Các bài toán về phân số có x lớp 6 năm 2024
Trong chương trình toán lớp 6 phần số học: Chương Phân số rất quan trọng và khó học. Đặc biệt kiến thức này còn có trong đề thi kiểm tra 1 tiết, đề thi học kì lớp 6 nên học sinh lớp 6 phải học thật chắc chắn. Dưới đây, hệ thống giáo dục trực tuyến Vinastudy xin giới thiệu một vài ví dụ về các bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. Mời quý phụ huynh, thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo ! Show BÀI TẬP LUYỆN TẬP Bài 1: Tìm giá trị nguyên của $x$ để phân số $B=\frac{1}{x-3}$ có giá trị nhỏ nhất. Bài 2: Cho phân số $P=\frac{1000}{100-x}$. Tìm số nguyên $x$ để P có giá trị lớn nhất. Bài 3: Cho phân số $A=\frac{3-x}{x-1}$. Tìm giá trị nguyên $x$ để A có giá trị nhỏ nhất. Bài 4: Tìm giá trị nguyên của $x$ để phân số $D=\frac{1}{7-x}$ có giá trị nhỏ nhất. Bài 5: Cho phân số $A=\frac{2x+3}{2x+1}$. Tìm số nguyên $x$ để A có giá trị lớn nhất. Bài 6: Cho phân số $E=\frac{2x+1}{6x-3}$. Với $x\in Z$ , tìm giá trị nhỏ nhất của A. Bài 7: Cho phân số $D=\frac{2x-1}{x-3}$. Với $x\in Z$ , tìm giá trị lớn nhất của D . Bài 8: Cho $A=\frac{x-13}{x+3}$. Tìm $x\in Z$ để A đạt giá trị nhỏ nhất. Bài 9: Tìm số nguyên $x$ để phân số $B=\frac{2020-x}{2019-x}$ đạt giá trị lớn nhất. Bài 10: Với $x\in Z$,tìm giá trị lớn nhất của phân số $C=\frac{x}{2x-1}$. HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: Tìm giá trị nguyên của $x$ để phân số $B=\frac{1}{x-3}$ có giá trị nhỏ nhất. Bài giải: $B=\frac{1}{x-3}$ +) Với $x-3\,>0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\Rightarrow x>3$ thì $B=\frac{1}{x-3}>0$ +) Với $x-3\,<0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\Rightarrow x<3$ thì $B=\frac{1}{x-3}<0$ Để B có giá trị nhỏ nhất thì $\left\{ \begin{align}& x-3<0 \\ & x-3\,\,co\,\,GTLN \\ \end{align} \right.$ Mà: $x$ là số nguyên nên $x-3=-1\,\,\,\,\,\,\,\Rightarrow x=-1+3=2$ Vậy B có giá trị nhỏ nhất là: $\frac{1}{2-3}=-1$ khi $x=2$ Bài 2: Cho phân số $P=\frac{1000}{100-x}$. Tìm số nguyên $x$ để P có giá trị lớn nhất. Bài giải: $P=\frac{1000}{100-x}$ +) Với $100-x\,>0$ thì $P=\frac{1000}{100-x}>0$ +) Với $100-x\,<0$ thì $P=\frac{1000}{100-x}<0$ Để $P=\frac{1000}{100-x}$ có giá trị lớn nhất thì $\left\{ \begin{align}& \frac{1000}{100-x}>0 \\ & 100-x\,\,co\,\,GTNN \\ \end{align} \right.$ $\Rightarrow \left\{ \begin{align}& \frac{1}{x-2019}<0 \\ & x-2019\,\,co\,\,GTLN \\ \end{align} \right.$ Với bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 6: Phân số có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 6 (có đáp án): Phân số - Kết nối tri thứcQuảng cáo
Quảng cáo Trắc nghiệm Toán 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhauDạng 1. Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau Câu 1. Viết phân số âm năm phần tám A.58 B.8−5 C.−58
Hiển thị đáp án Câu2. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số: A.120 B.−45 C.30,25 D.4,411,5 Hiển thị đáp án Câu3. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào? A.12 B.14 C.34 D.58 Hiển thị đáp án Câu 4. Phân số nào dưới đây bằng với phân số−25 A.410 B.−615−25≠615 C.615 D.−4−10 Hiển thị đáp án Câu5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm1590=5...
