Các câu hỏi trắc nghiệm hóa 9 hk2 chương 45
Tóm tắt lý thuyết hóa học 9 được VnDoc biên soạn, tổng hợp kiến thức trọng tâm môn Hóa học lớp 9. Nội dung lý thuyết bao gồm kiến thức các bài học, từ đó đưa ra các dạng câu hỏi trắc nghiệm hóa 9 giúp các bạn ghi nhớ củng cố lại kiến thức. Sau đây mời các bạn tham khảo. Show \>> Một số nội dung trong chương trình Hóa học mới
A. Lý thuyết hóa vô cơCHƯƠNG I: Các loại hợp chất vô cơ1. Tính chất hóa học của oxit Oxit axitOxit bazơTác dụng với nước Một số oxit axit + H2O → dung dịch axit (đổi màu quỳ tím → đỏ) CO2 + H2O → H2CO3 Oxit axit tác dụng được với nước: SO2, SO3, N2O5, P2O5… Không tác dụng với nước: SiO2,… Một số oxit bazơ + H2O → dung dịch kiềm (đổi màu quỳ tím → xanh) CaO + H2O → Ca(OH)2 Oxit bazơ tác dụng được với nước: Na2O, K2O, BaO,.. Không tác dụng với nước: FeO, CuO, Fe2O3,… Tác dụng với axitKhông phản ứng Axit + Oxit bazơ → muối + H2O FeO + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2O Tác dụng với bazơ kiềm Bazơ + Oxit axit → muối (muối trung hòa, hoặc axit) + H2O CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O CO2 + NaOH → NaHCO3 Không phản ứngTác dụng với oxit axitKhông phản ứng Oxit axit + Oxit bazơ (tan) → muối CaO + CO2 → CaCO3 Tác dụng với oxit bazơ Oxit axit + Oxit bazơ (tan) → muối MgO + SO3 → MgSO4 Không phản ứngOxit lưỡng tính (ZnO, Al2O3, Cr2O3)Oxit trung tính (oxit không tạo muối) NO, CO,…Tác dụng với nướcKhông phản ứngKhông phản ứngTác dụng với axitAl2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2OKhông phản ứngTác dụng với bazơAl2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2OKhông phản ứngPhản ứng oxi hóa khửKhông phản ứng Tham gia phản ứng oxi hóa khử 2NO + O2 2NO2 2. Tính chất hóa học của axit, bazơ AxitBazơChất chỉ thịĐổi màu quỳ tím → đỏ đổi màu quỳ tím → xanh Đổi màu dung dịch phenolphatalein từ không màu thành màu hồng Tác dụng với kim loại - Axit (HCl và H2SO4 loãng) + kim loại (đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học) → muối + H2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Một số nguyên tố lưỡng tính như Zn, Al, Cr, … 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 Tác dụng với bazơ Bazơ + axit → muối + nước NaOH + HCl → NaCl + H2O Một số bazơ lưỡng tính (Zn(OH)2, Al(OH)3, …) + dung dịch kiềm Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O Tác dụng với axit Bazơ + axit → muối + nước H2SO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O Tác dụng với oxit axitKhông phản ứng Bazơ + oxit axit → muối axit hoặc muối trung hòa + nước SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O SO2 + NaOH → Na2HSO3 + H2O Tác dụng với oxit bazơ Axit +oxit bazơ → muối + nước CaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O Một số oxit lưỡng tính như ZnO, Al2O3, Cr2O3,… tác dụng với dung dịch bazơTác dụng với muối Axit + muối → muối mới + axit mới HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3 Bazơ + muối → Bazơ mới + muối mới KOH + CuSO4 → K2SO4 + Cu(OH)2 Phản ứng nhiệt phân Một số axit oxit axit + nước H2SO4 SO3 + H2O Bazơ không tan oxit bazơ + nước Cu(OH)2 CuO + H2O 3. Tính chất hóa học của muối Tính