Bóng tiếng Anh đọc là gì

Tiếng AnhSửa đổi

ball

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈbɔl/

Hoa Kỳ[ˈbɔl]

Danh từSửa đổi

ball (số nhiềuballs)

  1. (Hình học) Quả cầu, hình cầu.
  2. Quả bóng, quả ban, quả banh.
  3. Đạn.
  4. Cuộn, búi (len, chỉ...).
  5. Viên (thuốc thú y...).
  6. Buổi khiêu vũ. to give a ball mở một buổi khiêu vũ to open the ball khai mạc buổi khiêu vũ; (nghĩa bóng) bắt đầu công việc
  7. (Kỹ thuật) Chuyện nhăng nhít, chuyện nhảm nhí; chuyện vô lý.
  8. (Số nhiều; lóng) Hòn dái.

Đồng nghĩaSửa đổi

quả cầu
  • sphere

Thành ngữSửa đổi

  • ball and chain: (Mỹ) Hình phạt xích hòn sắt vào chân (tù khổ sai).
  • ball to fortune:
    1. Số phận, vận số, những trò trớ trêu của thần số mệnh.
    2. Người bảy nổi ba chìm, người, long đong trong cuộc đời.
  • the ball of the eye: Cầu mắt, nhãn cầu.
  • the ball of the knee: Xương bánh chè.
  • the ball is with you: Đến lượt anh, đến phiên anh.
  • to carry the ball: (Mỹ; lóng) Hoạt động tích cực.
  • to catch (take) the ball before the bound: Không đợi lúc thuận lợi; nhanh nhẩu đoảng.
  • get on the ball: (Mỹ; lóng) Nhanh lên, mau lên.
  • to have the ball at one's feet: Gặp cơ hội tốt, gặp thời cơ.
  • to keep the ball rolling; to keep up the ball:
    1. Góp phần làm cho (câu chuyện) không bị gián đoạn.
    2. Tiếp tục làm (việc gì) không dừng lại.
  • to make a ball of something: Phá rối, làm hỏng việc gì.
  • on the ball: (Mỹ; thông tục) Nhanh nhẹn, tinh nhanh.
  • to strike the ball under the line: Thất bại, hỏng ăn, không đạt mục đích.

Động từSửa đổi

ball /ˈbɔl/

  1. Cuộn lại (len, chỉ...).
  2. Đóng thành cục tròn; đóng thành khối cầu. that horse is not lame but balled con ngựa này không què nhưng bị đất sét (tuyết...) đóng cục ở chân không chạy được

Thành ngữSửa đổi

  • to ball up: Bối rối, lúng túng.

Chia động từSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)