na+, NH4+, CO32-, NO3-, Cl-. Số dung dịch không tồn tại A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 90: Có hai dung dịch X và Y chứa các ion khác nhau. Mỗi dung dịch chứa đúng hai loại cation và hai loại anion trong số các ion sau: Ion K+ Mg2+ H+ ClNH +4 NO3− SO 24− CO32− Số 0,15 0,1 0,25 0,2 0,1 0,075 0,25 0,15 mol Biết X hòa tan được Fe[OH]3. Khối lượng chất tan có trong Y là A. 25,3 gam. B. 22,9 gam. C. 15,15 gam. D. 24,2 gam. + 22+ Câu 91: Dung dịch G gồm Mg ; NH4 ; SO4 ; Cl . Chia G thành 2 phần bằng nhau. Thêm NaOH dư vào phần 1 đun nóng được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí [đktc]. Phần 2 tác dụng với dung dịch BaCl2 dư được 4,66 gam kết tủa. Khối lượng các chất tan trong G là A. 2,7 gam. B. 6,11 gam. C. 3,055 gam. D. 5,4 gam. + 22+ Câu 92: Chia dung dịch X chứa các ion Fe ; NH4 ; SO4 ; Cl thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nhẹ thu được 0,672 lit khí [đktc] và 1,35 gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan [gam] thu được khi cô cạn dung dịch X là A. 8,02. B. 7,04. C. 4,01. D. 3,73. + 22+ Câu 93: Dung dịch A gồm Na ; NH4 ; SO4 ; CO3 . Khi cho dung dịch A tác dụng với dung dịch Ba[OH]2 dư đun nóng thu được 0,34 gam khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm và 4,3 gam kết tủa. Nếu cho dung dịch A tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì được 0,224 lit khí [đktc]. Khối lượng muối trong dung dịch ban đầu là A. 3,516 gam. B. 2,38 gam. C. 7,023 gam. D. 4,76 gam. Câu 94: Dung dịch Y chứa các ion K+, Fe3+, SO42-, Cl-. Cho 100ml Y tác dụng dung dịch BaCl2 dư thu được 34,95 gam kết tủa còn nếu cho 100ml Y tác dụng dung dịch NaOH dư thì thu được 10,7 gam kết tủa. Mặt khác, khi cô cạn 100ml dung dịch Y thu được 31,175 gam chất rắn khan. Nồng độ mol của các ion K+ trong Y là A. 0,15. B. 1,5. C. 0,1. D. 1,0. 2− + Câu 95: Dung dịch X chứa 0,025 mol CO 3 ; 0,1 mol Na ; 0,3 mol Cl , còn lại là ion NH +4 . Cho 270 ml dung dịch Ba[OH]2 0,2 M vào dung dịch X và đun nóng nhẹ. Hỏi tổng khối lượng dung dịch X và dung dịch Ba[OH]2 giảm bao nhiêu gam? Giả sử nước bay hơi không đáng kể. A. 4,215 gam. B. 6,761 gam. C. 5,269 gam. D. 7,015 gam. 2+ Câu 96: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na ; x mol SO 4 ; 0,12 mol Cl và 0,05 mol NH +4 . Cho 300 ml dung dịch Ba[OH]2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là [ĐH B 2013] A. 7,190. B. 7,020. C. 7,875. D. 7,705. 2− 3+ 2+ Câu 97: Dung dịch X được tạo ra từ 2 muối gồm có các ion: Al , Fe , SO 4 , Cl − . Chia dung dịch X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch Ba[OH]2 dư, thu được 6,46 gam kết tủa. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch NH3 dư, thu lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi còn lại 2,11 gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong dung dịch X có thể là A. 5,96 gam. B. 3,475 gam. C. 17,5 gam. D. 8,75 gam. Câu 98: Cho dung dịch X chứa 0,2 mol Al3+, 0,4 mol Mg2+, 0,4 mol NO3-, x mol Cl-, y mol Cu2+ - Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 172,2 gam kết tủa. - Nếu cho 1,7 lit dung dịch NaOH 1 M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là A. 25,3 gam. B. 40,8 gam. C. 48,6 gam. D. 20,4 gam. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - -. BT Hóa học 11. Sự điện li, phản ứng trong dd chất…. . 7. [8] Câu 99: Một dung dịch X chứa 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cu2+; a mol SO42-. Thêm dung dịch Ba[OH]2 đến dư vào dung dịch X thu được b gam kết tủa. Giá trị của b là A. 77,85. B. 58,25. C. 52,85. D. 19,8. 23+ 2+ Câu 100: Một dung dịch chứa x mol Al ; y mol Cu ; z mol SO4 và 0,4 mol Cl-. Khi cô cạn dung dịch thu được 45,2 gam muối khan còn nếu cho dung dịch tác dụng với dung dịch NH3 dư thì thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị của x, y, z lần lượt là A. 0,2; 0,2; 0,2. B. 0,2; 0,1; 0,2. C. 0,3; 0,1; 0,2. D. 0,2; 0,1; 0,3. Câu 101: Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và Ba[OH]2 0,1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,2 M và Al2[SO4]3 0,15M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là A. 7 gam. B. 1,56 gam. C. 6,22 gam. D. 4,66 gam. Câu 102: Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol NO3- và 0,02 mol SO42-. Cho 120ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba[OH]2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là [ĐH B 2011] A. 0,020 và 0,012. B. 0,020 và 0,120. C. 0,012 và 0,096. D. 0,120 và 0,020. 2+ + Câu 103: Trộn dung dịch X chứa Ba [x mol]; OH [0,17 mol]; Na [0,02 mol] với dung dịch Y chứa HCO3- [y mol]; CO32- [0,03 mol]; Na+ [0,1 mol] thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,775. B. 13,79. C. 5,91. D. 7,88. Câu 104: Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006 mol HCO3- và 0,001 mol NO3-. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca[OH]2. Giá trị của a là [ĐH A 2010] A. 0,180. B. 0,120. C. 0,444. D. 0,222. Câu 105: Một dung dịch chứa 0,1 mol Ca2+; 0,5 mol Na+; 0,1 mol Mg2+ ; 0,3 mol Cl- và y mol HCO3-. Khi đun nóng dung dịch Y thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là A. 18,4 gam. B. 55,2 gam. C. 10 gam. D. 8,4 gam. 2+ − 2+ Câu 106: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca ; 0,3 mol Mg ; 0,4 mol Cl và a mol HCO3− . Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là [ĐH A- 2014] A. 49,4 gam. B. 28,6 gam. C. 37,4 gam. D. 23,2 gam. 2+ 2+ Câu 107: Dung dịch X có chứa: Ca 0,1 mol; Mg 0,3 mol; Cl 0,4 mol; HCO3− y mol. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Khối lượng của Z là A. 26,8 gam. B. 37,4 gam. C. 28,6 gam. D. 31,8 gam. − 2+ 2+ Câu 108: Dung dịch A chứa: 0,15 mol Ca ; 0,6 mol Cl ; 0,1 mol Mg ; a mol HCO 3− ; 0,4 mol Ba2+. Cô cạn dung dịch A, thu được chất rắn B. Nung B trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 90,1. B. 105,5. C. 102,2. D. 127,2. Câu 109: Có 400 ml dung dịch X chứa Ba2+, HCO3-, Na+ và 0,48 mol Cl-. Cho 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaHSO4 thu được 11,65 gam kết tủa và 2,24 lít khí [đktc]. Nếu cô cạn 300 ml dung dịch X còn lại thì thu được m gam chất rắn khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 43,71. B. 50,61. C. 59,91. D. 47,10. − − 2+ + Câu 110: Dung dịch X chứa các ion: Ca , Na , HCO3 và Cl trong đó số mol của ion Cl− là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH [dư], thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca[OH]2 [dư], thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là [ĐH B 2010] A. 9,21. B. 9,26. C. 8,79. D. 7.47. Câu 111: Cho m gam NaOH vào 2 lit dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lit dung dịch X. Lấy 1 lit dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 [dư] thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lit dung dịch X vào dung dịch CaCl2 [dư] rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là [ĐH A 2010] A. 0,04 và 4,8. B. 0,07 và 3,2. C. 0,08 và 4,8. D. 0,14 và 2,4. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - -. BT Hóa học 11. Sự điện li, phản ứng trong dd chất…. . 8. [9] Câu 112: Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3-, Cl- trong đó số mol của ion Cl- là 0,07. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH [dư], thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca[OH]2 [dư], thu được 4,5 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 5,48. B. 6,865. C. 8,625. D. 6,645. Câu 113: Có 500ml dung dịch X chứa các ion: K+, HCO3-, Cl- và Ba2+. Lấy 100ml dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH dư, kết thúc các phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa. Lấy 100ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba[OH]2 dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 29,55 gam kết tủa. Cho 200ml dung dịch X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3, kết thúc phản ứng thu được 28,7 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn 50ml dung dịch X thì khối lượng chất rắn khan thu được là A. 23,700 gam. B. 14,175 gam. C. 11,850 gam. D. 10,062 gam. 2+ 2+ Câu 114: Dung dịch X chứa các ion: Mg , Cu , NO3 , Cl có khối lượng m gam. Cho dung dịch X phản ứng vừa đủ với 125 ml dung dịch Ba[OH]2 0,24M thu được kết tủa Y, lọc bỏ Y đem cô cạn dung dịch thì thu được [m + 2,99] gam chất rắn Z. Mặt khác, cô cạn lượng X trên rồi đem nung đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,008 lít [ ở đktc] hỗn hợp khí T. Giá trị của m là A. 4,204. B. 4,820. C. 4,604. D. 3,070. Câu 115: Dung dịch X gồm 0,25 mol Ba2+; 1,3 mol Na+; a mol OH- và b mol Cl-. Cho 400 ml dung dịch Y [gồm H2SO4 0,25M; HCl 0,25M và ZnSO4 1M] vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được kết tủa G. Nung toàn bộ G đến khối lượng không đổi thu được 69,59 gam chất rắn H. Giá trị của b là A. 0,18 hoặc 0,58. B. 1,52 hoặc 0,48. C. 0,58 hoặc 1,62. D. 0,18 hoặc 1,22. Câu 116: Dung dịch X có chứa: 0,05 mol SO42-; 0,1 mol NO3-; 0,08 mol Na+; 0,05 mol H+ và K+. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z có khối lượng là A. 13,17 gam. B. 11,67 gam. C. 12,47 gam. D. 15,62 gam. Câu 117: Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 [ở đktc]. Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là [CĐ 08] A. 38,93 gam. B. 103,85 gam. C. 25,95 gam. D. 77,86 gam. Câu 118: Hòa tan hoàn toàn 8 gam Ca kim loại trong 200ml dung dịch gồm HCl 2M và H2SO4 0,75M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 22,4. B. 22,2. C. 25,95. D. 22, 2 ≤ m ≤ 25,95. Câu 119: Hòa tan hoàn toàn 65,45 gam hỗn hợp X gồm CuCO3, ZnCO3, Na2CO3 [trong đó số mol CuCO3 bằng số mol ZnCO3] trong 500ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 2M và H2SO4 0,5M thu được 13,44 lit khí [đktc] và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 78,3. B. 74,55. C. 74,55 ≤ m ≤ 89, 25. D. 74,55 ≤ m ≤ 78,3. + Câu 120: Một dung dịch X chứa 0,1 mol K ; 0,05 mol Ca2+; x mol HCO3- và y mol Cl-. Cô cạn dung dịch X rồi lấy chất rắn mang nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn mới có khối lượng 10,03 gam. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,1 mol và 0,1 mol. B. 0,108 mol và 0,092 mol. C. 0,05 mol và 0,15 mol. D. 0,14 mol và 0,06 mol. Câu 121: Một dung dịch X chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Ca2+; x mol HCO3- và y mol Cl-. Cô cạn dung dịch X rồi lấy chất rắn mang nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn mới có khối lượng 17,08 gam. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,2 mol và 0,2 mol. B. 0,25 mol và 0,15 mol. C. 0,24 mol và 0,16 mol. D. 0,16 mol và 0,24 mol. Câu 122: Theo định nghĩa về axit-bazơ của Bron-stet, có bao nhiêu ion là bazơ trong số các ion sau đây: Ba2+, NO3− , Br − , NH 4+ , C6 H 5O − , CH 3COO − , CO32− , HS− , HSO −4 ? A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - -. BT Hóa học 11. Sự điện li, phản ứng trong dd chất…. . 9. [10] Câu 123: Mỗi phân tử và ion trong dãy nào vừa có tính axit, vừa có tính bazơ? A. NH4+, HCO3−, CO32-, CH3COO−. B. HSO4−, Al2O3, HCO3−, H2O, CaO. C. HCO3−, Al2O3, Al3+, BaO. D. Zn[OH]2, Al[OH]3, HCO3−, H2O. 3+ 2Câu 124: Cho các tiểu phân sau: Al , HS , SO3 , HPO32-; HSO4-, Cl -, CH3COO-, PO43-; NO3-, NH4+; S2-; C6H5O- . Số tiểu phân thể hiện tính axit, bazơ, lưỡng tính, trung tính lần lượt là A. 3, 5, 2, 2. B. 2, 5, 3, 2. C. 3, 6, 1, 2. D. 1, 5, 3, 3. Câu 125: Trong số các chất: H2O, CH3COONa, Na2HPO3, NaH2PO3, Na2HPO4, NaHS, Al2[SO4]3, NaHSO4, CH3COONH4, Al[OH]3, ZnO, CrO, HOOC-COONa, HOOC-CH2NH3Cl, số chất lưỡng tính là A. 7. B. 9. C. 8. D. 10. Câu 126: Cho các dung dịch muối sau: Na2CO3, AlCl3, C6H5ONa, CH3COOK, CH3NH3Cl, CuSO4, NaHCO3, NH4NO3, BaCl2, K2SO4, C2H5ONa, NaAlO2. Số dung dịch muối có môi trường không phải trung tính là A. 9. B. 12. C. 10. D. 11. Câu 127: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là [CĐ 07] A. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. B. Na2CO3, NH4Cl, KCl. C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. D. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. Câu 128: Cho các dung dịch muối NaCl, FeCl3, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2[SO4]3, Ba[NO3]2 . Chọn câu đúng A. Có 3 dung dịch tác dụng với HCl. B. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh. C. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ. D. Có 3 dung dịch tác dụng với NaOH. Câu 129: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các hợp chất Ca[HCO3]2, NaHSO4, KHS, K2HPO4 đều là muối axit. B. Các dung dịch : ancol etylic, glixerol, saccarozơ đều không dẫn được điện. C. Các chất và ion sau đều lưỡng tính: -OCO-CH2-NH3+, Ba[HCO3]2, HS-, Cu[OH]2, HCOONH4. D. Các dung dịch muối: NaHCO3, Na2CO3, CH3NH3NO3, C2H5ONa, K3PO4 đều có pH>7. Câu 130: Phát biểu nào sau đây không đúng? [ĐH B 2010] A. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất. B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh. C. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng. D. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng. Câu 131: Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về muối axit? A. Muối có khả năng phản ứng với bazơ. B. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử. C. Muối tạo bởi axit yếu, bazơ mạnh. D. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước. Câu 132: Cho dãy các chất: KOH, Ca[NO3]2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là [CĐ-08] A. 4. B. 6. C. 3. D. 2. Câu 133: Cho dãy các chất sau: Ca[NO3]2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4, NaHCO3, K2CO3, KHSO3, SO2, CO2. Số chất tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 5. B. 6. C. 4. D. 8. Câu 134: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính? [CĐ 07] A. Cr[OH]3, Fe[OH]2, Mg[OH]2. B. Cr[OH]3, Zn[OH]2, Pb[OH]2. C. Cr[OH]3, Zn[OH]2, Mg[OH]2. D. Cr[OH]3, Pb[OH]2, Mg[OH]2. Câu 135: Cho dãy các chất: Cr[OH]3, Al2[SO4]3, Mg[OH]2, Zn[OH]2, Mg[HCO3]2, CrO3. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 136: Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al2O3? [ĐH B 2014] A. Na2SO4, HNO3. B. HNO3, KNO3. C. HCl, NaOH. D. NaCl, NaOH. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - - 10. BT Hóa học 11. Sự điện li, phản ứng trong dd chất…. . [11] Câu 137: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là [ĐH A- 2014] A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 138: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: [NH4]2SO4, FeCl2, Cr[NO3]3, K2CO3, Al[NO3]3. Cho dung dịch Ba[OH]2 đến dư vào năm dung dịch trên, sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là [ĐH A-09] A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 139: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba[HCO3]2 là [ĐH A 2013] A. HNO3, Ca[OH]2 và KNO3. B. HNO3, NaCl và Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4 và Ca[OH]2. D. HNO3, Ca[OH]2 và Na2SO4. Câu 140: Cho dung dịch Ba[HCO3]2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca[NO3]2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca[OH]2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là [ĐH B 2010] A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 141: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, [NH4]2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? [ĐH B- 11] A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 142: Trong các chất Zn[OH]2, Cu[OH]2, Fe[OH]3, AgNO3; Al[OH]3 số chất vừa tác dụng được với dung dịch NH3, vừa tác dụng được với dung dịch HCl là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 143: Cho dãy các chất: SiO2, Cr[OH]3, CrO3, Zn[OH]2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH [đặc, nóng] là [ĐH B- 11] A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 144: Cho các oxit: SO2, CO, CrO3, CO2, CaO, Na2O, Al2O3, P2O5, SiO2, NO, N2O5, ZnO, Mn2O7, N2O, Cr2O3, MgO, NO2. Số oxit trong dãy tác dụng với NaOH ở điều kiện thích hợp tạo muối là A. 8. B. 9. C. 11. D. 12. Câu 145: Cho dãy các chất: Al, Al[OH]3, Zn[OH]2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là [ĐH A- 12] A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 146: Cho các chất sau: Na3PO4 , NaH2PO3, Na2HPO4, NaH2PO4, NaHS, NaCl, NaHSO4, Na2HPO3, Na2SO4, NaHCO3, Na2CO3, Na2S. Số chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 147: Cho các chất: CH3COONH4, Na2CO3, Ba, Al2O3, CH3COONa, C6H5ONa, Zn[OH]2, NH4Cl, KHCO3, NH4HSO4, Al, [NH4]2CO3. Số chất khi cho vào dung dịch HCl hay dung dịch NaOH đều có phản ứng là A. 6. B. 9. C. 7. D. 8. Câu 148: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Na2O; CaCl2; NaHCO3; NH4Cl có số mol mỗi chất bằng nhau vào nước, đun nóng nhẹ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa [ĐH B-07] A. NaOH. B. NaHCO3. C. CaCl2. D. NaCl. Câu 149: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 [có tỉ lệ mol lần lượt là 5: 4: 2] vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa A. Na2CO3. B. NaHCO3. D. NaHCO3 và Ba[HCO3]2. C. NaHCO3 và [NH4]2CO3. Câu 150: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Z gồm Ba[OH]2, NH4HCO3, NaHCO3 [có tỉ lệ mol lần lượt là 6: 4: 3] vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch T chứa A. Na2CO3 và NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. NaHCO3 và Ba[HCO3]2. Câu 151: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước [dư] chỉ tạo ra dung dịch là [ĐH A-09] A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - - 11. BT Hóa học 11. Sự điện li, phản ứng trong dd chất…. . [12] Câu 152: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Cu, Zn, Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng [dư]. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba[OH]2 [dư] vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z là B. CuO và Fe2O3. A. Al 2 O 3 , CuO, ZnO và Fe2O3. C. BaSO4, CuO và Fe2O3. D. BaSO4, Al 2 O 3 , CuO, ZnO và Fe2O3. Câu 153: Cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan. Mặt khác cho a gam dung dịch muối X tác dụng với a gam dung dịch chứa Ba[OH]2, thu được 2a gam dung dịch Y. Công thức của X là [ĐH B 2014] A. KHS. B. NaHSO4. C. NaHS. D. KHSO3. Câu 154: Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là [ĐH B-12] A. KNO3 và Na2CO3. B. Ba[NO3]2 và Na2CO3. C. Na2SO4 và BaCl2. D. Ba[NO3]2 và K2SO4. Câu 155: Khi cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaAlO2; dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3; dung dịch K2S vào dung dịch Al[NO3]3 thì hiện tượng quan sát được là A. đều thấy xuất hiện kết tủa. B. đều vừa có kết tủa vừa có khí bay ra. C. đều có khí bay ra. D. đều thấy xuất hiện kết tủa sau đó tan dần. Câu 156: Cho các phản ứng sau trong dung dịch [1] Na2CO3 + AlCl3 ; [2] Na2CO3 + H2SO4 ; [3] NaHCO3 + Ba[OH]2; [4] Na2S + AlCl3; [5] [NH4]2CO3 + Ba[OH]2; [6] Na2CO3 + CaCl2; [7] BaCO3 + H2SO4; [8] Fe[NO3]3 + Na2CO3. Số phản ứng tạo đồng thời kết tủa và khí là: A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 157: Ba dung dịch A, B, C thoả mãn A + B → [có kết tủa xuất hiện]. B + C → [có kết tủa xuất hiện]. A + C → [có kết tủa xuất hiện đồng thời có khí thoát ra] A, B, C lần lượt là: A. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2 B. Al2[SO4]3, BaCl2, Na2CO3. D. FeCl2, Ba[OH]2, AgNO3. C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3. Câu 158: Ba dung dịch muối X, Y, Z thoả mãn X + Y → [có khí thoát ra]. Y + Z → [có kết tủa xuất hiện]. X + Z → [có kết tủa xuất hiện đồng thời có khí thoát ra] X, Y, Y lần lượt là: A. KHSO4, Na2SO3, BaCO3. B. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2. C. Na2CO3, NaHSO4, BaCl2, D. NaHSO4, Na2CO3, BaS. Câu 159: Tiến hành các thí nghiệm sau: [a] Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4. [b] Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4. [c] Sục khí CO2 [dư] vào dung dịch Na2SiO3. [d] Sục khí CO2 [dư] vào dung dịch Ca[OH]2. [e] Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2[SO4]3. [g] Nhỏ từ từ dung dịch Ba[OH]2 đến dư vào dung dịch Al2[SO4]3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 160: Cho các thí nghiệm sau: [1] Sục từ từ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch Na2SiO3. [2] Nhỏ từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào dung dịch ZnSO4. [3] Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch AgNO3. [4] Sục từ từ khí H2S cho đến dư vào dung dịch FeCl3 [5] Nhỏ từ từ dung dịch HCl cho đến dư vào dung dịch NaAl[OH]4 [dung dịch NaAlO2]. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - - 12. BT Hóa học 11. Sự điện li, phản ứng trong dd chất…. . [13] [6] Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch Ba[OH]2 dư. Số thí nghiệm cuối cùng thu được kết tủa là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 161: Tiến hành các thí nghiệm sau: [1] Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. [2] Cho dung dịch Ca[OH]2 vào dung dịch NaHCO3. [3] Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch Na2SiO3. [4] Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. [5] Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 [dung dịch Na[Al[OH]4]]. [6] Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 162: Thực hiện các thí nghiệm sau: [1] Sục khí CO2 [dư] vào dung dịch NaAlO2; [2] Cho Ca vào dung dịch Ba[HCO3]2; [3] cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng; [4] Cho H2S vào dung dịch FeSO4; [5] Cho SO2 đến dư vào dung dịch H2S; [6] Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2; [7] Cho dung dịch NaOH dung dịch Ca[HCO3]2; [8] Cho dung dịch KI vào dung dịch CuSO4 dư. Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 163: Dung dịch X chứa a mol Na+; b mol HCO3-; c mol CO32- và d mol SO42-. Để tạo ra lượng kết tủa lớn nhất người ta dùng 100ml dung dịch Ba[OH]2 nồng độ x mol/l. Biểu thức xác định x theo a và b là a+b a+b a −b A. x=a+b B. x= C. x= D. x= 0,1 0, 2 0,1 Câu 164: Dung dịch E gồm x mol Ca2+, y mol Ba2+, z mol HCO3-. Cho từ từ dung dịch Ca[OH]2 nồng độ a mol/l vào dung dịch E đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít dung dịch Ca[OH]2. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị V, a, x, y là [CĐ 12] x+ y x + 2y V 2a [ x + y ] . V a[2 x + y ] . . B. V = . C.= D.= A. V = a a Câu 165: Trong một cốc nước có hoà tan a mol Ca[HCO3]2 và b mol Mg[HCO3]2. Để làm mềm nước trong cốc cần dùng V lít nước vôi trong, nồng độ p mol/lit. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b, p là: A. V = [a +2b]/p. B. V = [a + b]/2p. C. V = [a + b]/p. D. V = [a + b]p. ----------- HẾT ----------. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - - 13. BT Hóa học 11. Sự điện li, phản ứng trong dd chất…. . [14] TRƯỜNG THPT NGHI LỘC 5. ĐỀ THI THỬ HSG LỚP 11 NĂM 2018- 2019 MÔN: HOÁ HỌC [Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề]. Câu 1 [3,0 điểm] Viết phương trình phản ứng [dưới dạng phân tử] khi cho các dung dịch [mỗi dung dịch đều chứa 1 mol chất tan] tác dụng với nhau theo từng cặp sau: a] BaCl2 và NaHSO4; b] Ba[HCO3]2 và KHSO4; c] Ca[H2PO4]2 và KOH; d] Ca[OH]2 và NaHCO3. Câu 2 [3,0 điểm]: Viết phương trình phản ứng xảy ra dưới dạng ion khi cho: a] Mg dư vào dung dịch chứa Cu[NO3]2 và HCl biết sau phản ứng thu được hỗn hợp khí gồm N2 và H2. b] Cho NO2 tác dụng với dung dịch KOH dư. Sau đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với Zn sinh ra hỗn hợp khí NH3 và H2. c] Nhỏ từ từ dd NH3 có lẫn NH4Cl vào dd CuSO4. Câu 3[2,0 điểm]: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 [các thể tích khí đo ở đktc]. Lập mối quan hệ giữa a và b? Câu 4 [3,0 điểm]. Hoà tan hoàn toàn 0,775g đơn chất A trong dung dịch HNO3 đặc thu được một hỗn hợp X gồm hai khí [tồn tại trong điều kiện thích hợp] có khối lượng là 5,75g và một dung dịch gồm 2 axit có oxi với hàm lượng oxi lớn nhất. Để trung hoà hai axit này cần dùng vừa hết 0,1 mol NaOH. 1. Xác định thành phần % theo số mol của mỗi chất trong hỗn hợp X. Biết d[X/H2]= 38,3. 2. Xác định đơn chất A. 3. Tính tỷ lệ số mol 2 axit có trong dung dịch sau phản ứng. Câu 5 [3,0 điểm]. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau. a] Ba[H2PO3]2 + NaOH  → C + D + E b] Al + NO3 + OH + H2O  → F + G c] FeCl3 + K2CO3 + H2O  → H + I + K t C d] CuO + NH4Cl → M + N + L + H2O Câu 6 [3,0 điểm]. Dung dịch X gồm các ion: K+, NH4+, CO32-, SO42-. Chia dung dịch X làm 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch Ba[OH]2 dư, đun nóng thấy tách ra 6,45 gam kết tủa và thoát ra 672 ml [đktc] khí. Cho phần 2 tác dụng với axit HNO3 dư thì thấy có 336 ml [đktc] khí bay ra. 1. Tính tổng lượng muối tan trong dung dịch X. 2. Sục 224ml [đktc] khí SO2 vào một nửa dung dịch X ở trên thì thu được dung dịch Y. Trộn Y với dung dịch BaCl2 dư sẽ tách ra bao nhiêu gam kết tủa ? Câu 7 [3,0 điểm]. Cho 0,1 mol Fe vào dung dịch HNO3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được khí NO và dung dịch A, cô cạn dung dịch A thu được 22,34 gam chất rắn khan B [B không chứa muối amoni]. 1. Tính số mol HNO3 đã phản ứng và thể tích khí NO [đktc] thu được. 2. Nhiệt phân hoàn toàn B thu được bao nhiêu gam chất rắn. 0. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - - 14. BT Hóa học 11. Sự điện li, phản ứng trong dd chất…. . [15] SỰ ĐIỆN LI- PHẢN ỨNG TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . GV : Đặng Thành Trung- THPT Tiên Du 1-BN [ĐT 0919 268 814] Câu 1: Dung dịch nào dẫn điện được A. HCl. B. C2H5OH. C. HCHO. D. C6H12O6. Câu 2: Trường hợp nào không dẫn điện được A. NaOH nóng chảy. B. NaCl trong nước. C. NaCl nóng chảy. D. NaCl rắn, khan. Câu 3: Chất sau đây không dẫn điện là A. Fe kim loại. B. NaOH nóng chảy. C. HCl trong benzen. D. KHSO4 trong nước. Câu 4: Phát biểu sau đây đúng là A. KCl rắn, khan dẫn điện. B. Nước biển không dẫn điện. C. Dung dịch KCl dẫn điện. D. Benzen dẫn điện. Câu 5: Chất điện li là A. Chất tan trong nước. B. Chất dẫn điện. C. Chất phân li trong nước thành các ion. D. Chất không tan trong nước. Câu 6: Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch. B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện. C. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hoá - khử. D. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước. Câu 7: Sự điện li là A. Sự phân li các chất thành các phân tử nhỏ hơn. B. Sự phân li các chất thành ion trong nước. C. Sự phân li các chất thành các nguyên tử cấu tạo nên. D. Sự phân li các chất thành các chất đơn giản. Câu 8: Chất nào không là chất điện li A. CH3COOH. B. CH3COONa. C. CH3COONH4. D. CH3OH. Câu 9: Chất nào sau đây khi hòa tan vào nước không bị điện li A. CuCl2. B. Saccarozơ [C12H22O11]. C. BaCl2. D. HBr. Câu 10: Cho các chất: Cl2, O2, SO2, KOH, SO3, HCl, Na2O, HF, HBr, F2, H2. Số chất điện li là A. 4. B. 5. C. 8. D. 12. Câu 11: Cho các chất: Cl2, O2, SO2, KOH, SO3, HCl, Na2O, HF, HBr, F2, H2. Số chất khi thêm H2O được dung dịch dẫn điện là A. 1. B. 10. C. 9. D. 7. Câu 12: Cho dãy các chất: KAl[SO4]2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 [saccarozơ], CH3COOH, Ca[OH]2, CH3COONH4. Số chất điện li là [ĐH B 08] A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 13: Cho dãy các chất: NaCl, KAl[SO4]2.12H2O, CH3COOH, C2H5OH, CaOCl2, NaHCO3, C12H22O11 [saccarozơ], CaO, AgCl, NaOH, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 6. B. 8. C. 7. D. 9. Câu 14: Trong quá trình điện li, nước đóng vai trò là A. môi trường điện li. B. dung môi không phân cực. C. dung môi phân cực. D. tạo liên kết hiđro với các chất tan. Câu 15: Ancol [rượu] etylic là chất không điện li vì A. ancol [rượu] etylic không tan trong nước. B. phân tử ancol [rượu] etylic không có khả năng phân li thành ion trong dung dịch. C. phân tử ancol [rượu] etylic không có khả năng tạo ion hiđrat hoá với dung môi nước. D. phân tử ancol [rượu] etylic có nhóm C2H5- đẩy điện tử làm giảm sự phân cực của nhóm -OH. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - - 15. BT Hóa học 11. Sự điện li, phản ứng trong dd chất…. . [16] Câu 16: Phát biểu không đúng là A. Axit nitric là chất điện li. B. H2O là chất điện li rất yếu. C. Đường saccarozơ là chất không điện li. D. Axit axetic là chất điện li mạnh. Câu 17: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? [THPT QG 2016] A. CH3COOH. B. H2O. C. C2H5OH. D. NaCl. Câu 18: Chất điện li mạnh là A. CH3COOH. B. H2S. C. NaOH. D. C2H5OH. Câu 19: Chất điện li mạnh là A. CH3COOH. B. NaClO. C. C2H5OH. D. HClO. Câu 20: Chất điện li yếu là A. CH3COONH4. B. HCl. C. NaHCO3. D. HClO. Câu 21: Chất nào sau đây là điện li yếu A. NaCl. B. HCl. C. HF. D. KOH. Câu 22: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? [MH 2020] A. HCl. B. KNO3. C. CH3COOH. D. NaOH. Câu 23: Dãy nào sau đây đều gồm những chất điện li mạnh A. H2SO4, Na2SO4, Ba[OH]2, HgCl2, CH3COOH. B. FeCl3, Al[OH]3, Ca[NO3]2, HClO4, Mg[OH]2. C. NaH2PO4, HNO3, HClO, Fe2 [SO4]3, H2S. D. NaOH, CH3COONa, HCl, MgSO4, Na2CO3. Câu 24: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh? A. HI, H2SO4, KNO3. B. HNO3, MgCO3, HF. C. HCl, Ba[OH]2, CH3COOH. D. NaCl. H2S, [NH4]2SO4. Câu 25: Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất không điện li hoặc điện li yếu A. CaCO3, HCl, CH3COONa. B. Saccarozơ, ancol etylic, giấm ăn. C. K2SO4, Pb[NO3]2, HClO. D. AlCl3, NH4NO3, CuSO4. Câu 26: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh? A. HNO3, Cu[NO3]2, Ca3[PO4]2, H3PO4. B. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba[NO3]2. C. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3. D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2. Câu 27: Dung dịch nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. NaI 0,002M. B. NaI 0,010M. C. NaI 0,001M. D. NaI 0,100M. Câu 28: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 1M, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất A. NH4NO3. B. H2SO4. C. Ba[OH]2. D. Al2[SO4]3. + 2+ 2Câu 29: Dung dịch X chứa a mol Na , b mol Mg , c mol Cl , d mol SO4 . Biểu thức đúng là A. a + 2b = -c -2d B. a + 2b = c + d C. a + 2b = c + 2d D. 23a + 24b = 35,5c + 96d Câu 30: Một dung dịch chứa a mol K+, b mol NH4+, c mol CO32-, d mol Cl−, e mol SO42-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d, e là A. a + b = c + d + e B. 39a + 18b = 60c + 35,5d + 96e C. a + b = 2c + d + 2e D. a + 4b = 6c + d + 8e Câu 31: Một dung dịch có chứa 0,01 mol Ca2+; x mol Mg2+; 0,01 mol Cl- và 0,03 mol NO3-. Giá trị của x là A. 0,01. B. 0,02. C. 0,04. D. 0,03. + Câu 32: Một dung dịch có chứa 4 ion với thành phần: 0,01 mol Na , 0,02 mol Mg2+, 0,015 mol SO42-, y mol Cl−. Giá trị của y là A. 0,015. B. 0,020. C. 0,035. D. 0,010. Câu 33: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3- và z mol Cl-. Giá trị của z là A. 0,35. B. 0,3. C. 0,15. D. 0,20. + 2Câu 34: Dung dịch A chứa 0,2 mol SO 4 và 0,3 mol Cl cùng với a mol K . Giá trị của a là A. 0,5 mol. B. 0,7 mol. C. 0,8 mol. D. 0,1 mol. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - - 16. BT Hóa học 11. Sự điện li, phản ứng trong dd chất…. . [17] Câu 35: Dung dịch A chứa 0,2 mol SO 2-4 và 0,3 mol Cl- cùng với a mol K + . Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là A. 53,6 gam. B. 26,3 gam. C. 45,8 gam. D. 57,15 gam. Câu 36: Một dung dịch có chứa 0,01 mol K+; 0,02 mol NO3-; 0,02 mol Na+; b mol SO42-. Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là A. 25,7 gam. B. 5,14 gam. C. 2,57 gam. D. 51,4 gam. + 2+ 2+ Câu 37: Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na ; 0,1 mol Ba ; 0,05 mol Mg ; 0,2 mol Cl- và x mol NO 3− . Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 68,6. B. 53,7. C. 48,9. D. 44,4. Câu 38: Một dung dịch chứa 0,25 mol Cu2+; 0,2 mol K+; a mol Cl- và b mol SO42-. Tổng khối lượng muối có trong dung dịch là 52,4 gam. Giá trị của a và b lần lượt là A. 0,4 và 0,15. B. 0,2 và 0,25. C. 0,1 và 0,3. D. 0,5 và 0,1. Câu 39: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+ , 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42-. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là [CĐ 07] A. 0,03 và 0,02. B. 0,05 và 0,01. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,05. 2− + Câu 40: Khi cô cạn dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,2 mol Na ; 0,1 mol Mg2+; x mol Cl- và y mol SO 4 thu được 23,7 gam muối. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,1 và 0,15. B. 0,05 và 0,175. C. 0,3 và 0,05. D. 0,2 và 0,1. – Câu 41: Một dung dịch chứa 0,1 mol Fe2+ , 0,2 mol Al3+, x mol Cl và y mol SO42-. Khi cô cạn dung dịch thu được. 46,9 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,6 và 0,1. B. 0,3 và 0,25. C. 0,5 và 0,15. D. 0,2 và 0,3. Câu 42: Có 1 lit dung dịch X có chứa 0,2 mol Fe2+; 0,3 mol Mg2+ và 2 anion Cl-; NO3-. Cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 69,8 gam chất rắn. Tính nồng độ mol lần lượt của 2 anion trên A. 0,5M; 0,5M. B. 0,4M; 0,6M. C. 0,6M; 0,4M. D. 0,2M; 0,8M. Câu 43: Có 200ml dung dịch hỗn hợp gồm các ion có nồng độ như sau: Na+ 1M; K+ 1M; Cl- x[M]; SO42y[M]. Cô cạn dung dịch này thì thu được 29,1 gam muối khan kết tinh. Giá trị của y bằng A. 1. B. 0,5. C. 0,25. D. 2. Câu 44: Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3− và a mol ion X [bỏ qua sự điện li của nước]. Ion X và giá trị của a là A. Cl− và 0,01. B. OH− và 0,03. C. CO32− và 0,03. D. NO3− và 0,03. + 2+ + Câu 45: Dung dịch X gồm 0,1 mol K , 0,2 mol Mg , 0,1 mol Na , 0,2 mol Cl– và a mol Y2–. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y2– và giá trị của m là [ĐH B 2014] A. SO42– và 56,5. B. CO32– và 30,1. C. SO42– và 37,3. D. CO32– và 42,1. Câu 46: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3? [ĐH A- 2013] A. HCl. B. K3PO4. C. KBr. D. HNO3. Câu 47: Cho 4 dung dịch: H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không tác dụng được với cả 4 dung dịch trên là [ĐH A 2010] A. KOH. B. BaCl2. C. NH3. D. NaNO3. Câu 48: Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe[OH]3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là [Thử nghiệm 2017] A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 49: Phương trình hoá học nào dưới đây viết không đúng ? A. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl. B. FeS + ZnCl2 → ZnS + FeCl2. C. 2HCl + Mg[OH]2 → MgCl2 + 2H2O. D. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑. Câu 50: Hiđroxit nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường? [MH 2020] A. Al[OH]3. B. Mg[OH]2. C. Ba[OH]2. D. Cu[OH]2. Câu 51: Dung dịch KOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe[OH]3? [MH 2020] A. FeCl3. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - - 17. BT Hóa học 11. Sự điện li, phản ứng trong dd chất…. . [18] Câu 52: Nhận xét nào sau đây đúng ? A. Zn[OH]2 là axit lưỡng tính. B. Zn[OH]2 là một bazơ chất lưỡng tính. C. Zn[OH]2 là một hiđroxit lưỡng tính. D. Zn[OH]2 là một bazơ. Câu 53: Cho dãy các chất: Cr[OH]3, Al2[SO4]3, Mg[OH]2, Zn[OH]2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là [CĐ 08] A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 54: Các hiđroxit: NaOH, Al[OH]3, Fe[OH]3, Ba[OH]2 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm của X, Y, Z, T được ghi ở bảng sau: X Y Z T Tính tan Tan Không tan Không tan Tan Phản ứng với Không xảy ra Không xảy ra Có xảy ra Không xảy ra NaOH phản ứng phản ứng phản ứng phản ứng Phản ứng với Không xảy ra Không xảy ra Không xảy ra Phản ứng tạo Na2SO4 phản ứng phản ứng phản ứng kết tủa trắng Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. NaOH, Al[OH]3, Fe[OH]3, Ba[OH]2. B. NaOH, Fe[OH]3, Al[OH]3, Ba[OH]2. C. Ba[OH]2, Fe[OH]3, Al[OH]3, NaOH.. D. Ba[OH]2, Al[OH]3, Fe[OH]3, NaOH. Câu 55: Cho các chất: HCl, FeSO4, ZnO, AgCl, KHS, [NH4]2CO3, Cr[OH]3, BaCl2. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 3. C. 2. D. 6. Câu 56: Cho dãy các chất: Al, Al[OH]3, Zn[OH]2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là [ĐH A- 12] A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 57: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl tạo ra chất khí? [THPTQG 2017] A. Ba[OH]2. B. Na2CO3. C. K2SO4. D. Ca[NO3]2. Câu 58: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? [THPTQG 2019] A. AlCl3 và KOH. B. Na2S và FeCl2. C. NH4Cl và AgNO3. D. NaOH và NaAlO2. Câu 59: Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch? [THPTQG 2019] B. Cu[NO3]2 và H2SO4. A. NaOH và Na2CO3. C. CuSO4 và NaOH. D. FeCl3 và NaNO3. Câu 60: Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí? [THPTQG 2019] A. NH4Cl và AgNO3. B. NaOH và H2SO4. C. Ba[OH]2 và NH4Cl. D. Na2CO3 và KOH Câu 61: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa? [THPTQG 2019] A. Na2CO3 và Ba[HCO3]2. B. KOH và H2SO4. C. CuSO4 và HCl. D. NaHCO3 và HCl. Câu 62: Phương trình ion thu gọn: H+ + OH– → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào dưới đây? A. H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O. B. