- Cadivi luôn là thương hiệu hàng đầu mà người tiêu dùng nghĩ đến khi tìm mua sản phẩm dây điện. Dây điện Cadivi được tin dùng bởi chất lượng sản phẩm bền bỉ, an toàn cho hệ thống điện. Với lớp vỏ bọc bền bỉ, dẻo dai cách điện tốt cùng lớp lõi dẫn điện tốt, dây điện Cadivi giúp các hệ thống điện hoạt động trơn tru và tốt nhất, ngoài ra dây điện Cadivi còn có tuổi thọ rất cao, nếu được lắp đặt và sử dụng đúng cách chúng có thể sử dụng đến hơn 50 năm.
- Ngoài chất lượng, giá cả là một điều người tiêu dùng cũng cực kỳ qua tâm. Dù có chất lượng vượt trội, tuy nhiên giá thành của dây điện Cadivi lại cực kỳ hợp lý, thấp hơn rất nhiều các sản phẩm nhập khẩu với chất lượng tương đương.
- Dây cáp điện Cadivi VCm với 1 lớp vỏ bọc cách điện PVC thường được gọi là dây đơn mềm với cấu trúc dạng bện gồm 24-32 sợi đồng nhỏ liên kết với nhau theo dạng xoắn thường được sử dụng cho các máy móc.
- Dây cáp điện Cadivi VCmd, VCmo với 2 vỏ bọc cách điện PVC được sử dụng cho các công trình vừa và nhỏ có nhu cầu tiêu thụ điện ít.
- Dây cáp điện Cadivi CV, CVV, CXV....là dây cáp điện được tạo từ 7 – 14 sợi đồng cứng theo hình xoắn
- Nhà xưởng công nghiệp, cao ốc, xây lắp điện tại Tp.HCM cùng các tỉnh thành lân cận.
- Dây cáp điện Cadivi còn rất nhiều loại khác như dây cáp điện chống cháy, dây cáp điện chậm cháy, dây cáp ngầm, dây nhôm..vv...
CÔNG TY CỔ PHẦN ANACONS
Địa chỉ 1: Số 108 Dương Đình Hội, Phường Long B, Q9, TP. HCM
Địa chỉ 2: Số 1173/12 tỉnh lộ 43, P. Bình Chiểu, Thủ Đức
Địa chỉ 3: Số 85 đường Đông Minh, P. Đông Hòa, Dĩ An, Bình Dương
Hotline: 0936.852.738 - 0987.959.318
Email:
Công ty Cổ phần Anacons rất hân hạnh phục vụ đối tác và quý khách hàng!
Là một trong những dòng dây điện, cáp điện đang được sử dụng vô cùng rộng rãi và hữu ích. Cáp nhôm vặn xoắn Cadisun không chỉ góp mặt trong các công trình điện lực, điện chiếu sáng lớn nhỏ trong và ngoài nước. Mà còn góp phần to lớn vào sự ổn định, phát triển các ngành kinh tế, tiêu dùng của xã hội. Thể hiện vai trò quan trọng trong mọi mặt của cuộc sống. Và đem lại nhiều lợi ích không thể thiếu cho người tiêu dùng.
Dây cáp nhôm vặn xoắn Cadisun là loại dây dẫn bao gồm 1 hoặc nhiều lõi dẫn điện, có thể được bao bọc bởi một lớp vỏ cách điện, nhiều loại dây cáp nhôm vặn xoắn không có vỏ cách điện được gọi là dây cáp trần. Ruột cáp nhôm vặn xoắn Cadisun thường là ruột nhôm LV – ABC, cấp điện áp 0,6/1 Kv. Đảm bảo chất lượng dây và an toàn cho người sử dụng.