Hiển thị đáp án Câu 6 . Viết số nguyên – 16 dưới dạng phân số ta được: A.−160 B.161 C.−161 D.160 Hiển thị đáp án Câu7. Nhận xét nào sau đây làđúngkhi nói về phân số?
Hiển thị đáp án Câu8. Phân số có tử bằng−4, mẫu bằng5được viết là: A.−54 B.45 C.−45 D.54 Hiển thị đáp án Câu9. Tổng các sốa; b; cthỏa mãn69=12a=b−54=−738clà:
Hiển thị đáp án Câu10. Cho tậpA = {1;−2; 3; 4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộcAmà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số?
Hiển thị đáp án .................................... .................................... .................................... Trắc nghiệm Toán 6 Bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dươngDạng 1. So sánh phân số Câu 1. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:−513...−713
Hiển thị đáp án Câu 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:−1223...−823
Hiển thị đáp án Câu 3. Quy đồng mẫu số hai phân số 27;5−8được hai phân số lần lượt là: A.1656;−3556 B.1656;3556 C.1656;35−56 D.−1656;−3556 Hiển thị đáp án Câu 4. Quy đồng mẫu số các phân số 1112;1516;2320ta được các phân số lần lượt là: A.220240;225240;276240 B.225240;220240;276240 C.225240;276240;220240 D.220240;276240;225240 Hiển thị đáp án Câu 5. Quy đồng mẫu số các phân số 730;1360;−940ta được các phân số lần lượt là: A.26120;27120;13120 B.28120;26120;−27120 C.28120;−27120;26120 D.−28120;−13120;27120 Hiển thị đáp án Câu 6. Chọn câu đúng A.11231125>1 B.−154−156<1 C.−123345>0 D.−657−324<0 Hiển thị đáp án Câu 7. Sắp xếp các phân số 2940;2841;2941theo thứ tự tăng dần ta được A.2941;2841;2940 B.2940;2941;2841 C.2841;2941;2940 D.2841;2940;2941 Hiển thị đáp án Câu 8. Chọn câu đúng: A.1112<−2212 B.83<−93 C.78<98 D.65<45 Hiển thị đáp án Câu 9. Chọn câu đúng A.67<87<77 B.922<1322<1822 C.715<815<415 D.511>711>411 Hiển thị đáp án Câu 10. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau:723<...23
Hiển thị đáp án Câu 11. Em hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần:14;23;12;43;52 A.43>52>23>12>14; B.52>43>23>12>14; C.52>43>23>14>12; D.43>52>23>14>12; Hiển thị đáp án Câu12.. Lớp 6A có935số học sinh thích bóng bàn,37số học sinh thích bóng chuyền,47số học sinh thích bóng đá. Môn bóng nào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhất?
Hiển thị đáp án Câu13. Phân sốablà phân số tối giản khi ƯC(a; b)bằng
Hiển thị đáp án Câu 14 . Phân số nào dưới đây là phân số tối giản: A.−24 B.−15−96 C.1327 D.−2958 Hiển thị đáp án Câu15. Rút gọn phân số−2.3+6.59.6về dạng phân số tối giản ta được phân số có tử số là A.49
Hiển thị đáp án .................................... .................................... .................................... Trên đây tóm tắt nội dung bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 6: Phân số bộ sách Kết nối tri thức đầy đủ hay nhất, để xem chi tiết mời quí bạn đọc vào từng bài ở trên! Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay khác:
Săn shopee siêu SALE :
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |