Caught me on the hop là gì

Caught me on the hop là gì

Tiếng việt

English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文


Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Chỉ có cuộc sống vì người khác mới là đáng sống. (Only a life lived for others is a life worthwhile. )Albert Einstein
Hạnh phúc không tạo thành bởi số lượng những gì ta có, mà từ mức độ vui hưởng cuộc sống của chúng ta. (It is not how much we have, but how much we enjoy, that makes happiness.)Charles Spurgeon
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Hãy học cách vui thích với những gì bạn có trong khi theo đuổi tất cả những gì bạn muốn. (Learn how to be happy with what you have while you pursue all that you want. )Jim Rohn
Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Tôn giáo của tôi rất đơn giản, đó chính là lòng tốt.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Tôi không thể thay đổi hướng gió, nhưng tôi có thể điều chỉnh cánh buồm để luôn đi đến đích. (I can't change the direction of the wind, but I can adjust my sails to always reach my destination.)Jimmy Dean
Thật không dễ dàng để tìm được hạnh phúc trong chính bản thân ta, nhưng truy tìm hạnh phúc ở bất kỳ nơi nào khác lại là điều không thể. (It is not easy to find happiness in ourselves, and it is not possible to find it elsewhere.)Agnes Repplier
Đừng làm một tù nhân của quá khứ, hãy trở thành người kiến tạo tương lai. (Stop being a prisoner of your past. Become the architect of your future. )Robin Sharma

  1. Caught me on the hop là gì
    Trang chủ
  2. Danh mục
  3. Từ điển Thành ngữ Anh Việt
  4. Đang xem mục từ: catch sb off guard

Kết quả tra từ:

  • catch sb off guard

    : catch sb off guard thực hiện điều gì vào lúc ai đó không có sự chuẩn bị, không thận trọng đề phòng
    - Mrs. Maynard's invitation had caught me off guard. I didn't want to go to the party, but I had no good excuse.
    * Lời mời của bà Maynard đến với tôi hoàn toàn bất ngờ. Tôi không muốn đến dự bữa tiệc, nhưng không kịp có lý do nào hợp lý để từ chối.
    - Why on earth did you tell him that? He caught me off guard!
    * Quái, tại sao anh lại nói với hắn điều đó? Hắn hỏi tôi bất ngờ quá.
    - The lawyer's apparently innocent question was designed to catch the witness off his guard.
    * Câu hỏi có vẻ như vô tình của ông luật sư là đã tính toán để người làm chứng bị bất ngờ không kịp phòng bị gì. (để người ấy phải nói ra sự thật)


  • Nếu muốn duyệt qua từng vần trong từ điển,
    xin nhập vào ô dưới đây vần tương ứng. Ví dụ: A, B, C...

    _______________

    MUA THỈNH KINH SÁCH PHẬT HỌC

    DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH


    Kinh Phổ Môn

    Phật Giáo Yếu Lược

    Kinh Đại Bát Niết-bàn - Tập 2

    Mối tơ vương của Huyền Trân Công Chúa

    Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.

    XEM TRANG GIỚI THIỆU.




    Quý vị đang truy cập từ IP 168.138.160.234 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
    Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
    Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.

    Ghi danh hoặc đăng nhập