Dây cáp nhôm thường được sử dụng trong các công trình điện lực nhằm truyền tải điện hoặc các tín hiệu điều khiển để kết nối các thiết bị điện lại với nhau. Thông thường dây cáp nhôm vặn xoắn Cadisun được phân biệt theo lõi như: Dây cáp nhôm vặn xoắn 2 lõi, dây cáp nhôm vặn xoắn 3 lõi, dây cáp nhôm vặn xoắn 4 lõi… Và đều được bao bọc một lớp vỏ cách điện cùng một lớp vỏ bảo vệ chống lại các tác nhân bên ngoài như tia tử ngoại, ánh nắng, mưa, gió…
Kết cấu của dây cáp nhôm vặn xoắn Cadisun.
Dây cáp nhôm vặn xoắn Cadisun thường có kết cấu là:
+ Lõi cáp: Có thể từ 2, 3, 4…
+ Được sản xuất và kiểm định chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN 6447 : 1998.
+ Ruột dẫn: Được làm bằng chất liệu nhôm 99,7%.
+ Kết cấu: Bện tròn ép chặt cấp 2.
+ Vật liệu: Cáp được làm bằng vật liệu cách điện XLPE với điện áp 0,6/1Kv, chịu nhiệt độ làm việc tối đa là 900 độ C.
+ Truyền tải điện năng cho các công trình điện lực.
+ Kết nối các tín hiệu điều khiển để đấu nối các thiết bị điện trong ngành công nghiệp và chiếu sáng dân dụng.
Ký hiệu dây cáp nhôm vặn xoắn Cadisun.
Dây cáp nhôm vặn xoắn Cadisun được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, áp dụng công nghệ cao nên sản phẩm luôn sở hữu chất lượng cao cấp, độ cách nhiệt, cách điện, kháng tia UV… tối ưu.
Dây cáp nhôm vặn xoắn Cadisun thường được ký hiệu theo lớp cách điện, và lõi sử dụng dụng. Những loại ký hiệu cơ bản: Loại dây điện có 1 lớp cách điện thường được kí hiệu là CV hoặc CE. Dây cáp nhiều lõi được ký hiệu là CVV, CEV, CVE.
Bảng thông số kỹ thuật dây cáp nhôm vặn xoắn 2,3,4 lõi Cadisun
STT | Danh mục sản phẩm | Hãng SX/Xuất xứ | Đơn vị tính | Đơn giá |
1 | Cáp nhôm vặn xoắn Cadisun | |||
1 | Dây cáp điện Cadisun, Cáp nhôm bọc XLPE ABC 2×16 | Cáp nhôm 2 lõi | chiếc | 11.845 VND |
2 | Dây cáp điện Cadisun, Cáp nhôm bọc XLPE ABC 2×25 | Cáp nhôm 2 lõi | chiếc | 16.493 VND |
3 | Dây cáp điện Cadisun, Cáp nhôm bọc XLPE ABC 2×35 | Cáp nhôm 2 lõi | chiếc | 19.227 VND |
4 | Dây cáp điện Cadisun, Cáp nhôm bọc XLPE ABC 2×50 | Cáp nhôm 2 lõi | chiếc | 26.564 VND |
5 | Dây cáp điện Cadisun, Cáp nhôm bọc XLPE ABC 2×70 | Cáp nhôm 2 lõi | chiếc | 36.464 VND |
6 | Dây cáp điện Cadisun, Cáp nhôm bọc XLPE ABC 2×95 | Cáp nhôm 2 lõi | chiếc | 48.629 VND |
7 | Dây cáp điện Cadisun, Cáp nhôm bọc XLPE ABC 2×120 | Cáp nhôm 2 lõi | chiếc | 59.465 VND |
8 | Dây cáp điện Cadisun, Cáp nhôm bọc XLPE ABC 2×150 | Cáp nhôm 2 lõi | chiếc | 72.256 VND |