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3. C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4↓. D. 3HCl + Fe[OH]3 → FeCl3 + 3H2O. Câu 63: Cho phản ứng hóa học NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên? [ĐH B 2014] A. 2KOH + FeCl2 → Fe[OH]2 + 2KCl. B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O. C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O. D. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O. Câu 64: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O? [MH 2019] A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O. B. Ba[OH]2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O. C. Ba[OH]2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. D. Cu[OH]2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O. → H2O? [MH 2020] Câu 65: Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H+ + OH-  A. Cu[OH]2 + 2HNO3 → Cu[NO3]2 + 2H2O. B. Cu[OH]2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O. C. KHCO3 + KOH → K2CO3 + H2O. D. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - - 18. BT Hóa học 11. Sự điện li, phản ứng trong dd chất…. . [19] Câu 66: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là Ba 2+ + CO32−  → BaCO3 A. Ba[OH]2 + 2NaHCO3 → BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O. B. Ba[NO3]2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaNO3. C. Ba[OH]2 + CO2 → BaCO3 + 2H2O. D. BaSO4 + Na2CO3 → BaCO3 + Na2SO4. Câu 67: Cho các phản ứng sau: [a] CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O [b] Ca[HCO3]2 + 2HCl →CaCl2 + 2CO2 + 2H2O [c] Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O [d] Na2CO3 + 2CH3COOH → 2CH3COONa + CO2 + H2O [e] KHCO3 + HCl → KCl + CO2 + H2O Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: CO32- + 2H+ → CO2 + H2O là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 68: Cho các phản ứng sau: [ĐH A- 12] [a] FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S [b] Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S [c] 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al[OH]3 + 3H2S + 6NaCl [d] KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S [e] BaS + H2SO4 [loãng] → BaSO4 + H2S Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ → H2S là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 69: Cho các phản ứng hóa học sau: [1] [NH4]2SO4 + BaCl2 → [2] CuSO4 + Ba[NO3]2 → [3] Na2SO4 + BaCl2 → [4] H2SO4 + BaSO3 → [5] [NH4]2SO4 + Ba[OH]2 → [6] Fe2[SO4]3 + Ba[NO3]2 → Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là: [ĐH B 09] A. [1], [2], [3], [6]. B. [1], [3], [5], [6]. C. [2], [3], [4], [6]. D. [3], [4], [5], [6]. Câu 70: Cho các phản ứng hóa học sau: [1] NaHS + NaOH → [2] Ba[HS]2 + KOH → [3] Na2S + HCl → [4] CuSO4 + Na2S → [5] FeS + HCl → [6] NH4HS + NaOH → Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là A. [3], [4], [5]. B. [1], [2]. C. [1], [2], [6]. D. [1], [6]. Câu 71: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A. những ion nào tồn tại trong dung dịch. B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất. C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li. D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li. Câu 72: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li chỉ xảy ra trong điều kiện A. Có sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố. B. Có chất kết tủa tạo thành. C. Có chất khí thoát ra. D. Có sự làm giảm số ion trong dung dịch. Câu 73: Phương trình ion rút gọn không đúng là B. Mg2+ + CO32- → MgCO3. A. H+ + HSO3- → H2O + SO2 C. NH4+ + OH- → NH3 + H2O D. Fe2+ + SO42- → FeSO4. Câu 74: Phương trình ion rút gọn đúng là A. Ba2+ + OH- → Ba[OH]2 B. 2H+ + SO42- → H2SO4 C. OH- + CO32- → H2O + CO2 D. Ag+ + Cl- → AgCl - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - - 19. BT Hóa học 11. Sự điện li, phản ứng trong dd chất…. . [20] Câu 75: Dung dịch chứa ion H+ có phản ứng với tất cả các dung dịch chứa ion hay chất rắn là A. OH-, CO32-, Na+, CaCO3. B. HCO3-, SO32-, CuO, OH-. C. Ca2+, CuO, Cl-, CO32-. D. SO42-, Mg2+, NO3-, HPO42-. Câu 76: Ion OH có thể phản ứng được với tất cả các ion trong dãy A. H+, NH4+, CO32-. B. Fe2+, Zn2+, SO42-. C. Mg2+, Al3+, NO3-. D. H+, NH4+, Mg2+. Câu 77: Ion CO32- có thể phản ứng được với tất cả các ion trong dãy A. Ba2+, OH-, NH4+, Ca2+. B. NH4+, K+, Cl-, Na+. C. H+, Fe2+, Cu2+, Ba2+. D. Ca2+, NH4+, HCO3-, Na+. Câu 78: Khi cho dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch chứa các ion Ba2+, Fe3+, Al3+, NO3– thì kết tủa thu được là A. Al[OH]3, Fe[OH]3. B. BaCO3, Al[OH]3, Fe[OH]3. C. BaCO3. D. Fe[OH]3, BaCO3.. Câu 79: Cho dung dịch chứa các ion : Na+, NH +4 , CO32 − , PO34− , NO3− , SO 24 − . Dùng hoá chất nào dưới đây có thể loại được nhiều anion nhất ? A. MgCl2. B. NaOH. C. BaCl2. D. Ba[OH]2. + 2+ + 2+ 2+ Câu 80: Cho dung dịch X chứa các ion: Na , Ca , H , Cl , Ba , Mg . Để thu được dung dịch chứa ít ion nhất thì ta cho vào dung dịch X A. dung dịch Na2SO4 vừa đủ. B. dung dịch K2CO3 vừa đủ. C. dung dịch NaOH vừa đủ. D. dung dịch Na2CO3 vừa đủ. Câu 81: Dung dịch sau đây không tồn tại là A. Ba2+, Fe3+, Cl-, NO3-. B. H+, NH4+, Cl-, SO42-. C. Ag+, H+, Cl-, NO3-. D. K+, NH4+, CO32-, PO43-. Câu 82: Những ion nào dưới đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch ? A. Na+, Mg2+, NO3− , SO 24 − .. B. Cu2+, Fe3+, SO 24 − , Cl− .. C. Ba2+, Al3+, Cl− , NO3− .. D. K+, HSO −4 , OH − , PO34− .. Câu 83: Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? A. Na+, Br-, SO42-, Mg2+. B. Al3+, Cl-, K+, PO43-. 2+ 22+ C. Zn , S , Fe , NO3 . D. NH4+, SO42-, Ba2+, Cl-. Câu 84: Dãy gồm các ion [không kể sự điện li của H2O] cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Fe2+, K+, OH − , Cl − . B. Ba2+, HSO −4 , K+, NO 3− . C. Al3+, Na+, S 2− , NO 3− .. D. Cu2+, NO 3− , H+, Cl − .. Câu 85: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là [CĐ 2010] A. Al3+, PO43-; Cl-; Ba2+. B. Ca2+; Cl-; Na+; CO32-. C. K+; Ba2+; OH-; Cl-. D. Na+; K+; OH-; HCO3-. 3+ + + Câu 86: Cho các ion: Fe , Ag , Na , NO3 , OH , Cl- . Các ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong dung dịch? A. Fe3+, Na+, NO3-, OH-. B. Na+, Fe3+, Cl-, NO3-. C. Ag+, Na+, NO3-, Cl-. D. Fe3+, Na+, Cl-, OH-. Câu 87: Dãy các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch: A. Fe3+, Cl-, NH4+, SO42-, S2-. B. Mg2+, HCO3-, SO42-, NH4+. C. Fe2+, H+, Na+, Cl-, NO3-. D. Al3+, K+, Br-, NO3-, CO32-. Câu 88: Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch? A. Fe3+, I-, Cl-, K+. B. Ag+, Fe2+, NO3-, SO42-. 2+ 3+ 2C. Cu , Fe , SO4 , NO3 . D. Ba2+, Na+, HSO4-, OH-. Câu 89: Cho dung dịch các chất sau đây: - dung dịch 1: Fe2+, H+, Na+, SO42-, Cl-, NO3-. - dung dịch 2: Na+, K+, Fe3+, Cl-, SO42-, OH-. - dung dịch 3: Ca2+, Mg2+, Al3+, SO32-, Br-, NO3-. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - - 20. BT Hóa học 11. Sự điện li, phản ứng trong dd chất…. . [21] - dung dịch 4: Na+, K+, Al3+, Cl-, SO42-, S2-. - dung dịch 5: Na+, Fe2+, Fe3+, Cl-, SO42-, I-. - dung dịch 6: Fe3+, Na+, NH4+, CO32-, NO3-, Cl-. Số dung dịch không tồn tại A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 90: Có hai dung dịch X và Y chứa các ion khác nhau. Mỗi dung dịch chứa đúng hai loại cation và hai loại anion trong số các ion sau: Ion K+ Mg2+ H+ ClNH +4 NO3− SO 24− CO32− Số 0,15 0,1 0,25 0,2 0,1 0,075 0,25 0,15 mol Biết X hòa tan được Fe[OH]3. Khối lượng chất tan có trong Y là A. 25,3 gam. B. 22,9 gam. C. 15,15 gam. D. 24,2 gam. + - Dung dịch X hòa tan được Fe[OH]3 nên phải chứa H ⇒ không chứa ion CO32- [vì H+ + CO32- → CO2 + H2O] - Dung dịch Y chứa ion CO32- nên không chứa ion Mg2+ [vì Mg2+ + CO32- → MgCO3] - Dung dịch Y các ion K+, NH4+, CO32-, Cl- [theo định luật BTĐT] ⇒ mY = 22,9 [g] Câu 91: Dung dịch G gồm Mg2+; NH4+; SO42-; Cl-. Chia G thành 2 phần bằng nhau. Thêm NaOH dư vào phần 1 đun nóng được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lit khí [đktc]. Phần 2 tác dụng với dung dịch BaCl2 dư được 4,66 gam kết tủa. Khối lượng các chất tan trong G là A. 2,7 gam. B. 6,11 gam. C. 3,055 gam. D. 5,4 gam. + 22+ Câu 92: Chia dung dịch X chứa các ion Fe ; NH4 ; SO4 ; Cl thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nhẹ thu được 0,672 lit khí [đktc] và 1,35 gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan [gam] thu được khi cô cạn dung dịch X là A. 8,02. B. 7,04. C. 4,01. D. 3,73. Câu 93: Dung dịch A gồm Na+; NH4+; SO42-; CO32-. Khi cho dung dịch A tác dụng với dung dịch Ba[OH]2 dư đun nóng thu được 0,34 gam khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm và 4,3 gam kết tủa. Nếu cho dung dịch A tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì được 0,224 lit khí [đktc]. Khối lượng muối trong dung dịch ban đầu là A. 3,516 gam. B. 2,38 gam. C. 7,023 gam. D. 4,76 gam. + 3+ 2Câu 94: Dung dịch Y chứa các ion K , Fe , SO4 , Cl . Cho 100ml Y tác dụng dung dịch BaCl2 dư thu được 34,95 gam kết tủa còn nếu cho 100ml Y tác dụng dung dịch NaOH dư thì thu được 10,7 gam kết tủa. Mặt khác, khi cô cạn 100ml dung dịch Y thu được 31,175 gam chất rắn khan. Nồng độ mol của các ion K+ trong Y là A. 0,15. B. 1,5. C. 0,1. D. 1,0. - nSO42-= 0,15 mol; nFe3+= 0,1 mol y + 0,15.2 0,15  x + 0,1.3 = x = -  ⇒ = 31,175 = 39 x + 0,1.56 + 35,5 y + 0,15.96  y 0,15 Câu 95: Dung dịch X chứa 0,025 mol CO 32− ; 0,1 mol Na+; 0,3 mol Cl-, còn lại là ion NH +4 . Cho 270 ml dung dịch Ba[OH]2 0,2 M vào dung dịch X và đun nóng nhẹ. Hỏi tổng khối lượng dung dịch X và dung dịch Ba[OH]2 giảm bao nhiêu gam? Giả sử nước bay hơi không đáng kể. A. 4,215 gam. B. 6,761 gam. C. 5,269 gam. D. 7,015 gam. 2+ Câu 96: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na ; x mol SO 4 ; 0,12 mol Cl và 0,05 mol NH +4 . Cho 300 ml dung dịch Ba[OH]2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là [ĐH B 2013] A. 7,190. B. 7,020. C. 7,875. D. 7,705. Hướng dẫn: Bảo toàn Z: x = 0,025 với n OH − = 0,3.0,1.2 = 0,06 và n Ba +2 = 0,03 → n↓ = 0,025 và n↑= 0,05 VVB → Y gồm: Ba2+ 0,005; Na+ 0,12 ; Cl- 0,12 và OH- 0,01 → mY = 7,875 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - - 21. BT Hóa học 11. Sự điện li, phản ứng trong dd chất…. . [22] Câu 97: Dung dịch X được tạo ra từ 2 muối gồm có các ion: Al3+, Fe2+, SO 24− , Cl − . Chia dung dịch X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch Ba[OH]2 dư, thu được 6,46 gam kết tủa. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch NH3 dư, thu lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi còn lại 2,11 gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong dung dịch X có thể là A. 5,96 gam. B. 3,475 gam. C. 17,5 gam. D. 8,75 gam. Câu 98: Cho dung dịch X chứa 0,2 mol Al3+, 0,4 mol Mg2+, 0,4 mol NO3-, x mol Cl-, y mol Cu2+ - Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 172,2 gam kết tủa. - Nếu cho 1,7 lit dung dịch NaOH 1 M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là A. 25,3 gam. B. 40,8 gam. C. 48,6 gam. D. 20,4 gam. Câu 99: Một dung dịch X chứa 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cu2+; a mol SO42-. Thêm dung dịch Ba[OH]2 đến dư vào dung dịch X thu được b gam kết tủa. Giá trị của b là A. 77,85. B. 58,25. C. 52,85. D. 19,8. 23+ 2+ Câu 100: Một dung dịch chứa x mol Al ; y mol Cu ; z mol SO4 và 0,4 mol Cl-. Khi cô cạn dung dịch thu được 45,2 gam muối khan còn nếu cho dung dịch tác dụng với dung dịch NH3 dư thì thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị của x, y, z lần lượt là A. 0,2; 0,2; 0,2. B. 0,2; 0,1; 0,2. C. 0,3; 0,1; 0,2. D. 0,2; 0,1; 0,3. Câu 101: Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và Ba[OH]2 0,1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,2 M và Al2[SO4]3 0,15M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là A. 7 gam. B. 1,56 gam. C. 6,22 gam. D. 4,66 gam. Câu 102: Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol NO3- và 0,02 mol SO42-. Cho 120ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba[OH]2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là [ĐH B 2011] A. 0,020 và 0,012. B. 0,020 và 0,120. C. 0,012 và 0,096. D. 0,120 và 0,020. Câu 103: Trộn dung dịch X chứa Ba2+ [x mol]; OH- [0,17 mol]; Na+ [0,02 mol] với dung dịch Y chứa HCO3- [y mol]; CO32- [0,03 mol]; Na+ [0,1 mol] thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,775. B. 13,79. C. 5,91. D. 7,88. + 2+ Câu 104: Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na ; 0,003 mol Ca ; 0,006 mol Cl-; 0,006 mol HCO3- và 0,001 mol NO3-. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca[OH]2. Giá trị của a là [ĐH A 2010] A. 0,180. B. 0,120. C. 0,444. D. 0,222. Câu 105: Một dung dịch chứa 0,1 mol Ca2+; 0,5 mol Na+; 0,1 mol Mg2+ ; 0,3 mol Cl- và y mol HCO3-. Khi đun nóng dung dịch Y thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là A. 18,4 gam. B. 55,2 gam. C. 10 gam. D. 8,4 gam. 2+ 2+ − Câu 106: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca ; 0,3 mol Mg ; 0,4 mol Cl và a mol HCO3− . Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là [ĐH A- 2014] A. 49,4 gam. B. 28,6 gam. C. 37,4 gam. D. 23,2 gam. 2BTĐT nHCO3 = 0,04 mol Cô cạn 2HCO3 → CO3 ⇒ m= 0,1.40+ 0,3.24+ 0,4.35,5+ 0,2.60= 37,4g Câu 107: Dung dịch X có chứa: Ca2+ 0,1 mol; Mg2+ 0,3 mol; Cl- 0,4 mol; HCO3− y mol. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Khối lượng của Z là A. 26,8 gam. B. 37,4 gam. C. 28,6 gam. D. 31,8 gam. − 2+ 2+ Câu 108: Dung dịch A chứa: 0,15 mol Ca ; 0,6 mol Cl ; 0,1 mol Mg ; a mol HCO 3− ; 0,4 mol Ba2+. Cô cạn dung dịch A, thu được chất rắn B. Nung B trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 90,1. B. 105,5. C. 102,2. D. 127,2. Câu 109: Có 400 ml dung dịch X chứa Ba2+, HCO3-, Na+ và 0,48 mol Cl-. Cho 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaHSO4 thu được 11,65 gam kết tủa và 2,24 lít khí [đktc]. Nếu cô cạn 300 ml dung dịch X còn lại thì thu được m gam chất rắn khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 43,71. B. 50,61. C. 59,91. D. 47,10. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - - 22. BT Hóa học 11. Sự điện li, phản ứng trong dd chất…. . [23] Câu 110: Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3− và Cl− trong đó số mol của ion Cl− là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH [dư], thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca[OH]2 [dư], thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là [ĐH B 2010] A. 9,21. B. 9,26. C. 8,79. D. 7.47. Câu 111: Cho m gam NaOH vào 2 lit dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lit dung dịch X. Lấy 1 lit dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 [dư] thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lit dung dịch X vào dung dịch CaCl2 [dư] rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là [ĐH A 2010] A. 0,04 và 4,8. B. 0,07 và 3,2. C. 0,08 và 4,8. D. 0,14 và 2,4. 2+ + Câu 112: Dung dịch X chứa các ion: Ca , Na , HCO3 , Cl trong đó số mol của ion Cl- là 0,07. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH [dư], thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca[OH]2 [dư], thu được 4,5 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 5,48. B. 6,865. C. 8,625. D. 6,645. + 2+ Câu 113: Có 500ml dung dịch X chứa các ion: K , HCO3 , Cl và Ba . Lấy 100ml dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH dư, kết thúc các phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa. Lấy 100ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba[OH]2 dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 29,55 gam kết tủa. Cho 200ml dung dịch X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3, kết thúc phản ứng thu được 28,7 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn 50ml dung dịch X thì khối lượng chất rắn khan thu được là A. 23,700 gam. B. 14,175 gam. C. 11,850 gam. D. 10,062 gam. Câu 114: Dung dịch X chứa các ion: Mg2+, Cu2+, NO3-, Cl- có khối lượng m gam. Cho dung dịch X phản ứng vừa đủ với 125 ml dung dịch Ba[OH]2 0,24M thu được kết tủa Y, lọc bỏ Y đem cô cạn dung dịch thì thu được [m + 2,99] gam chất rắn Z. Mặt khác, cô cạn lượng X trên rồi đem nung đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,008 lít [ ở đktc] hỗn hợp khí T. Giá trị của m là A. 4,204. B. 4,820. C. 4,604. D. 3,070. HD: X [ amol ] Mg2+, [ b mol] Cu2+, [ c mol] NO3-, [ d mol] ClTổng số mol OH- = 0,06 mol => 2a + 2b = 0,06 [1] Z chứa Ba2+ : 0,03 mol; [ c mol] NO3-, [ d mol] Cl=> 62 c + 35,5 d + 0,03.137 = 24a + 64b + 62c + 35,5d + 2,99 ⇔ 24 a + 64b = 1,12 [ 2] Từ 1, 2=> a = 0,02 và b= 0,01 mol Hỗn hợp 0,045 mol khí T gồm NO2 4x mol và O2 x mol => x = 0,009 => c= 0,036 BTĐT => d = 0,024 => m = 4,204 g Câu 115: Dung dịch X gồm 0,25 mol Ba2+; 1,3 mol Na+; a mol OH- và b mol Cl-. Cho 400 ml dung dịch Y [gồm H2SO4 0,25M; HCl 0,25M và ZnSO4 1M] vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được kết tủa G. Nung toàn bộ G đến khối lượng không đổi thu được 69,59 gam chất rắn H. Giá trị của b là A. 0,18 hoặc 0,58. B. 1,52 hoặc 0,48. C. 0,58 hoặc 1,62. D. 0,18 hoặc 1,22. Câu 116: Dung dịch X có chứa: 0,05 mol SO42-; 0,1 mol NO3-; 0,08 mol Na+; 0,05 mol H+ và K+. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z có khối lượng là A. 13,17 gam. B. 11,67 gam. C. 12,47 gam. D. 15,62 gam. Câu 117: Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 [ở đktc]. Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là [CĐ 08] A. 38,93 gam. B. 103,85 gam. C. 25,95 gam. D. 77,86 gam. Câu 118: Hòa tan hoàn toàn 8 gam Ca kim loại trong 200ml dung dịch gồm HCl 2M và H2SO4 0,75M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 22,4. B. 22,2. C. 25,95. D. 22, 2 ≤ m ≤ 25,95.. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - - 23. BT Hóa học 11. Sự điện li, phản ứng trong dd chất…. . [24] Câu 119: Hòa tan hoàn toàn 65,45 gam hỗn hợp X gồm CuCO3, ZnCO3, Na2CO3 [trong đó số mol CuCO3 bằng số mol ZnCO3] trong 500ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 2M và H2SO4 0,5M thu được 13,44 lit khí [đktc] và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 78,3. B. 74,55. C. 74,55 ≤ m ≤ 89, 25. D. 74,55 ≤ m ≤ 78,3. + Câu 120: Một dung dịch X chứa 0,1 mol K ; 0,05 mol Ca2+; x mol HCO3- và y mol Cl-. Cô cạn dung dịch X rồi lấy chất rắn mang nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn mới có khối lượng 10,03 gam. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,1 mol và 0,1 mol. B. 0,108 mol và 0,092 mol. C. 0,05 mol và 0,15 mol. D. 0,14 mol và 0,06 mol. Câu 121: Một dung dịch X chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Ca2+; x mol HCO3- và y mol Cl-. Cô cạn dung dịch X rồi lấy chất rắn mang nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn mới có khối lượng 17,08 gam. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,2 mol và 0,2 mol. B. 0,25 mol và 0,15 mol. C. 0,24 mol và 0,16 mol. D. 0,16 mol và 0,24 mol. Câu 122: Theo định nghĩa về axit-bazơ của Bron-stet, có bao nhiêu ion là bazơ trong số các ion sau đây: Ba2+, NO3− , Br − , NH 4+ , C6 H 5O − , CH 3COO − , CO32− , HS− , HSO −4 ? A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 123: Mỗi phân tử và ion trong dãy nào vừa có tính axit, vừa có tính bazơ? A. NH4+, HCO3−, CO32-, CH3COO−. B. HSO4−, Al2O3, HCO3−, H2O, CaO. C. HCO3−, Al2O3, Al3+, BaO. D. Zn[OH]2, Al[OH]3, HCO3−, H2O. 3+ 2Câu 124: Cho các tiểu phân sau: Al , HS , SO3 , HPO32-; HSO4-, Cl -, CH3COO-, PO43-; NO3-, NH4+; S2-; C6H5O- . Số tiểu phân thể hiện tính axit, bazơ, lưỡng tính, trung tính lần lượt là A. 3, 5, 2, 2. B. 2, 5, 3, 2. C. 3, 6, 1, 2. D. 1, 5, 3, 3. Câu 125: Trong số các chất: H2O, CH3COONa, Na2HPO3, NaH2PO3, Na2HPO4, NaHS, Al2[SO4]3, NaHSO4, CH3COONH4, Al[OH]3, ZnO, CrO, HOOC-COONa, HOOC-CH2NH3Cl, số chất lưỡng tính là A. 7. B. 9. C. 8. D. 10. Câu 126: Cho các dung dịch muối sau: Na2CO3, AlCl3, C6H5ONa, CH3COOK, CH3NH3Cl, CuSO4, NaHCO3, NH4NO3, BaCl2, K2SO4, C2H5ONa, NaAlO2. Số dung dịch muối có môi trường không phải trung tính là A. 9. B. 12. C. 10. D. 11. Câu 127: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là [CĐ 07] A. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. B. Na2CO3, NH4Cl, KCl. C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. D. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. Câu 128: Cho các dung dịch muối NaCl, FeCl3, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2[SO4]3, Ba[NO3]2 . Chọn câu đúng A. Có 3 dung dịch tác dụng với HCl. B. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh. C. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ. D. Có 3 dung dịch tác dụng với NaOH. Câu 129: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các hợp chất Ca[HCO3]2, NaHSO4, KHS, K2HPO4 đều là muối axit. B. Các dung dịch : ancol etylic, glixerol, saccarozơ đều không dẫn được điện. C. Các chất và ion sau đều lưỡng tính: -OCO-CH2-NH3+, Ba[HCO3]2, HS-, Cu[OH]2, HCOONH4. D. Các dung dịch muối: NaHCO3, Na2CO3, CH3NH3NO3, C2H5ONa, K3PO4 đều có pH>7. Câu 130: Phát biểu nào sau đây không đúng? [ĐH B 2010] A. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất. B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh. C. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng. D. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - - 24. BT Hóa học 11. Sự điện li, phản ứng trong dd chất…. . [25] Câu 131: Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về muối axit? A. Muối có khả năng phản ứng với bazơ. B. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử. C. Muối tạo bởi axit yếu, bazơ mạnh. D. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước. Câu 132: Cho dãy các chất: KOH, Ca[NO3]2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là [CĐ-08] A. 4. B. 6. C. 3. D. 2. Câu 133: Cho dãy các chất sau: Ca[NO3]2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4, NaHCO3, K2CO3, KHSO3, SO2, CO2. Số chất tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 5. B. 6. C. 4. D. 8. Câu 134: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính? [CĐ 07] A. Cr[OH]3, Fe[OH]2, Mg[OH]2. B. Cr[OH]3, Zn[OH]2, Pb[OH]2. , Zn[O , Mg[ . C. Cr[OH]3 H]2 OH]2 D. Cr[OH]3, Pb[OH]2, Mg[OH]2. Câu 135: Cho dãy các chất: Cr[OH]3, Al2[SO4]3, Mg[OH]2, Zn[OH]2, Mg[HCO3]2, CrO3. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 136: Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al2O3? [ĐH B 2014] A. Na2SO4, HNO3. B. HNO3, KNO3. C. HCl, NaOH. D. NaCl, NaOH. Câu 137: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là [ĐH A- 2014] A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 138: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: [NH4]2SO4, FeCl2, Cr[NO3]3, K2CO3, Al[NO3]3. Cho dung dịch Ba[OH]2 đến dư vào năm dung dịch trên, sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là [ĐH A-09] A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 139: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba[HCO3]2 là [ĐH A 2013] A. HNO3, Ca[OH]2 và KNO3. B. HNO3, NaCl và Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4 và Ca[OH]2. D. HNO3, Ca[OH]2 và Na2SO4. Câu 140: Cho dung dịch Ba[HCO3]2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca[NO3]2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca[OH]2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là [ĐH B 2010] A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 141: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, [NH4]2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? [ĐH B- 11] A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 142: Trong các chất Zn[OH]2, Cu[OH]2, Fe[OH]3, AgNO3; Al[OH]3 số chất vừa tác dụng được với dung dịch NH3, vừa tác dụng được với dung dịch HCl là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 143: Cho dãy các chất: SiO2, Cr[OH]3, CrO3, Zn[OH]2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH [đặc, nóng] là [ĐH B- 11] A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 144: Cho các oxit: SO2, CO, CrO3, CO2, CaO, Na2O, Al2O3, P2O5, SiO2, NO, N2O5, ZnO, Mn2O7, N2O, Cr2O3, MgO, NO2. Số oxit trong dãy tác dụng với NaOH ở điều kiện thích hợp tạo muối là A. 8. B. 9. C. 11. D. 12. Câu 145: Cho dãy các chất: Al, Al[OH]3, Zn[OH]2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là [ĐH A- 12] A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 146: Cho các chất sau: Na3PO4 , NaH2PO3, Na2HPO4, NaH2PO4, NaHS, NaCl, NaHSO4, Na2HPO3, Na2SO4, NaHCO3, Na2CO3, Na2S. Số chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - - 25. BT Hóa học 11. Sự điện li, phản ứng trong dd chất…. . [26] Câu 147: Cho các chất: CH3COONH4, Na2CO3, Ba, Al2O3, CH3COONa, C6H5ONa, Zn[OH]2, NH4Cl, KHCO3, NH4HSO4, Al, [NH4]2CO3. Số chất khi cho vào dung dịch HCl hay dung dịch NaOH đều có phản ứng là A. 6. B. 9. C. 7. D. 8. Câu 148: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Na2O; CaCl2; NaHCO3; NH4Cl có số mol mỗi chất bằng nhau vào nước, đun nóng nhẹ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa [ĐH B-07] A. NaOH. B. NaHCO3. C. CaCl2. D. NaCl. Câu 149: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 [có tỉ lệ mol lần lượt là 5: 4: 2] vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. NaHCO3 và [NH4]2CO3. D. NaHCO3 và Ba[HCO3]2. Câu 150: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Z gồm Ba[OH]2, NH4HCO3, NaHCO3 [có tỉ lệ mol lần lượt là 6: 4: 3] vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch T chứa A. Na2CO3 và NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. NaHCO3 và Ba[HCO3]2. Câu 151: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước [dư] chỉ tạo ra dung dịch là [ĐH A-09] A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 152: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Cu, Zn, Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng [dư]. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba[OH]2 [dư] vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z là B. CuO và Fe2O3. A. Al 2 O 3 , CuO, ZnO và Fe2O3. C. BaSO4, CuO và Fe2O3. D. BaSO4, Al 2 O 3 , CuO, ZnO và Fe2O3. Câu 153: Cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan. Mặt khác cho a gam dung dịch muối X tác dụng với a gam dung dịch chứa Ba[OH]2, thu được 2a gam dung dịch Y. Công thức của X là [ĐH B 2014] A. KHS. B. NaHSO4. C. NaHS. D. KHSO3. Câu 154: Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là [ĐH B-12] A. KNO3 và Na2CO3. B. Ba[NO3]2 và Na2CO3. C. Na2SO4 và BaCl2. D. Ba[NO3]2 và K2SO4. Câu 155: Khi cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaAlO2; dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3; dung dịch K2S vào dung dịch Al[NO3]3 thì hiện tượng quan sát được là A. đều thấy xuất hiện kết tủa. B. đều vừa có kết tủa vừa có khí bay ra. C. đều có khí bay ra. D. đều thấy xuất hiện kết tủa sau đó tan dần. Câu 156: Cho các phản ứng sau trong dung dịch [1] Na2CO3 + AlCl3 ; [2] Na2CO3 + H2SO4 ; [3] NaHCO3 + Ba[OH]2; [4] Na2S + AlCl3; [5] [NH4]2CO3 + Ba[OH]2; [6] Na2CO3 + CaCl2; [7] BaCO3 + H2SO4; [8] Fe[NO3]3 + Na2CO3. Số phản ứng tạo đồng thời kết tủa và khí là: A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 157: Ba dung dịch A, B, C thoả mãn A + B → [có kết tủa xuất hiện]. B + C → [có kết tủa xuất hiện]. A + C → [có kết tủa xuất hiện đồng thời có khí thoát ra] A, B, C lần lượt là: A. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2 B. Al2[SO4]3, BaCl2, Na2CO3. C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3. D. FeCl2, Ba[OH]2, AgNO3. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - - 26. BT Hóa học 11. Sự điện li, phản ứng trong dd chất…. . [27] Câu 158: Ba dung dịch muối X, Y, Z thoả mãn X + Y → [có khí thoát ra]. Y + Z → [có kết tủa xuất hiện]. X + Z → [có kết tủa xuất hiện đồng thời có khí thoát ra] X, Y, Y lần lượt là: A. KHSO4, Na2SO3, BaCO3. B. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2. C. Na2CO3, NaHSO4, BaCl2, D. NaHSO4, Na2CO3, BaS. Câu 159: Tiến hành các thí nghiệm sau: [a] Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4. [b] Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4. [c] Sục khí CO2 [dư] vào dung dịch Na2SiO3. [d] Sục khí CO2 [dư] vào dung dịch Ca[OH]2. [e] Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2[SO4]3. [g] Nhỏ từ từ dung dịch Ba[OH]2 đến dư vào dung dịch Al2[SO4]3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 160: Cho các thí nghiệm sau: [1] Sục từ từ khí CO2 cho đến dư vào dung dịch Na2SiO3. [2] Nhỏ từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào dung dịch ZnSO4. [3] Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch AgNO3. [4] Sục từ từ khí H2S cho đến dư vào dung dịch FeCl3 [5] Nhỏ từ từ dung dịch HCl cho đến dư vào dung dịch NaAl[OH]4 [hay NaAlO2]. [6] Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch Ba[OH]2 dư. Số thí nghiệm cuối cùng thu được kết tủa là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 161: Tiến hành các thí nghiệm sau: [1] Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. [2] Cho dung dịch Ca[OH]2 vào dung dịch NaHCO3. [3] Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch Na2SiO3. [4] Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. [5] Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 [hoặc Na[Al[OH]4]]. [6] Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 162: Thực hiện các thí nghiệm sau: [2] Cho Ca vào dung dịch Ba[HCO3]2; [1] Sục khí CO2 [dư] vào dung dịch NaAlO2; [4] Cho H2S vào dung dịch FeSO4; [3] cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng; [5] Cho SO2 đến dư vào dung dịch H2S; [6] Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2; [7] Cho dung dịch NaOH dung dịch Ca[HCO3]2; [8] Cho dung dịch KI vào dung dịch CuSO4 dư. Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. + 2Câu 163: Dung dịch X chứa a mol Na ; b mol HCO3 ; c mol CO3 và d mol SO42-. Để tạo ra lượng kết tủa lớn nhất người ta dùng 100ml dung dịch Ba[OH]2 nồng độ x mol/l. Biểu thức xác định x theo a và b là a+b a+b a −b A. x=a+b B. x= C. x= D. x= 0,1 0, 2 0,1 Câu 164: Dung dịch E gồm x mol Ca2+, y mol Ba2+, z mol HCO3-. Cho từ từ dung dịch Ca[OH]2 nồng độ a mol/l vào dung dịch E đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít dung dịch Ca[OH]2. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị V, a, x, y là [CĐ 12] x+ y x + 2y V 2a [ x + y ] . V a[2 x + y ] . A. V = . B. V = . C.= D.= a a - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - - 27. BT Hóa học 11. Sự điện li, phản ứng trong dd chất…. . [28] Câu 165: Trong một cốc nước có hoà tan a mol Ca[HCO3]2 và b mol Mg[HCO3]2. Để làm mềm nước trong cốc cần dùng V lít nước vôi trong, nồng độ p mol/lit. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b, p là: A. V = [a +2b]/p. B. V = [a + b]/2p. C. V = [a + b]/p. D. V = [a + b]p. Lời giải Ca[HCO3]2 + Ca[OH]2 → 2CaCO3 + 2H2O [1] a → a Mg[HCO3]2 + 2Ca[OH]2 → Mg[OH]2 + 2CaCO3 + 2H2O [2] b → 2b Vậy V = [a + 2b] / p. TRƯỜNG THPT NGHI LỘC 5. ĐỀ THI THỬ HSG LỚP 11 NĂM 2018- 2019 MÔN: HOÁ HỌC [Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề]. Câu 1 [3,0 điểm] Viết phương trình phản ứng [dưới dạng phân tử] khi cho các dung dịch [mỗi dung dịch đều chứa 1 mol chất tan] tác dụng với nhau theo từng cặp sau: b] Ba[HCO3]2 và KHSO4; a] BaCl2 và NaHSO4; c] Ca[H2PO4]2 và KOH; d] Ca[OH]2 và NaHCO3. Câu 2 [3,0 điểm]: Viết phương trình phản ứng xảy ra dưới dạng ion khi cho: a] Mg dư vào dung dịch chứa Cu[NO3]2 và HCl biết sau phản ứng thu được hỗn hợp khí gồm N2 và H2. b] Cho NO2 tác dụng với dung dịch KOH dư. Sau đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với Zn sinh ra hỗn hợp khí NH3 và H2. c] Nhỏ từ từ dd NH3 có lẫn NH4Cl vào dd CuSO4. Câu 3[2,0 điểm]: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 [các thể tích khí đo ở đktc]. Lập mối quan hệ giữa a và b? Câu 4 [3,0 điểm]. Hoà tan hoàn toàn 0,775g đơn chất A trong dung dịch HNO3 đặc thu được một hỗn hợp X gồm hai khí [tồn tại trong điều kiện thích hợp] có khối lượng là 5,75g và một dung dịch gồm 2 axit có oxi với hàm lượng oxi lớn nhất. Để trung hoà hai axit này cần dùng vừa hết 0,1 mol NaOH. 1. Xác định thành phần % theo số mol của mỗi chất trong hỗn hợp X. Biết d[X/H2]= 38,3. 2. Xác định đơn chất A. 3. Tính tỷ lệ số mol 2 axit có trong dung dịch sau phản ứng. Câu 5 [3,0 điểm]. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau. a] Ba[H2PO3]2 + NaOH  →C + D + E b] Al + NO3 + OH + H2O  →F + G c] FeCl3 + K2CO3 + H2O  →H + I + K t 0C d] CuO + NH4Cl → M + N + L + H2O Câu 6 [3,0 điểm]. Dung dịch X gồm các ion: K+, NH4+, CO32-, SO42-. Chia dung dịch X làm 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch Ba[OH]2 dư, đun nóng thấy tách ra 6,45 gam kết tủa và thoát ra 672 ml [đktc] khí. Cho phần 2 tác dụng với axit HNO3 dư thì thấy có 336 ml [đktc] khí bay ra. 1. Tính tổng lượng muối tan trong dung dịch X. 2. Sục 224ml [đktc] khí SO2 vào một nửa dung dịch X ở trên thì thu được dung dịch Y. Trộn - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - - 28. BT Hóa học 11. Sự điện li, phản ứng trong dd chất…. . [29] Y với dung dịch BaCl2 dư sẽ tách ra bao nhiêu gam kết tủa ? Câu 7 [3,0 điểm]. Cho 0,1 mol Fe vào dung dịch HNO3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được khí NO và dung dịch A, cô cạn dung dịch A thu được 22,34 gam chất rắn khan B [B không chứa muối amoni]. 1. Tính số mol HNO3 đã phản ứng và thể tích khí NO [đktc] thu được. 2. Nhiệt phân hoàn toàn B thu được bao nhiêu gam chất rắn. Câu 1 [3,0 điểm] BaCl2 + NaHSO4 BaSO4 + NaCl + HCl Ba[HCO3]2 + KHSO4  BaSO4 + KHCO3 + CO2 + H2O Ca[H2PO4]2 + KOH CaHPO4 + KH2PO4 + H2O Ca[OH]2 + NaHCO3  CaCO3 + NaOH + H2O 1. Xác định % từng khí. M 2khí = 38,3.2 = 76,6; Khí có M < 76,6 là NO2[vì HNO3 đặc], khí có M > 76,6 là N2O4. Gọi x, y là số mol của NO2 và N2O4: Tính số mol NO2 và N2O4: x = 0,025. 46x + 92y = 5,75. x 15, 4 = y 30,6. =>. y = 0,05. 46x + 92y x 15,4 . = 76,6 → = x+y y 30,6. =>. % NO2 = 33,33% % N2O4 = 66,67%. 2.Xác định đơn chất A. Gọi số mol A là a mol A – ne → An+ mol a na N+5 + 1e → N+4 [trong NO2] mol 0,025 0,025 +5 2N + 2e → 2N+4 [trong N2O4] mol 0,1 0,1 => Số mol e nhận =0,125 Theo định luật bảo toàn e ta có: na = 0,125 → a = 0,125/n A.a = 0,775 → A = 6,2.n; 1≤ n < 8. Xét n [nguyên] = 5 là thoả mãn → A = 31 => A là phốt pho [P] 3. Tính tỷ lệ 2 axit: P + HNO3  → H3PO4 +... 0,025 mol 0,025 - Hai axit sau phản ứng: H3PO4 và HNO3 dư. Tác dụng với NaOH [0,1 mol] H3PO4 + 3NaOH  → Na3PO4 +3H2O HNO3 + NaOH  → NaNO3 +H2O => Sô mol HNO3 sau pư = 0,1-3.0,025= 0,025 mol => n= 0,= 025 : 0, 025 1:1 HNO3 : nH 3 PO4 Hoàn thành các ptpư 1] Ba[H2PO3]2 + 2NaOH  → BaHPO3 + Na2HPO3 + 2H2O 2] 8Al + 3NO3 + 5OH + 2H2O  → 3NH3 ↑ + 8AlO2- ........................................ 3] 2FeCl3 + 3K2CO3 + 3H2O  → 2Fe[OH]3 ↓ + 6KCl + 3CO2 ↑ - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - - 29. BT Hóa học 11. Sự điện li, phản ứng trong dd chất…. . [30] 4]. 0. t C 4CuO +2 NH4Cl  → 3Cu + CuCl2 + N2↑+4H2O. 1] Khi trộn phần 1 với dung dịch Ba[OH]2dư các ptpư: NH4+ + OH- → NH3 + H2O [1] 2+ 2[2] Ba + CO3 → BaCO3 2+ 2Ba + SO4 → BaSO4 [3] Khi trộn phần 2 với dd HNO3 dư : 2H+ + CO32-  [4] → H2O + CO2 * Trong mối phần ta có 0, 672 Theo [1] => nNH = n= = 0, 03mol + NH 3 4 22, 4 Theo [4] => nCO = n= 0, 015mol 2− CO2 3. Theo [2,3].Tổng khối lượng BaCO3 và BaSO4 là 6,45gam . 6, 45 − 0,15.197 => nSO2− = = 0, 015mol 4 233 Áp dụng đlbt điện tích → nK+ = 0,015.2+0,015.2- 0,03= 0,03mol →Khối lượng muối tan = mCO32-+ mSO42-+ mNH4+ + mK+ = =2.[60.0,015+96.0,015+ 18.0,03+39.0,03] = 8,1 gam 2] Số mol SO2 hấp thụ là 0,01 [mol] .Khi hấp thụ SO2 vào ½[X] lần lượt xẩy ra phản ứng : SO2 + CO32- + H2O  → HSO3- + HCO30,01 0,01 0,01 0,01 [mol] 22HSO3 + CO3  → SO3 + HCO3 0,005 ← 0,005 → 0,005 [mol] 2+ 2SO3 + Ba  → BaSO3 0,005 → 0,005 [mol] Vậy kết tủa gồm 0,005 mol BaSO3: 0,015 mol; BaSO4: 0,015 mol Khối lượng kết tủa = 0,005.217 + 0,015.233 =4,58 [gam]. Nếu 0,1 mol Fe  0,1 mol Fe[NO3]3 thì m = 24,2 [gam] Nếu 0,1 mol Fe  0,1 mol Fe[NO3]2 thì m = 18 [gam] Theo bài m = 22,34 gam => B gồm hỗn hợp Fe[NO3]3 và Fe[NO3]2 Sơ đồ cho – nhận e: Fe  → Fe + a + a e N+5 + 3e  → N+2 1. ∑ ne [ cho ] = ∑ ne [ nhan ] => a.0,1 = 3nNO Ta có: m [rắn] = mFe + m[NO3 – ]  22,34 = 5,6 + 3.62.nNO => nNO = 0,09 [mol] Số mol HNO3[pu] = 4nNO = 0,36 [mol] Thể tích NO [đktc] = 0,09.22,4 = 2,016 [lít] 2. Fe[NO3]3  → Fe2O3 Fe[NO3]2  → Fe2O3 => số mol Fe2O3 = 0,05 [mol] => m [Fe2O3] = 0,05.160 = 8 [gam]. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -- - - - - - - - - - 30. BT Hóa học 11. Sự điện li, phản ứng trong dd chất…. . [31]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề