Các bài tập tính toán môn kết cấu ô tô

Preview text

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
KHOA KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ
BỘ MÔN KỸ THUẬT CƠ SỞ
-------

Tiểu luận

Môn : Kết cấu tính toán ô tô

Họ và tên : Cao Trung Trực

Lớp : 20DOT3C

MSSV : 2000005897

GV: Phạm Hồng Thao

Thông số xe :

Hyundai 2,5 tấn

  1. Moment xoắn cực đại động cơ

Me max  255 N

  1. Vận tốc cực đại xe :

V max  34 , 44 m/s

  1. KHối lượng toàn tải của xe : 4 Kg
  1. Khối lượng không tải của xe : 2 Kg
  1. Số vòng quay cực đại động cơ :

ne max  2000 v/p

  1. Thông số lốp xe : 6
  1. Tỉ số truyền tay số cuối :
0. 8

5 ih 

  1. Chiều dài cơ sở L= 3310 mm = 3,31 m

I. Tính toán hộp số

  1. Bán kính tính toán bánh xe

mm

d r H

368 , 3
). 25 , 4
2
16
( 6 , 5
). 25 , 4
2
0 (
 
 
  0 , 93  0 , 935

(xe tải có áp suất thấp)

rbx  .r 0 = 0,93. 368,3 = 342,519 mm = 0,342519 m

2 .Tính tỉ số truyền

30. 0 , 8. 34 , 44
. 0 , 342519. 2000
30..
..

max

5

max 0

 
 

i v

r n i

h

bx e

\= 2,

tl

M e

tl

tl tl

M e k

M n

rG i

G

r

M i n F G

.
..
.
..

1

1

1

 
 
  

Xét vế phải (2)

tl

M e

tl

tl tl

M e k

M n

rG i

G

r

M i n F G

.
..
.
..

1

1

1

 
 
  

Từ (1) và (2)

tl

M e

tl tl

M e M n

Z r i M n

rG

.
..
.
. . 1 
 
\=> 0

1

0..
..
..
..

M n i

Z r i M n i

rG

tl

M e

hs tl

M e

   

255. 0 , 98. 2 , 6
6661 , 76. 0 , 8. 0 , 342519
255. 0 , 98. 2 , 6
0 , 342519. 4995. 9 , 81. 0 , 40641

i hs 

10,49 ≤

1 i hs ≤ 2,

 Chọn

1 i hs = 2,

Tính các tỉ số truyền tay số còn lại

Công bội :

1 , 36
0 , 8
2 , 8

( 1 ) ( 51 ) 5

1

 n   

hs

hs

i

i q

2 , 05
1 , 36
2 , 8

1 2    q

i i

hs hs

1 , 51
1 , 36
2 , 8

2 2

1 3    q

i i

hs hs

1 , 11
1 , 36
2 , 8

3 3

1 4    q

i i

hs hs

II .Tính toán Ly hợp

  1. Momen ma sát của ly hợp

Ml  . Me max

\= 1,6 ÷ 2,

Chọn

\=1,

Ml  1 , 6. 255  408 (Nm )

2 .Đường kính ngoài D 2

C
M
D R

e max 2  2 2  3 , 16.

Trong đó :

D 2 : đường kính ngoài của tấm masát [cm].

Me max : mômen xoắn cực đại của động cơ [N].

C : hệ số kinh nghiệm ta chọn C =3,

36 , 6
1 , 9
255
D 2  3 , 16. 

(cm)

D 2 = 36,6 (cm)

\=> R 2 = 18,3 (cm)

S = [m

2 ]

ta có:

S = = 0,0722 [m

2 ]

Trong đó:

S: diện tích bề mặt tấm ma sát

[q] : áp suất cho phép lên bề mặt masát. Bảng 4.

Đối với bề mặt ma sát là thép với thép thì [q]=250 ÷400 [kN/m

2 ]

Chọn [q]=350 [kN/m

2 ] =

5 3 , 5. 10 (Pa)

Thay số vào phương trình (*) ta được:

≤ 3,5.

5 [Pa]

 321.

3 ≤ 3,5.

5

Thõa mãn điều kiện bền, vậy với áp suất trên thì ly hợp có thể làm việc.

III .Tính toán trục các đăng

3 .1 Tính toán đường kính trục các đăng theo số vòng quay nguy hiểm:

2500
0 , 8
2000

5

max max    hs

e

i

n n

v/p

nt nmax .( 1 , 2  2 ) 2500. 1 , 5  3750 v/p

Trục các đăng với chiều dài l =1200 mm

Tìm đường kính ta có :

) 0
1 , 44. 10
.
2 4. ( 4

10

24 2 2    

n l D D

t  

0
1 , 44. 10
3750. 1 , 2
2 4. 2 , 5. 10. 4 .( 2 , 5. 10 )

10

2 4 2 3 3 2   

  

  D D

Giải phương trình tìm D

D = 0 m = 34 mm

Đường kính trong các đăng :

d =D - 2. 2,5 = 34 -2. 2,5 = 29 mm

Vận tốc góc đạt giá trị nguy hiểm :

3 ml

CEJ

t 

(Với trục có l = 1200 bố trí tự do nên C = 384/5 )

Vậy khi kiểm nghiệm bền ta phải kiểm nghiệm trục các đăng

.cos

max. 1

Wx

M e ih 