9 | Dây cáp điện Cadisun, Cáp nhôm bọc XLPE ABC 2×185 | Cáp nhôm 2 lõi | chiếc | 90.561 VND |
10 | Dây cáp điện Cadisun, Cáp nhôm bọc XLPE ABC 2×240 | Cáp nhôm 2 lõi | chiếc | 114.264 VND |
11 | Dây cáp điện Cadisun, Cáp nhôm bọc XLPE ABC 3×25 | Cáp nhôm 3 lõi[3x] | chiếc | 24.389 VND |
12 | Dây cáp điện Cadisun, Cáp nhôm bọc XLPE ABC 3×50 | Cáp nhôm 3 lõi[3x] | chiếc | 39.500 VND |
13 | Dây cáp điện Cadisun, Cáp nhôm bọc XLPE ABC 3×70 | Cáp nhôm 3 lõi[3x] | chiếc | 54.462 VND |
14 | Dây cáp điện Cadisun, Cáp nhôm bọc XLPE ABC 3×95 | Cáp nhôm 3 lõi[3x] | chiếc | 72.700 VND |
15 | Dây cáp điện Cadisun, Cáp nhôm bọc XLPE ABC 3×120 | Cáp nhôm 3 lõi[3x] | chiếc | 88.940 VND |
16 | Dây cáp điện Cadisun, Cáp nhôm bọc XLPE ABC 3×150 | Cáp nhôm 3 lõi[3x] | chiếc | 108.131 VND |
17 | Dây cáp điện Cadisun, Cáp nhôm bọc XLPE ABC 3×185 | Cáp nhôm 3 lõi[3x] | chiếc | 135.963 VND |
18 | Dây cáp điện Cadisun, Cáp nhôm bọc XLPE ABC 3×240 | Cáp nhôm 3 lõi[3x] | chiếc | 171.588 VND |
19 | Dây cáp điện Cadisun, Cáp nhôm bọc XLPE ABC 4×16 | Cáp nhôm 4 lõi[4x] | chiếc | 23.022 VND |
20 | Dây cáp điện Cadisun, Cáp nhôm bọc XLPE ABC 4×25 | Cáp nhôm 4 lõi[4x] | chiếc | 32.616 VND |
21 | Dây cáp điện Cadisun, Cáp nhôm bọc XLPE ABC 4×70 | Cáp nhôm 4 lõi[4x] | chiếc | 72.922 VND |
22 | Dây cáp điện Cadisun, Cáp nhôm bọc XLPE ABC 4×95 | Cáp nhôm 4 lõi[4x] | chiếc | 97.382 VND |
23 | Dây cáp điện Cadisun, Cáp nhôm bọc XLPE ABC 4×120 | Cáp nhôm 4 lõi[4x] | chiếc | 119.146 VND |
24 | Dây cáp điện Cadisun, Cáp nhôm bọc XLPE ABC 4×150 | Cáp nhôm 4 lõi[4x] | chiếc | 146.325 VND |
25 | Dây cáp điện Cadisun, Cáp nhôm bọc XLPE ABC 4×185 | Cáp nhôm 4 lõi[4x] | chiếc | 181.561 VND |
26 | Dây cáp điện Cadisun, Cáp nhôm bọc XLPE ABC 4×240 | Cáp nhôm 4 lõi[4x] | chiếc | 228.809 VND |
27 | Dây cáp điện Cadisun, Cáp nhôm bọc XLPE ABC 3×16 | Cáp nhôm 2 lõi | chiếc | 17.380 VND |
28 | Dây cáp điện Cadisun, Cáp nhôm bọc XLPE ABC 3×35 | Cáp nhôm 3 lõi[3x] | chiếc | 28.595 VND |
29 | Dây cáp điện Cadisun, Cáp nhôm bọc XLPE ABC 4×35 | Cáp nhôm 4 lõi[4x] | chiếc | 38.212 VND |
30 | Dây cáp điện Cadisun, Cáp nhôm bọc XLPE ABC 4×50 | Cáp nhôm 4 lõi[4x] | chiếc | 53.022 VND |
Dây cáp nhôm vặn xoắn 4×35 được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 6447 – 1998. Ruột dẫn được làm bằng đồng, xoắn bện đồng tâm từ sợi nhôm tròn kỹ thuật điện và ép nén chặt, có lớp cách điện bằng nhựa XLPE. Sử dụng điện áp danh định khoảng 0,6/1 kv. Có khả năng chịu nhiệt cao, độ bền vượt trội, và khả năng cách điện tuyệt đối an toàn.