chất hóa họcMuốiTác dụng với kim loại Kim loại + muối → muối mới + kim loại mới Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag Điều kiện: Kim loại đứng trước (trừ Na, K, Ca,…) đẩy kim loại đứng sau (trong dãy hoạt động hóa học) ra khỏi dung dịch muối của chúng. Kim loại Na, K, Ca… khi tác dụng với dung dịch muối thì không cho kim loại mới vì: Na + CuSO4 → 2Na + H2O → NaOH + H2 CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 ↓+ Na2SO4 Tác dụng với bazơ Muối + bazơ → muối mới + bazơ mới FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl Tác dụng với axit Muối + axit → muối mới + axit mới BaCl2 + AgNO3 → Ba(NO3)2 + AgCl Tác dụng với muối Muối + muối → 2 muối mới BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + NaCl Nhiệt phân muối Một số muối bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao CaCO3 CaO + CO2 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 CHƯƠNG 2: Kim loại1. Tính chất của Al và Fe Nhôm (Al)Sắt (Fe)Tính chất vật lý - Là kim loại nhẹ, màu trắng, dẻo, có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. - Nhiệt độ nóng chảy 6600C. - Là kim loại nặng, màu trắng xám, dẻo, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt (kém Al). - Nhiệt độ nóng chảy 15390C. - Có tính nhiễm từ. Tính chất hóa học< Al và Fe có tính chất hóa học của kim loại >Tác dụng với phi kim 2Al + 3Cl2 2AlCl3 4Al + 3O2 2Al2O3 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Tác dụng với axit2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2Lưu ý: Al và Fe không phản ứng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.Tác dụng với dd muối2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3CuFe + 2AgNO3 ↓ →Fe(NO3)2 + 2Ag Tính chất khác Tác dụng với dd kiềm nhôm + dd kiềm→ H2 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 Al2O3 có tính lưỡng tính Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O FeO, Fe2O3 và Fe3O4 là oxit bazo không tan trong nước. Fe(OH)2 ↓màu trắng Fe(OH)3 ↓màu đỏ nâu 2. Hợp chất sắt: Gang, thép Hợp kimGangThépSắt với cacbon (2 – 5%) và một số nguyên tố khác như Si, Mn S. .Sắt với cacbon (dưới 2%) và các nguyên tố khác như Si, Mn, S .Tính chấtGiòn (không rèn, không dát mỏng được) và cứng hơn sắt,.Đàn hồi, dẻo (rèn, dát mỏng, kéo sợi được), cứng.Sản xuất Trong lò cao - Nguyên liệu: quặng sắt - Nguyên tắc: CO khử các oxit sắt ở t0 cao. - Các phản ứng chính: Phản ứng tạo thành khí CO: C + O2 CO2 C + CO2 2CO CO khử oxit sắt có trong quặng: Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2. Fe nóng chảy hoà tan 1 lượng nhỏ - Trong lò luyện thép. - Nguyên liệu: gang, khí oxitắc: Oxi hóa các nguyên tố C, Mn, Si, S, P, … có trong gang. - Các phản ứng chính Thổi khí oxi vào lò có gang nóng chảy ở nhiệt độ cao. Khí oxi oxi hoá các nguyên tố kim loại, phi kim để loại khỏi gang phần lớn các nguyên tố C, Si, Mn, S . . . Thí dụ: C + O2 CO2 Thu được sản phẩm là thép. 3. Dãy hoạt động hóa học của kim loại Theo chiều giảm dần độ hoạt động của kim loại: Li, K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, (H), Cu, Ag, Hg, Pt, Au Lúc khó bà cần nàng may áo giáp sắt nên sang phố hàng đồng á hiệu phi âu. Ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại:
3. Phi kimCl2CTính chất vật lýClo là chất khí màu vàng lục. Rất độc, nặng gấp 2,5 lần không khí Có 3 dạng thù hình: kim cương, than chì, cacbon vô định hình. -Có tính hấp phụ Tính chất hóa học1. Tác dụng với hiđro:Cl2 + H2 → 2HClC + 2H2 CH42. Tác dụng với kim loại: 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 Cu + Cl2 → CuCl2 C + Ca CaC23. Với oxiKhông phản ứng trực tiếpC + O2 → CO2 4. Với nướcl2 + H2O ⇔HClO + HClC + H2O CO + H25. Với dung dịch kiềmCl2 + NaOH → NaClO + NaCl + H2OKhông phản ứng6. Với dung dịch muốiCl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3Không phản ứng7. Phản ứng oxi hóa khửClo thường là chất oxi hóaCuO + C → CO2 + Cu8. Phản ứng với hidrocacbonCH4 + Cl2 →CH3Cl + HClKhông phản ứng9. Điều chế 1. Trong phòng TN 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O 2. Trong công nghiệp 2NaCl + 2H2O → Cl2 + H2 + 2NaOH (điện phân, có màng ngăn) 2. Tính chất của hợp chất cacbon Tính chất Cacbon oxit (CO)Cacbon đi oxit (CO2)Tính chất vật lí CO là khí không màu, không mùi CO là khí rất độc CO2 là chất khí không màu, nặng hơn không khí Khí CO2 không duy trì sự sống cháy Tính chất hóa học1. Tác dụng với H2OKhông phản ứng ứng ở nhiệt độ thườngCO2 + H2O ⇔ H2CO32. Tác dụng với dung dịch kiềmKhông phản ứng CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O CO2 + NaOH → NaHCO3 3. Tác dụng với hợp chất Ở nhiệt độ cao: CO là chất khử 3CO + Fe2O3 → 3CO2 + 2Fe CO2 + CaO → CaCO3 4. Ứng dụng Dùng làm nhiên liệu, nguyên liệu chất khử trong công nghiệp hóa học Dùng trong sản xuất nước giải khát gas bảo quản thực phẩm, dập tắt đám cháy. B. Lý thuyết hóa hữu cơ 9I. Phân loại hợp chất hữu cơ. Hợp chất hữu cơ gồm 2 loại+ Hiđrocacbon: Chỉ chứa 2 nguyên tố là H, C. + Dẫn xuất của hiđrocacbon: Ngòai 2 nguyên tố H, C còn chứa các nguyên tố khác: N, O, Cl,... II. Tính chất của hiđrocacbon.MetanEtilenAxetilenBenzenCT cấu tạo T/c vật lýChất khí không màu, không mùi,ít tan trong nướcChất lỏng,không màu,thơm, ít tan trong nước.Phản ứng thếCH4 + Cl2 CH3Cl + HCl Không phản ứngSẽ học ở lớp trên C6H6 + Cl2 C6H5Cl + HCl C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr P/ứ cộngKhông phản ứng C2H4 + H2 C2H6 C2H4 + Br2 → C2H4Br2 C2H2 + H2 C2H4 C2H2 +H2 C2H6 C6H6 + 3Cl2 C6H6Cl6 P/ứ trùng hợpKhông phản ứng nCH2=CH2 (-CH2-CH2-)n polietilen(PE) Sẽ học ở lớp trên hông phản ứng P/ứ cháyCH4 + 2O2 CO2 +2H2O C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O 2C6H6 + 15O2 12CO2 + 6H2O P/ứ hợp nướcKhông tham gia C2H4 + H2O C2H5OH Sẽ học ở lớp trên Không tham gia Điều chếCH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3 C2H5OH → C2H4 + H2O CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 3CHΞ CH → C6H6 Ứng dụng Dùng làm nhiên liệu -Sx bột than, H2, CCl4, Kích thích quả mau chín, sx rượu, axit ,PE, .. Dùng làm nhiên liệu, sx PVC, caosu, … Làm dung môi, sx thuốc trừ sâu, chất dẻo,… C. Câu hỏi bài tập trắc nghiệm liên quanI. Câu hỏi trắc nghiệm vô cơBài tập vận dụng 1. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan Câu 1. Dung dịch H2SO4 tác dụng với dãy chất là:
B.Cu, BaO, NaOH.
Câu 2. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử là:
Câu 3. Chất gây ô nhiễm và mưa acid là
B.Khí SO2.
Câu 4. Cặp chất tạo ra chất kết tủa trắng là
Câu 5. Các khí ẩm được làm khô bằng CaO là:
Câu 6. Dãy chất tác dụng được với nước:
Câu 7. Chất phản ứng đượcvới dung dịch acid Clohiđric sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí, cháy trong không khí với nhọn lửa màu xanh nhạt:
Câu 8. Oxit axit là :
Câu 9. Chất tác dụng được với HCl và CO2:
Câu 10. Phương pháp được dùng để điều chế canxi oxit trong công nghiệp.
Câu 11. Phương pháp được dùng để sản xuất khí sunfurơ trong công nghiệp.
Câu 12. Chất khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ :
Câu 13. Chất tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước:
Câu 14. Dùng Canxi oxit để làm khô khí:
Câu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người ta phải dùng dư:
Câu 16. Dung dịch axit mạnh không có tính chất là:.
Câu 17. Đơn chất tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí:
Câu 18. Trong phòng thí nghiệm khí SO2 không thu bằng cách đẩy nước vì SO2 :
Câu 19. Để trung hòa 11,2 gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit H2SO4 35%
Câu 20. Hòa tan 23,5 gam K2O vào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng.
Câu 21. Trong hợp chất của lưu huỳnh hàm lượng lưu huỳnh chiếm 50%. Hợp chất đó có công thức là: A.SO3
Câu 22. Đốt hoàn toàn 6,72 gam than trong không khí. Thể tích CO2 thu được ở đktc là :
Câu 23: Những oxit tác dụng được với dung dịch bazơ là
Câu 24: Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp chất là
Câu 25. Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử:
Câu 26: Dung dịch H2SO4 có thể tác dụng được
Câu 27: Hòa tan 2,4 gam oxit của kim loại hoá trị II vào 21,9 gam dung dịch HCl 10% thì vừa đủ. Oxit đó là:
Câu 28: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4. Sau phản ứng có hiện tượng kết tủa:
D.Màu trắng. Câu 29: Dãy chất gồm toàn oxit bazơ :
Câu 30: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2; CO2). Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa:
Câu 31: Các nguyên tố hóa học dưới đây, nguyên tố nào có oxit, oxit này tác dụng với nước, tạo ra dung dịch có pH > 7
Câu 32: Dung dịch của chất X có pH >7 và khi tác dụng với dung dịch kali sunfat tạo ra chất không tan. Chất X là.
Câu 33: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh; nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư, vào dung dịch có màu xanh trên thì.
Câu 34. Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)2. Chất dùng để phân biệt hai chất trên:
Câu 35: Những cặp chất cũng tồn tại trong một dung dịch.
II. Bài tập trắc nghiệm hóa hữu cơCâu 1. Dãy các chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
Câu 2. Một hợp chất hữu cơ có công thức C3H7Br , có số công thức cấu tạo là
C.3
Câu 3. Có các công thức cấu tạo sau, công thức biểu diễn mấy chất A 1. CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3
Câu 4. Một hợp chất rượu có công thức C3H7OH. Số công thức cấu tạo của rượu trên là bao nhiêu ?
Câu 5. Khi phân tích một hiđrocacbon (X) chứa 85,71% cacbon. Công thức phân tử của (X) là
Câu 6. Tính chất vật lí cơ bản của metan là
Câu 7. Khi đốt cháy hoàn toàn một thể tích hiđrocacbon X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hiđrocacbon X khi đem đốt (trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Hiđrocacbon đó là
Câu 8. Hợp chất hữu cơ nào sau đây chỉ có phản ứng thế với clo, không có phản ứng cộng với clo ?
Câu 9. Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là
Câu 10. Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, Br. Khí metan phản ứng được với
Câu 11. Để loại bỏ khí axetilen trong hỗn hợp với metan người ta dùng
Câu 12. Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có
Câu 13. Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí là
Câu 14. Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là (
Câu 15. Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là
Câu 16. Khí X có tỉ khối so với hiđro là 15. Khí X
Câu 17. Biết 0,02 mol hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brom 0,2M. Vậy X là
Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí etilen ở đktc. Thể tích khí oxi và thể tích không khí cần dùng ở đktc là ( biết rằng khí oxi chiếm 20% thể tích không khí)
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam khí etilen. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc và khối lượng khí CO2 sinh ra là
Câu 20. Dẫn 2,8 lít (ở đktc) hỗn hợp khí metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 4 gam brom đã phản ứng. Thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 25 cm3 một hỗn hợp gồm metan và etilen thì cần 60 cm3 oxi ( các khí đo ở đktc). Thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
Câu 22. Nhiệt độ sôi của rượu etylic là
Câu 23. Trong 100 ml rượu 550 có chứa
Câu 24. Nhóm –OH trong phân tử rượu etylic có tính chất hóa học đặc trưng là
C.tác dụng được với magie, bạc giải phóng khí hiđro.
Câu 25. Cho 5,6 lít khí etilen ( đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric (H2SO4) làm xúc tác, thu được 4,6 gam rượu etylic. Hiệu suất phản ứng là
Câu 26. Rượu etylic có khả năng hòa tan trong nước hơn metan, etilen là do
Câu 27. Đốt cháy dẫn xuất của hidrocacbon X, chứa 1 nguyên tử oxi theo sơ đồ sau: X + 3O2 → 2CO2 + 3H2O X là
Câu 28. Hòa tan một mẫu natri dư vào rượu etylic nguyên chất thu được 2,24 lít khí H2 ( đktc). Thể tích rượu etylic đã dùng là (Biết khối lượng riêng của rượu etylic là D= 0,8g/ml)
Câu 29. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ (Chương 5/ bài 45/ mức 1)
Câu 30. Trong công nghiệp một lượng lớn axit axetic được điều chế bằng cách
Câu 31. Phản ứng lên men giấm là
Câu 32. Cặp chất tồn tại được trong một dung dịch là ( không xảy ra phản ứng hóa học với nhau)
Câu 33. Cho 100 ml dung dịch CH3COOH 0,1M vào 100 ml dung dịch Ca(OH)20,1M. Dung dịch sau phản ứng có khả năng
Câu 34. Cho dung dịch chứa 10 gam CH3COOH tác dụng với dung dịch chứa 10 gam KOH. Sau khi phản ứng hoàn toàn dung dịch chứa các chất tan là
Câu 35. Cho axit axetic tác dụng với rượu etylic có mặt H2SO4đặc làm xúc tác và đun nóng. Sau phản ứng thu được 44 gam etyl axetat. Khối lượng CH3COOH và C2H5OH đã phản ứng là
Câu 36. Hòa tan hoàn toàn 13gam Zn vào dung dịch CH3COOH. Thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là
Câu 37. Cho 30 gam axit axetic CH3COOH tác dụng với rượu etylic dư có mặt H2SO4đặc làm xúc tác (hiệu suất 100%). Khối lượng etyl axetat tạo thành là
Câu 38. Hòa tan 20 gam CaCO3vào dung dịch CH3COOH dư. Thể tích CO2thoát ra ( đktc) là
Câu 39. Cho dung dịch chứa10 gam hỗn hợp C2H5OH và CH3COOH tác dụng với Zn dư thu được 1,12 lít khí H2(đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của rượu etylic và axit axetic lần lượt là
Câu 40. Chọn câu đúng trong các câu sau
Mời các bạn tham khảo đầy đủ chi tiết nội dụng ở link TẢI VỀ miễn phí bên dưới ................................. Ngoài tài liệu trên, các bạn học sinh còn có thể tham khảo các Trắc nghiệm Hóa học 9, Giải sách bài tập Hóa 9, Giải bài tập Hóa học 9 được cập nhật liên tục trên VnDoc để học tốt Hóa 9 hơn. |