Caring nghĩa tiếng việt là gì

1. Christian caring.

Mối quan tâm của Ky Tô hữu.

2. She was very caring.

Cô ấy rất chu đáo.

3. We need caring economics.

Chúng ta cần một nền kinh tế chu toàn.

4. I never stopped caring.

Tôi chưa bao giờ ngừng bận tâm.

5. We need a caring economics.

Chúng ta cần một nền kinh tế chu toàn.

6. Caring elders everywhere wholeheartedly agree.

Khắp nơi, các trưởng lão đầy quan tâm đều hoàn toàn đồng ý như vậy.

7. He' s intelligent, polite, cultured, caring

Anh ấy thông minh, lịch sự, có văn hoá, biết quan tâm chăm sóc

8. Toma is caring for all three.

Tam quan Đại đế trông coi chung ba cõi này.

9. Caring for your child after immunization

Chăm sóc con bạn sau khi chủng ngừa

10. The monthly branch council reflects their caring.

Buổi họp hội đồng chi nhánh hằng tháng phản ảnh mối quan tâm của họ.

11. Caring for Arne when he was ill

Chăm sóc anh Arne khi anh bị bệnh

12. “The children are educated, caring, and respectful. . . .

Các trẻ em được dạy dỗ, có lòng quan tâm và lễ phép...

13. I helped you when everybody stopped caring.

Tôi giúp anh khi tất cả mọi người làm ngơ.

14. Soon, caring friends were providing box meals.

Chẳng bao lâu sau, các bạn bè quan tâm chu đáo này đã tiếp trợ những phần cơm trong hộp.

15. Caring about women's feelings is inadequate men's excuse.

Có vài người đàn ông không ra gì, cứ cong cong quẹo quẹo đó. Sao?

16. • What blessings result from caring for elderly Christians?

• Chăm sóc những tín đồ cao niên đem lại ân phước nào?

17. Hence, his parents were caring for him physically.

Như vậy có nghĩa là cha mẹ ngài đã chăm lo ngài về thể chất.

18. Everyone can cooperate in caring for the library.

Mỗi người có thể hợp tác trong việc chăm nom thư viện.

19. Remain Spiritually Strong While Caring for a Sick Relative

Giữ vững tình trạng thiêng liêng khi chăm sóc người thân bị bệnh

20. What urgent need exists in caring for Kingdom interests?

Có nhu cầu cấp bách nào liên quan đến việc chăm lo cho quyền lợi Nước Trời?

21. There will be a ward with a caring bishop.

Rồi sẽ có một tiểu giáo khu với một vị giám trợ đầy quan tâm.

22. Caring parents work hard to provide for their offspring.

Cha mẹ làm việc siêng năng để nuôi nấng con cái.

23. The blind nurse devoted herself to caring for the elderly.

Người y tá mù cống hiến đời mình cho việc chăm sóc những người già.

24. By doing so, she placed herself in Jehovah’s caring hands.

Khi làm thế, bà đặt mình vào bàn tay chăm nom của Đức Giê-hô-va.

25. Its motto is "Caring for the land and serving people."

Khẩu hiệu của cục là "chăm nom đất và phục vụ con người".

26. And the daughter was exhausted from caring for her mother.

Và cô con gái kiệt quệ vì chăm sóc cho mẹ.

27. Was the slave class busy caring for the Master’s interests?

Lớp người đầy tớ có bận rộn chăm nom cho công việc của Chúa không?

28. He had to work first, caring for his fields, or crops.

Trước hết, người đó phải làm việc, chăm lo cho ruộng đồng hoặc mùa màng.

29. You see what caring about savages unworthy of your status brings?

Ngươi đã thấy tác hại của việc quan tâm cho lũ hoang dã chưa?

30. I rejoice in belonging to such a loving and caring organization.

Tôi hân hoan được thuộc vào một tổ chức đầy thân tình và chu đáo như thế.

31. □ What key role do undershepherds play in caring for the flock?

□ Những người chăn phó đóng vai trò chính yếu nào trong việc chăm sóc bầy?

32. 16 Caring for our spiritual health is, of course, highly important.

16 Chăm lo sức khỏe thiêng liêng tất nhiên là điều rất quan trọng.

33. □ What Bible examples do we have of caring for the elderly?

□ Chúng ta có gương mẫu nào trong Kinh-thánh về việc chăm sóc người già cả?

34. At times, he was the only elder caring for over 100 publishers.

Có những thời điểm, chỉ một mình anh là trưởng lão chăm sóc hơn 100 người công bố.

35. As far as I can tell, you are a decent, caring person.

Cô là một con người rất đàng hoàng và dễ thương.

36. Caring parents show patience and provide for the needs of their children

Cha mẹ yêu thương thì kiên nhẫn và chăm lo cho con về mọi mặt

37. Doc's wife's caring for him until he comes back after the storm.

Vợ bác sĩ đang chăm sóc cho nó cho tới khi bác sĩ quay về sau cơn bão.

38. My family has experienced firsthand the struggles of caring for an Alzheimer's patient.

Gia đình tôi trực tiếp có kinh nghiệm vật lộn chăm lo cho bệnh nhân Alzheimer.

39. He is tall, strong and intelligent as well as caring, responsible and kind.

Cậu cao lớn, mạnh mẽ và thông minh cũng như quan tâm, trách nhiệm và tốt bụng.

40. Add to that the strain of making a living and caring for children.

Ngoài ra còn có những áp lực để tìm kế sinh nhai và chăm sóc trẻ con.

41. Caring for your family’s spiritual well-being shows that you are being watchful

Chăm sóc tốt cho gia đình về mặt tâm linh cho thấy bạn đang thức canh

42. You may feel that caring for your sick child consumes all your energy.

Việc chăm sóc con bị bệnh có thể khiến bạn cảm thấy mất hết sức lực.

43. He added: “Promising too much can be as cruel as caring too little.”

Ông thêm: “Hứa quá nhiều cũng có thể có tác dụng phũ phàng như quan tâm quá ít”.

44. Each group contributes in its own way to caring for the colony’s needs.

Mỗi loại đều có vai trò riêng để chăm sóc nhu cầu của đàn.

45. His father has an excellent reputation as a caring father and an effective elder.

Cha của em được biết đến là người cha rất chu đáo và là một trưởng lão gương mẫu.

46. The responsibility of caring for a baby and our assignment eventually proved too difficult.

Vừa chăm sóc bé Kim, vừa thực hiện công việc lưu động là điều quá khó khăn.

47. The two illustrations —a caring shepherd and a generous host— are not at odds.

Hai minh họa—người chăn chu đáo và chủ nhân rộng rãi—không mâu thuẫn nhau.

48. In contrast, “stewards” might be entrusted with more responsibilities, perhaps caring for an estate.

Trái lại, “kẻ quản-trị” có thể được giao cho nhiều trách nhiệm, có lẽ chăm nom tài sản của chủ.

49. Such information is vital when caring for patients with critical illnesses or respiratory disease.

Các thông tin này là quan trọng trong quá trình chăm sóc những bệnh nhân đang ốm nặng hay bệnh hô hấp.

50. Become an Instrument in the Hands of God by Caring for the Poor and Needy

Trở Thành Công Cụ trong Tay Thượng Đế bằng cách Chăm Sóc Người Nghèo Khó và Túng Thiếu

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈkɛ.riɳ/

Hoa Kỳ[ˈkɛ.riɳ]

Tính từSửa đổi

caring /ˈkɛ.riɳ/

  1. Chu đáo.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ caring trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ caring tiếng Anh nghĩa là gì.

caring* tính từ- chu đáo* tính từ

- chu đáocare /keə/

* danh từ- sự chăn sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng=to be in [under] somebody's care+ được ai chăm nom=to take care of one's health+ giữ gìn sức khoẻ=I leave this in your care+ tôi phó thác việc này cho anh trông nom- sự chăm chú, sự chú ý; sự cẩn thận, sự thận trọng=to give care to one's work+ chú ý đến công việc=to take care not to...+ cẩn thận đừng có..., cố giữ đừng để...=to do something with... care+ làm việc gì cẩn thận=to take care; to have a care+ cẩn thận coi chừng- sự lo âu, sự lo lắng=full of cares+ đầy lo âu=free from care+ không phải lo lắng!care of Mr. X- [[viết tắt] c oào sạch 7ʃ X] nhờ ông X chuyển giúp [viết trên phong bì]!care killed the cat- [tục ngữ] lo bạc râu, sầu bạc tóc* nội động từ- trông nom, chăm sóc, nuôi nấng=to care for a patient+ chăm sóc người ốm=to be well cared for+ được chăm sóc chu đáo, được trông nom cẩn thận- chú ý đến, để ý đến, quan tâm đến, lo lắng đến; cần đến=that's all he cares for+ đó là tất cả những điều mà nó lo lắng=I don't care+ tôi không cần=he doesn't care what they say+ anh ta không để ý đến những điều họ nói- thích, muốn=would you care for a walk?+ anh có thích đi tản bộ không?!for all I care- [thông tục] tớ cần đếch gì!I don't care a pin [a damn, a whit, a tinker's cuss, a button, a cent, a chip, a feather, a fig, a straw, a whoop, a brass farthing]- [thông tục] tớ cóc cần!not to care if- [thông tục] không phản đối gì; không đòi hỏi gì hơn=I don't care if I do+ [thông tục] tôi không phản đối gì việc phải làm cái đó, tôi sẵn sàng làm cái đó
  • airspaces tiếng Anh là gì?
  • embraceors tiếng Anh là gì?
  • visitable tiếng Anh là gì?
  • hibernate tiếng Anh là gì?
  • data processing center tiếng Anh là gì?
  • amoeboid tiếng Anh là gì?
  • constellate tiếng Anh là gì?
  • printing-office tiếng Anh là gì?
  • tonsures tiếng Anh là gì?
  • mooring-mast tiếng Anh là gì?
  • absolvable tiếng Anh là gì?
  • hydrotropism tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của caring trong tiếng Anh

caring có nghĩa là: caring* tính từ- chu đáo* tính từ- chu đáocare /keə/* danh từ- sự chăn sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng=to be in [under] somebody's care+ được ai chăm nom=to take care of one's health+ giữ gìn sức khoẻ=I leave this in your care+ tôi phó thác việc này cho anh trông nom- sự chăm chú, sự chú ý; sự cẩn thận, sự thận trọng=to give care to one's work+ chú ý đến công việc=to take care not to...+ cẩn thận đừng có..., cố giữ đừng để...=to do something with... care+ làm việc gì cẩn thận=to take care; to have a care+ cẩn thận coi chừng- sự lo âu, sự lo lắng=full of cares+ đầy lo âu=free from care+ không phải lo lắng!care of Mr. X- [[viết tắt] c oào sạch 7ʃ X] nhờ ông X chuyển giúp [viết trên phong bì]!care killed the cat- [tục ngữ] lo bạc râu, sầu bạc tóc* nội động từ- trông nom, chăm sóc, nuôi nấng=to care for a patient+ chăm sóc người ốm=to be well cared for+ được chăm sóc chu đáo, được trông nom cẩn thận- chú ý đến, để ý đến, quan tâm đến, lo lắng đến; cần đến=that's all he cares for+ đó là tất cả những điều mà nó lo lắng=I don't care+ tôi không cần=he doesn't care what they say+ anh ta không để ý đến những điều họ nói- thích, muốn=would you care for a walk?+ anh có thích đi tản bộ không?!for all I care- [thông tục] tớ cần đếch gì!I don't care a pin [a damn, a whit, a tinker's cuss, a button, a cent, a chip, a feather, a fig, a straw, a whoop, a brass farthing]- [thông tục] tớ cóc cần!not to care if- [thông tục] không phản đối gì; không đòi hỏi gì hơn=I don't care if I do+ [thông tục] tôi không phản đối gì việc phải làm cái đó, tôi sẵn sàng làm cái đó

Đây là cách dùng caring tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ caring tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

caring* tính từ- chu đáo* tính từ- chu đáocare /keə/* danh từ- sự chăn sóc tiếng Anh là gì? sự chăm nom tiếng Anh là gì? sự giữ gìn tiếng Anh là gì? sự bảo dưỡng=to be in [under] somebody's care+ được ai chăm nom=to take care of one's health+ giữ gìn sức khoẻ=I leave this in your care+ tôi phó thác việc này cho anh trông nom- sự chăm chú tiếng Anh là gì? sự chú ý tiếng Anh là gì? sự cẩn thận tiếng Anh là gì? sự thận trọng=to give care to one's work+ chú ý đến công việc=to take care not to...+ cẩn thận đừng có... tiếng Anh là gì? cố giữ đừng để...=to do something with... care+ làm việc gì cẩn thận=to take care tiếng Anh là gì? to have a care+ cẩn thận coi chừng- sự lo âu tiếng Anh là gì? sự lo lắng=full of cares+ đầy lo âu=free from care+ không phải lo lắng!care of Mr. X- [[viết tắt] c oào sạch 7ʃ X] nhờ ông X chuyển giúp [viết trên phong bì]!care killed the cat- [tục ngữ] lo bạc râu tiếng Anh là gì? sầu bạc tóc* nội động từ- trông nom tiếng Anh là gì? chăm sóc tiếng Anh là gì? nuôi nấng=to care for a patient+ chăm sóc người ốm=to be well cared for+ được chăm sóc chu đáo tiếng Anh là gì? được trông nom cẩn thận- chú ý đến tiếng Anh là gì? để ý đến tiếng Anh là gì? quan tâm đến tiếng Anh là gì? lo lắng đến tiếng Anh là gì? cần đến=that's all he cares for+ đó là tất cả những điều mà nó lo lắng=I don't care+ tôi không cần=he doesn't care what they say+ anh ta không để ý đến những điều họ nói- thích tiếng Anh là gì? muốn=would you care for a walk?+ anh có thích đi tản bộ không?!for all I care- [thông tục] tớ cần đếch gì!I don't care a pin [a damn tiếng Anh là gì? a whit tiếng Anh là gì? a tinker's cuss tiếng Anh là gì? a button tiếng Anh là gì? a cent tiếng Anh là gì? a chip tiếng Anh là gì? a feather tiếng Anh là gì? a fig tiếng Anh là gì? a straw tiếng Anh là gì? a whoop tiếng Anh là gì? a brass farthing]- [thông tục] tớ cóc cần!not to care if- [thông tục] không phản đối gì tiếng Anh là gì? không đòi hỏi gì hơn=I don't care if I do+ [thông tục] tôi không phản đối gì việc phải làm cái đó tiếng Anh là gì?

tôi sẵn sàng làm cái đó

Video liên quan

Chủ Đề