Cao độ tiếng anh là gì

Xem: 20588|Trả lời: 9

[Lấy địa chỉ]

7#

phuongqh Đăng lúc 15/12/2016 09:18 | Chỉ xem của tác giả

HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN XÂY DỰNG: CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO bằng sơ đồ tư duy.

Cos là sin, cos thôi. Code là mã vật liệu, chủng loại ký hiệu tên sản phẩm nào đó còn nếu muốn ghi là ''cao độ'' theo tiêu chuẩn là đúng, hoặc bây giờ ghi là ''Cốt'' cũng chẳng sao, nhưng không ghi là ''cốt cao độ'' như vậy lại thừa và lủng củng câu văn. Theo tôi Tiếng Việt có nhiều biến hóa và gọi theo cách quen lâu dần coi là đúng và được chấp nhận. Nếu bạn viết trong văn bản hay ghi trong bản vẽ có thể ghi như sau: - Cao độ +-0.000 tương đương với cao độ +3.450 Quốc Gia - Cốt +-0.000 tương đương với cốt +3.450 Quốc Gia - Cốt sàn tầng 3 là +9.000 hay cao độ sàn tầng 3 là +9.000. chẳng hạn thế. + Còn không nên ghi văn bản là Cos cao độ +-0.000 hay cote cao độ+3.6000 hoặc bất kỳ tên ký hiệu nào khác như cos, cost, cote, code... trong văn bản hoặc bản vẽ.

Nói tóm lại Cốt sàn, Cao độ sàn ghi bằng chữ là đúng, còn ghi bằng ký hiệu cos,cost,code,cote sàn là không theo tiêu chuẩn hay luật nào cả. ok

www.xaydung360.vn XÂY TÂM, DỰNG TẦM CHUYÊN NGHIỆP

Phần mềm lập dự toán excel không cần cài đặt

Trả lời Hay Dở

Dùng đạo cụ Báo cáo

1. Thay đổi cao độ giọng nói.

Vary Your Pitch.

2. Tôi trở nên cảnh giác cao độ.

I became very alert.

3. Dĩ nhiên, cao độ thường đi kèm nhịp độ để thể hiện hứng khởi, nhưng có thể chỉ cần cao độ.

Of course, pitch often goes along with pace to indicate arousal, but you can do it just with pitch.

4. Unagi là sự luôn cảnh giác cao độ.

Unagi is a state of total awareness.

5. Xem cao độ của phong cảnh, như núi và hẻm núi.

See the elevation of the landscape, like mountains and canyons.

6. Worf, chuẩn bị phaser bắn trải rộng, Cao độ bằng không.

Full phaser spread, zero elevation!

7. Tại sao chúng ta nên giữ tinh thần khẩn trương cao độ?

Why should we strengthen our sense of urgency?

8. • Làm thế nào chúng ta giữ tinh thần khẩn trương cao độ?

• How can we heighten our sense of urgency?

9. Hiện diện quân sự cao độ của Nhật Bản trên toàn khu vực.

Heavy Japanese military presence throughout the entire region.

10. Thiết bị cứu hộ đang được gấp rút đưa khu vực cao độ .

Rescue equipment is being rushed to the high altitude area .

11. Mức độ đỏ là nơi gene được hoạt động ở một mức cao độ.

So the red levels are where a gene is turned on to a great degree.

12. Hơn bao giờ hết, chúng ta cần giữ tinh thần khẩn trương cao độ.

As never before, we need to strengthen our sense of urgency.

13. Núi Attavyros, với cao độ 1.216 mét [3.990 ft], là điểm cao nhất tại hòn đảo.

Mount Attavyros, at 1,216 metres [3,990 ft], is the island's highest point of elevation.

14. Đá gồm phyllit và schist, và nhạy cảm cao độ với thời tiết và xói mòn.

The rock consists of phyllites and schists, and is highly susceptible to weathering and erosion.

15. Phương ngữ này dễ phân biệt với giọng Seoul do có cao độ đa dạng hơn.

This dialect is easily distinguished from the Seoul dialect because its pitch is more varied.

16. Khi xe cứu thương đi xa dần, sóng âm giãn ra, và cao độ giảm xuống.

As the ambulance receded, the sound waves were stretched, and they sounded lower in pitch.

17. Thành phần hoạt hóa chính trong khói thuốc là nicotin, một chất thuốc gây nghiện cao độ.

Its main active ingredient is nicotine, a highly addictive drug.

18. Có vẻ chúng ta sẽ bắt đầu mất cao độ trước khi tới New York 2 tiếng.

Looks like we begun our decend at New York 2 hours early.

19. Sau khi rơi tự do, bung dù ở cao độ # bộ, thấp hơn tầm rađa của Trung Hoa

Sounds like my first marriage.Next: after the free fall, pop the chute at # feet below the Chinese radar

20. Đất đai của họ nằm ở các cao độ lớn; khí hậu khô; khu vực này hoang vắng.

Their land is at a high altitude; the climate is dry; the region is remote.

21. Sau khi rơi tự do, bung dù ở cao độ 200 bộ, thấp hơn tầm rađa của Trung Hoa.

Next: after the free fall, pop the chute at 200 feet below the Chinese radar.

22. Để đạt được điều đó cần có sự tập trung cao độ và phải hoà làm một vào nó.

Unblock would require such concentration Satsui no Hado... that person could end being totally consumed by it.

23. Sự sắp xếp kiến tạo này kéo theo hoạt động địa chấn tương đối cao độ trong khu vực.

This tectonic disposition leads to a relatively high seismic activity in the region.

24. Điều này tạo ra tính đa dạng cao độ và phạm vi chiết trung trong thiết kế kiến trúc.

However, this has created a highly diverse and eclectic range in architectural designs.

25. Khuông nhạc có ý nghĩa tương tự một đồ thị toán học thể hiện cao độ đối với thời gian.

The musical staff is analogous to a mathematical graph of pitch with respect to time.

26. Núi Atago tại Minamibōsō và Kamogawa là điểm cao nhất của bán đảo với cao độ 408,2 m [1.339 ft].

Mount Atago in Minamibōsō and Kamogawa is the highest point on the peninsula with an altitude of 408.2 m [1,339 ft].

27. Chim cánh cụt nhỏ cảnh giác cao độ vì sợ bị động vật săn mồi, như chim ó, ăn thịt.

Mindful of exposure to predators, such as eagles, the penguins keep on high alert.

28. Nó được tìm thấy trong đồng cỏ, sa mạc, và ở dưới chân núi của núi, tránh cao độ cao.

It is found in grasslands, deserts, and in the foothills of mountains, avoiding high elevations.

29. Họ đều rất hào hứng, và bạn có thể làm điều đó để giữ họ ở mức hưng phấn cao độ.

They were all excited, and so you can actually do this to keep them in a heightened sense of excitement.

30. Salamis có diện tích 36 dặm vuông Anh [93 km2]; điểm cao nhất là Mavrovouni với cao độ 1.325 foot [404 mét].

Salamis has an area of 36 square miles [93 km2]; its highest point is Mavrovouni at 1,325 feet [404 metres].

31. Khu vực nông nghiệp của Hà Lan được cơ giới hoá cao độ, và tập trung mạnh vào xuất khẩu quốc tế.

The Dutch agricultural sector is highly mechanised, and has a strong focus on international exports.

32. Chúng ta đã có thể đo lường những khái niệm mơ hồ như trầm cảm, nghiện rượu với sự chính xác cao độ.

That we found out that we could take fuzzy concepts -- like depression, alcoholism -- and measure them with rigor.

33. Với ca khúc "Your Time Is Gonna Come", Page chơi chiếc Fender 10-dây sắt có chỉnh lại cao độ cho phù hợp.

For "Your Time Is Gonna Come" he used a Fender 10-string pedal steel guitar.

34. Sự phân tách xảy ra ở nhiệt độ cao, độ mặn thấp và độ pH cao [độ pH thấp cũng làm tách DNA, nhưng vì DNA trở nên không ổn định do axit bị khử purine hóa [bản chất DNA là một loại axit], do đó độ pH thấp ít khi được sử dụng].

Melting occurs at high temperature, low salt and high pH [low pH also melts DNA, but since DNA is unstable due to acid depurination, low pH is rarely used].

35. Bằng cách hạn chế quyền lực của giới quý tộc, ông đã đưa Pháp trở thành một nước tập trung quyền lực cao độ.

By restraining the power of the nobility, he transformed France into a strong, centralized state.

36. Các pháo thủ kiểm soát tầm bắn của khẩu pháo bằng cách đo góc cao độ, nhờ sử dụng thước đo góc phần tư.

Gunners controlled the range of their cannon by measuring the angle of elevation, using a "gunner's quadrant."

37. Bài chi tiết: Sinh thái của Himalaya Hệ động và thực vật của Himalaya biến đổi theo khí hậu, lượng mưa, cao độ, và đất.

Play media The flora and fauna of the Himalayas vary with climate, rainfall, altitude, and soils.

38. Sản phẩm nâng cao độ bền cúa xích nhờ vào các tính năng chống mài mòn, giảm ma sát, chống nước - cát, và chống gỉ.

The product increases chain durability thanks to its excellent antiwear properties, reducing friction, being water - and salt- resistant, and protecting against rust.

39. Khoảng một nửa lượng hơi nước được giải phóng vào tầng nhiệt, thông thường ở cao độ khoảng 103–114 km [64-71 dặm Anh].

About half of the vapour was released into the thermosphere, usually at altitudes of 103 to 114 km [64 to 71 mi].

40. Ban đêm thì các ánh đèn trinh sát không phận phát hiện ra các oanh tạc cơ bay là là ở cao độ 1.300 mét.

At night the searchlights spotted the bombers as low as 4,500 feet [1,300 m].

41. Hơn nữa, đỉnh của các lăng trụ mà họ chia ra không phải luôn luôn trùng một cách thuận tiện với cao độ khảo sát.

Moreover, the vertices of his prisms did not always conveniently coincide with the surveyed heights.

42. Nông nghiệp Anh thâm canh và được cơ giới hoá cao độ, sản xuất 60% nhu cầu thực phẩm với chỉ 2% lực lượng lao động.

Agriculture is intensive and highly mechanised, producing 60% of food needs with only 2% of the labour force.

43. Jelgava nằm trên một đồng bằng màu mỡ tăng chỉ có cao độ 3,5 m [11,48 ft] trên mực nước biển bên hữu ngạn của sông Lielupe.

Jelgava is situated on a fertile plain rising only 3.5 metres [11.5 feet] above mean sea level on the right bank of the river Lielupe.

44. Tuy nhiên, khi Đế Quốc Mê-đi Phe-rơ-sơ lớn mạnh thì người dân của đế quốc này phát triển một khuynh hướng xa hoa cao độ.

As the Medo-Persian Empire grew, however, its inhabitants developed an outstanding taste for luxury.

45. Những sự thay đổi khác trong vùng cực nam có thể giải thích bằng sự thay đổi của những lớp mây ở cao độ thấp trong khí quyển.

Other changes in the southern polar region can be explained by changes in the lower cloud layers.

46. Những radar này, có tầm hoạt động khoảng 65 km [40 dặm], được dùng để xác định vị trí, cao độ, và tốc độ của máy bay thù địch.

These radars, having a range of about 65 km [40 mi], are used to refine the location, altitude, and speed of the hostile aircraft.

47. Khu vực sierra có mưa thường xuyên vào mùa hạ, nhiệt độ và ẩm độ giảm theo cao độ cho đến các đỉnh núi đóng băng của dãy Andes.

In the mountain region, rain is frequent in summer, and temperature and humidity diminish with altitude up to the frozen peaks of the Andes.

48. Trong nhiều trường hợp, đích thân hoàng đế đã phát biểu những bài thuyết giáo khúc chiết và mài giũa cao độ trong các nhà thờ của đô thành Constantinopolis.

On many occasions he would personally deliver highly wrought and convoluted sermons in the churches of Constantinople.

49. Thay đổi chiều dài hay độ rộng của ống trong những nhạc cụ gió, nhạc cụ Đồng, Ống, Chuông hay những nhạc cụ tương tự để điều chỉnh Cao độ nốt.

Modifying the length or width of the tube of a wind instrument, brass instrument, pipe, bell, or similar instrument to adjust the pitch.

50. Nguy hiểm chính khi làm việc với tecneti là hít thở phải bụi của nó; do nhiễm bẩn phóng xạ trong phổi có thể nâng cao độ rủi ro bị ung thư.

The primary hazard when working with technetium is inhalation of dust; such radioactive contamination in the lungs can pose a significant cancer risk.

Video liên quan

Chủ Đề