Cây thông noel đọc tiếng anh là gì

Giáng Sinh là dịp để mọi người quây quần trong không khí ấm áp, vui tươi bên gia đình, cũng là dịp để chúng ta thoả sức trang trí ngôi nhà thêm rực rỡ và sáng tạo. Cùng THT điểm qua những từ vựng không thể bỏ lỡ trong dịp giáng sinh này nhé:

  1. Santa Claus /ˈsæn.tə ˌklɔːz/: Ông già Noel
  2. Christmas tree /ˈkrɪs.məs ˌtriː/: cây thông Noel
  3. Christmas Eve /ˌkrɪs.məs ˈiːv/: đêm Giáng Sinh
  4. Stocking /ˈstɒk.ɪŋ/: Vớ dài
  5. Fireplace /ˈfaɪə.pleɪs/: lò sưởi
  6. Mistletoe /ˈmɪs.ətəʊ/: cây tầm gửi
  7. Snowman /ˈsnəʊ.mæn/: người tuyết
  8. Decorate /ˈdek.ə.reɪt/: trang trí
  9. Reindeer /ˈreɪn.dɪər/: con tuần lộc
  10. Yule log /ˈjuːl ˌlɒɡ/: bánh khúc cây
  11. Christmas wreath: vòng nguyệt quế Giáng Sinh
  12. Gingerbread /ˈdʒɪn.dʒə.bred/: bánh quy gừng
  13. Carol: thánh ca đêm Giáng sinh
  14. Chimney /ˈtʃɪm.ni/: ống khói
  15. Ornament /ˈɔː.nə.mənt/: đồ để trang trí

Cây thông noel đọc tiếng anh là gì

Bên bờ này có cây thông nào không?

Are there any pines on the market?

“Trước đó, cây thông... không được ưa chuộng cho lắm.

“Before, the tree . . . was not especially favored.

BÑ ngh ) chúng ta ă có mÙt cây thông 1 p,

I think that we got a pretty good one, nice and full.

Anh có mua cây thông chưa?

Don't worry about it.

Đây là cây thông Monterey, có những túi khí nhỏ để giúp phấn hoa vận chuyển xa hơn.

This is the Monterey Pine, which has little air sacks to make the pollen carry even further.

Hãy tìm cây thông đứng một mình đó.

Look for that lone pine.

Sáng đèn như một cây thông Noel.

It's lit like a Christmas tree.

Có một số cây thông cổ còn sót lại .

But a few caveats remained.

Cây thông và nhân vật Ông già Nô-en là hai điển hình nổi bật.

The Christmas tree and the figure of Santa Claus are two striking examples.

Không thấy cây thông, các người sẽ không tìm ra.

Miss the pike, you won't find it.

Con muốn giúp bố treo ngôi sao lên đỉnh cây thông không?

♪ Dashing through the snow in a one-horse open sleigh ♪

Phải, hệt như cây thông Noel.

Yeah, just like Christmas.

Đó là nơi chúng ta kiếm cây thông vào dịp Nô-en khi bố còn trẻ.

This is where we used to have our Christmas tree when I was a boy.

Cây thông Giáng sinh?

A Christmas tree?

Trong phòng khách, chúng tôi ngồi quanh cây thông.

In the living room we sit around the tree.

Và tôi sẽ có một cây thông Noel nho nhỏ cho mỗi doanh trại.

And I'll have a little Christmas tree for every barrack.

Giống như là 1 cây thông giáng sinh lớn.

That means a Christmas tree, a big Christmas tree.

Là 1 cây thông Gran Picea, đã 9550 tuổi, chỉ là 1 cây con trong rừng.

This is the spruce Gran Picea, which at 9, 550 years is a mere babe in the woods.

Trong lúc thu lượm hạt, chúng cũng giúp trồng thêm nhiều cây thông khác.

While gathering its seeds, it also replants the trees.

Giống y một cây thông Noel.

Looks like a Christmas tree.

Ba cây thông Giáng Sinh có ý nghĩa đáng kể trong ký ức của Anh Cả Gary B.

Three Christmas trees stand out in the memory of Elder Gary B.

Ông ta đã có một ý tưởng điên rồ về việc trồng cây thông.

He had this crazy idea about breeding pine trees.

Cái này là cây thông Douglas.

Okay, and this one here's a Douglas fir.

Đó là bà Ruana Singh đang đứng sau cây thông cao trong vườn nhà bà.

It was Ruana Singh, standing behind a tall fir tree in her backyard.

Những cây thông núi bắt đầu kêu răng rắc và cọt kẹt... trong luồng gió khô nóng bức.

The pines on the mountain creaked and cracked in the hot, dry wind.

Vào mỗi dịp Giáng sinh, khắp nơi trên thế giới từ trong nhà ra ngoài phố được trang hoàng những cây thông rực rỡ và xinh đẹp. Vào đêm Giáng sinh, nhà nhà người người nô đùa, vui vẻ quây quần bên nhau dưới gốc cây thông dành cho những lời chúc tốt đẹp cũng như trao cho nhau những món quà ý nghĩa nhất. Cây thông được xem như là một trong những biểu tượng của Giáng sinh. Vậy “ cây thông” trong Tiếng Anh được gọi như thế nào? Cùng tìm hiểu ngay nhé!

1. Cây thông trong tiếng anh là gì?

Trong Tiếng Anh, “ Cây thông” được gọi là “ Pine tree”.

Cây thông noel đọc tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa cây thông

2. Thông tin chi tiết về “ cây thông”

Phát âm: /paɪn/ /triː/

Loại từ: Danh từ

Nghĩa Tiếng Anh

Pine tree is an evergreen tree which has thin leaves like needles and grows in cool or cold areas of the world like northern regions.

Nghĩa Tiếng Việt

Cây thông là một loại cây thường xanh có lá mỏng như kim và phát triển ở những khu vực mát mẻ hay lạnh giá trên thế giới như các vùng phía bắc.

Đặc điểm của cây thông:

  • Cây thông là loại thân gỗ, có nhựa thơm, màu vàng cam
  • Cây thông có vỏ khá dày, có màu nâu đỏ nhạt và có những vết nứt dọc ở thân cây.
  • Cây thông thường có chiều cao từ 2-100m.
  • Cây thông chủ yếu mọc và phát triển tại các vùng ôn đới ở bắc bán cầu.
  • Cây thông có các cành cây mọc đối hoặc vòng xoắn; lá thông thì có hình kim, hình dải hoặc hình vẩy xếp mọc thành hình tháp. Lá của cây thông khi sờ có cảm giác rất khô và cứng còn đầu lá thì sắc nhọn.
  • Cây thông có quả với lớp vỏ cứng, hình trái xoan, hạt mềm ăn được và rất giàu chất dinh dưỡng, đặc biệt tốt cho sức khỏe.

Một số loại thông hiện nay

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

Lycopodiella cernua

Cây thông đất hay cây thạch tùng răng cưa hoặc cây chân sói hay cây râu rồng

Taxus wallichiana

Cây thông đỏ

Pinus kesiya

Cây thông ba lá

Pinus dalatensis

Cây thông Đà Lạt ( cây thông năm lá)

Abies delavayi

Cây thông vân sam Phan xi păng

Keteleeria davidiana

Cây thông dầu

Pinus caribaea

Cây thông caribe

Pinus krempfii

Cây thông lá dẹt

Pinus kwangtungensis

Cây thông Pà Cò

Pinus massoniana

Cây thông đuôi ngựa

Tsuga dumosa

Cây thông thiết sam

Pinus cernua

Cây thông xuân nha

Pinus pinaster

Cây thông biển sao

Cây thông noel đọc tiếng anh là gì

Cây thông đỏ

Tác dụng của cây thông

  • Cây thông được xem là một loại cây cảnh và trang trí trong nhà, đặc biệt vào dịp giáng sinh.
  • Nhựa của cây thông được đem tạo thành tinh dầu thông và tùng hương.
  • Gỗ của cây thông cứng và chắc, có mùi thơm nhẹ nên có thể dùng để làm đồ gia dụng.

Ý nghĩa phong thủy của cây thông

  • Cây thông thể hiện cho sự ấm áp, sung túc và may mắn. Ngoài ra cây thông còn có tác dụng xua đuổi tà ma xấu xa, những điều ú ám và không may mắn.

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • Pine tree is a tree species of wood, often used to get wood for building houses or for other objects.
  • Cây thông là một loài cây thân gỗ, thường được sử dụng để lấy gỗ để xây nhà hay làm các vật dụng.
  • In Vietnam, common trees are grown and grown mainly in the northern mountainous provinces such as Son La, Ha Giang, Cao Bang, a few appear in Da Lat, Lam Dong and especially appear in many ways. in Lang Biang Plateau.
  • Ở Việt Nam, cây thông thường được mọc và phát triển chủ yếu ở những tỉnh miền núi phía bắc như là Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, một số ít thì xuất hiện ở Đà Lạt, Lâm Đồng và đặc biệt xuất hiện nhiều nhất tại cao nguyên Lang Biang.
  • Pine tree has good anti-inflammatory effect, so it can treat a number of diseases such as hepatitis, rheumatism, chronic cough, Alzheimer's disease and some brain diseases such as memory impairment, brain atrophy.
  • Cây thông có tác dụng chống viêm tốt nên có thể trị một số loại bệnh như viêm gan, phong thấp, ho mãn tính, bệnh Alzheimer và một số loại bệnh về não như suy giảm trí nhớ, teo não.
  • Pine tree is a tree with no flowers but only fruit because the cone of a pine tree does not have stamens and stamens, and does not have an ovule that holds the ovule to form flowers.
  • Cây thông là một loại cây không có hoa mà chỉ có quả vì nón của cây thông không có nhị và nhụy, không có bầu nhụy chứa noãn để có thể hình thành nên hoa.

4. Một số từ vựng tiếng anh khác liên quan đến cây thông

Từ vựng Tiếng anh về Giáng sinh

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

Christmas (Noel)

Lễ Giáng Sinh

Santa Claus

Ông già Noel

Christmas Eve

Đêm Giáng Sinh ( đêm 24/12 và 25/12)

Sleigh

Xe kéo của ông già Noel

Christmas Tree

Cây thông Noel

Reindeer

Con tuần lộc

Sack

Túi quà của ông già Noel

Wreath

Vòng hoa giáng sinh

Fireplace

Lò sưởi

Mistletoe

Cây tầm gửi

Chimney

Ống khói

Christmas Card

Thiệp mừng Giáng Sinh

Snowman

Người Tuyết

Turkey

Con gà Tây quay

Gingerbread

Bánh quy gừng

Candy Cane

Cây kẹo nhỏ có hình cây gậy

Eggnog

Thức uống truyền thống trong ngày Noel

Yule log

Bánh kem có hình khúc cây

Bauble

Quả châu

Fairy Lights

Dây đèn

Bell

Chuông

Stocking

Vớ hay tất dài

Christmas song

Bài hát được hát vào dịp giáng sinh

Firewood

Củi khô

Elf

Chú lùn

Angel

Thiên thần

Gift

Món quà ( tặng cho nhau vào ngày Giáng sinh)

Party

Bữa tiệc

Winter

Mùa đông

Snow

Tuyết

Cold

Lạnh giá

Ornament

Đồ trang trí trên cây thông

Cây thông noel đọc tiếng anh là gì

Đêm Giáng sinh

Hy vọng bài viết trên đây đã mang lại cho bạn những kiến thức bổ ích về “cây thông" cũng như đặc điểm, công dụng mà nó đem lại cho chúng ta nhé!'

Xe tuần lộc của ông già Noel tiếng Anh là gì?

Ông già Noel thường sử dụng xe tuần lộc để đi du lịch. Santa Claus usually uses the reindeer sleigh to travel.

Vòng treo của Noel tiếng Anh là gì?

Vòng nguyệt quế, hay còn gọi là vòng ô rô (tên tiếng Anh là laurel wreath) được kết từ thường xuân, tầm gửi và lá cây xanh, sử dụng phổ biến để trang trí nhà cửa hay nhà thờ vào dịp Noel.

Bà già Noel tiếng Anh là gì?

Ý nghĩa của Santa Claus trong tiếng Anh.

Vợ treo Noel tiếng Anh là gì?

Christmas stocking, những chiếc vớ Giáng sinh thường được sử dụng để làm đồ trang trí cho dịp lễ.