+ Số lõi 4 lõi, đường kính dây vào khoảng 35mm2.
+ Mặt cắt danh định: Từ 35mm2.
+ Điện áp danh định: Từ 0,6/1kv đến 18/30kv
+ Nhiệt độ làm việc dài hạn tối đa cho phép: 90 độ C.
+ Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây: 250 độ C.
+ Cấp điện áp 0,6/1kv theo tiêu chuẩn TCVN 5935 – 1995/ IEC60502.
+ Được dùng để dẫn điện từ sau điện kế đến các tủ điện, bảng điện của từng khu vực riêng biệt.
+ Dạng cáp nhôm vặn xoắn, bện, vặn.
+ Số lõi: Cáp nhôm 4 lõi.
+ Sản xuất trên dây chuyền công nghệ Hàn Quốc hiện đại.
+ Khả năng dẫn điện, chịu nhiệt cao và có độ bền vượt trội.
+ Điện áp danh định: 0,6/1Kv
+ Cáp được làm bằng chất liệu nhôm cao cấp.
+ Lớp cách điện bằng nhựa XLPE.
+ Mặt cắt định danh của ruột dẫn: Từ 70mm2
+ Nhiệt độ tối đa cho phép: 900 độ C.
+ Dạng cáp nhôm vặn xoắn, bện, vặn.
+ Số lõi: Cáp nhôm 2 lõi.
+ Sản xuất trên dây chuyền công nghệ Hàn Quốc hiện đại.
+ Khả năng dẫn điện, chịu nhiệt cao và có độ bền vượt trội.
+ Điện áp danh định: 0,6/1Kv
+ Cáp được làm bằng chất liệu nhôm cao cấp.
+ Lớp cách điện bằng nhựa XLPE.
+ Mặt cắt định danh của ruột dẫn: Từ 16mm2
+ Nhiệt độ tối đa cho phép: 900 độ C.
+ Dạng cáp nhôm vặn xoắn, bện, vặn.
+ Số lõi: Cáp nhôm 4 lõi.
+ Sản xuất trên dây chuyền công nghệ Hàn Quốc hiện đại.
+ Khả năng dẫn điện, chịu nhiệt cao và có độ bền vượt trội.
+ Điện áp danh định: 0,6/1Kv
+ Cáp được làm bằng chất liệu nhôm cao cấp.
+ Lớp cách điện bằng nhựa XLPE.
+ Mặt cắt định danh của ruột dẫn: Từ 50mm2
+ Nhiệt độ tối đa cho phép: 900 độ C.
+ Dạng cáp nhôm vặn xoắn, bện, vặn.
+ Số lõi: Cáp nhôm 2 lõi.
+ Sản xuất trên dây chuyền công nghệ Hàn Quốc hiện đại.
+ Khả năng dẫn điện, chịu nhiệt cao và có độ bền vượt trội.
+ Điện áp danh định: 0,6/1Kv
+ Cáp được làm bằng chất liệu nhôm cao cấp.
+ Lớp cách điện bằng nhựa XLPE.
+ Mặt cắt định danh của ruột dẫn: Từ 25mm2
+ Nhiệt độ tối đa cho phép: 900 độ C.
+ Dạng cáp nhôm vặn xoắn, bện, vặn.
+ Số lõi: Cáp nhôm 4 lõi.
+ Sản xuất trên dây chuyền công nghệ Hàn Quốc hiện đại.
+ Khả năng dẫn điện, chịu nhiệt cao và có độ bền vượt trội.
+ Điện áp danh định: 0,6/1Kv
+ Cáp được làm bằng chất liệu nhôm cao cấp.
+ Lớp cách điện bằng nhựa XLPE.
+ Mặt cắt định danh của ruột dẫn: Từ 95mm2
+ Nhiệt độ tối đa cho phép: 900 độ C.
+ Dạng cáp nhôm vặn xoắn, bện, vặn.
+ Số lõi: Cáp nhôm 4 lõi.
+ Sản xuất trên dây chuyền công nghệ Hàn Quốc hiện đại.
+ Khả năng dẫn điện, chịu nhiệt cao và có độ bền vượt trội.
+ Điện áp danh định: 0,6/1Kv
+ Cáp được làm bằng chất liệu nhôm cao cấp.
+ Lớp cách điện bằng nhựa XLPE.
+ Mặt cắt định danh của ruột dẫn: Từ 120mm2
+ Nhiệt độ tối đa cho phép: 900 độ C.
+ Dạng cáp nhôm vặn xoắn, bện, vặn.
+ Số lõi: Cáp nhôm 2 lõi.
+ Sản xuất trên dây chuyền công nghệ Hàn Quốc hiện đại.
+ Khả năng dẫn điện, chịu nhiệt cao và có độ bền vượt trội.
+ Điện áp danh định: 0,6/1Kv
+ Cáp được làm bằng chất liệu nhôm cao cấp.
+ Lớp cách điện bằng nhựa XLPE.
+ Mặt cắt định danh của ruột dẫn: Từ 35mm2
+ Nhiệt độ tối đa cho phép: 900 độ C.
Dây điện nhôm Cadisun có ruột dẫn bằng nhôm, thường được sử dụng treo trên cột, trong thang cáp, máng, ống đi trên hoặc trong tường, đi trên không. Loại dây này có ứng dụng cao hơn trong các công trình lớn bởi có nhiều đặc tính nổi bật như nhẹ hơn cáp đồng, giá thành hợp lý, dây điện nhôm Cadisun rất mềm, rất linh động trong việc vận chuyển, lắp đặt trong các công trình có sự phức tạp, đa dạng.
Dây điện nhôm Cadisun cũng như dây cáp nhôm có độ bền cao không bị nhiễm từ hay cháy trong điều kiện bình thường. Tuy vậy có một điều người tiêu dùng cần lưu ý chính là dây điện nhôm có trọng lượng nhẹ hơn đồng 2,5 lần nhưng điện suất chỉ bằng 60% của đồng. Nên tùy theo mục đích sử dụng và yêu cầu về tính mỏng, nhẹ, độ thẩm mỹ của công trình mà người thi công sử dụng dây điện lõi nhôm hay dây điện lõi đồng.
Cách đọc thông số dây cáp điện nhôm Cadisun.
+ Lõi nhôm [cáp nhôm]: A= Al
+ Dây cáp nhôm cách điện PVC: AV
+ Cáp ruột nhôm vặn xoắn: ABC
+ Dây điện nhôm phức hợp [gồm các sợi dây nhôm bên ngoài chịu trách nhiệm dẫn điện, sợi lõi thép bên trong chịu lực căng của dây]: ACSR
+ Mặt cắt định danh: mm2
+ Kết cấu: No/mm
+ Đường kính ruột: mm
+ Số lượng lõi và khối lượng lõi: Kg/Km
+ Điện áp định mức: Uo, U
+ Điện áp tối đa: Um
+ Dây điện nhôm có lõi được bôi mỡ thì sẽ có ký hiệu: C.1, C.2, C.3, C.4
Trên đây là những thông tin cần biết về loại dây cáp nhôm vặn xoắn đang được dùng rất nhiều trong bộ dây điện và cáp điện Cadisun. Đây là một trong những thương hiệu dây điện, dây cáp điện được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại xuất xứ từ các nước tiên tiến, đặc biệt là Châu Âu. Hi vọng sẽ đem đến cho các công trình điện lực sự bền đẹp, an toàn. Đem đến cho người dùng sự hài lòng và yêu mến, tin tưởng.
Thuận Thịnh Phát