Bính Tuất nên lấy chồng năm bao nhiêu tuổi

Giới Tính

Nam Nữ

Năm Sinh

194519461947194819491950195119521953195419551956195719581959196019611962196319641965196619671968196919701971197219731974197519761977197819791980198119821983198419851986198719881989199019911992199319941995199619971998199920002001200220032004200520062007200820092010
Xem ngay
Bạn không biết Nữ Bính Tuất sinh năm 2006 hợp với tuổi nào hay Nữ Bính Tuất kết hôn với tuổi nào thì hợp nhất? Công cụ xem tuổi hợp nhau được làm bởi các chuyên gia hàng đầu về tử vi tại NgayAm.com sẽ giúp các bạn trả lời các câu hỏi như sinh năm 2006 hợp với tuổi nào nhất, cũng như xem tuổi Nữ Bính Tuất hợp với tuổi nào?
Hoặc Bính Tuất sinh năm bao nhiêu?. Tất cả hãy xem chi tiết sau đây.
Năm sinh của bạn Thông tin chung
2006 Năm : Bính Tuất
Mệnh : Ốc Thượng Thổ
Cung : Chấn
Niên mệnh năm sinh : Mộc
Nữ sinh năm 2006 Bính Tuất: phù hợp với nam giới các tuổi sau:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh [mệnh quái] Điểm
1999 Tuất Mão => Lục hợp Bính Kỷ => Bình Chấn Khảm => Thiên Y[tốt] Thổ Thành Đầu Thổ => Bình Mộc Thủy => Tương Sinh 8
2000 Tuất Thìn => Bình Bính Canh => Tương Khắc Chấn Ly => Sinh Khí[tốt] Thổ Bạch Lạp Kim => Tương Sinh Mộc Hỏa => Tương Sinh 7
2008 Tuất Tý => Bình Bính Mậu => Tương Sinh Chấn Khảm => Thiên Y[tốt] Thổ Thích Lịch Hỏa => Tương Sinh Mộc Thủy => Tương Sinh 9
2009 Tuất Sửu => Tam hình Bính Kỷ => Bình Chấn Ly => Sinh Khí[tốt] Thổ Thích Lịch Hỏa => Tương Sinh Mộc Hỏa => Tương Sinh 7
Phân tích nữ sinh năm 2006 Bính Tuất: với nam giới các tuổi còn lại:
Năm sinh Địa chi Thiên can Cung mệnh Mệnh Niên mệnh năm sinh [mệnh quái] Điểm
1986 Tuất Dần => Tam hợp Bính Bính => Bình Chấn Khôn => Họa Hại[không tốt] Thổ Lư Trung Hỏa => Tương Sinh Mộc Thổ => Tương Khắc 5
1987 Tuất Mão => Lục hợp Bính Đinh => Bình Chấn Tốn => Phúc Đức[tốt] Thổ Lư Trung Hỏa => Tương Sinh Mộc Mộc => Bình 8
1988 Tuất Thìn => Bình Bính Mậu => Tương Sinh Chấn Chấn => Phục Vị[tốt] Thổ Đại Lâm Mộc => Tương Khắc Mộc Mộc => Bình 6
1989 Tuất Tỵ => Bình Bính Kỷ => Bình Chấn Khôn => Họa Hại[không tốt] Thổ Đại Lâm Mộc => Tương Khắc Mộc Thổ => Tương Khắc 2
1990 Tuất Ngọ => Tam hợp Bính Canh => Tương Khắc Chấn Khảm => Thiên Y[tốt] Thổ Lộ Bàng Thổ => Bình Mộc Thủy => Tương Sinh 7
1991 Tuất Mùi => Lục phá Bính Tân => Tương Sinh: hợp [hợp uy thế], hóa Thủy, chủ về trí. Chấn Ly => Sinh Khí[tốt] Thổ Lộ Bàng Thổ => Bình Mộc Hỏa => Tương Sinh 7
1992 Tuất Thân => Bình Bính Nhâm => Tương Khắc Chấn Cấn => Lục Sát[không tốt] Thổ Kiếm Phong Kim => Tương Sinh Mộc Thổ => Tương Khắc 3
1993 Tuất Dậu => Bình Bính Quý => Bình Chấn Đoài => Tuyệt Mạng[không tốt] Thổ Kiếm Phong Kim => Tương Sinh Mộc Kim => Tương Khắc 4
1994 Tuất Tuất => Bình Bính Giáp => Tương Sinh Chấn Càn => Ngũ Quỷ[không tốt] Thổ Sơn Đầu Hỏa => Tương Sinh Mộc Kim => Tương Khắc 5
1995 Tuất Hợi => Bình Bính Ất => Bình Chấn Khôn => Họa Hại[không tốt] Thổ Sơn Đầu Hỏa => Tương Sinh Mộc Thổ => Tương Khắc 4
1996 Tuất Tý => Bình Bính Bính => Bình Chấn Tốn => Phúc Đức[tốt] Thổ Giảm Hạ Thủy => Tương Khắc Mộc Mộc => Bình 5
1997 Tuất Sửu => Tam hình Bính Đinh => Bình Chấn Chấn => Phục Vị[tốt] Thổ Giảm Hạ Thủy => Tương Khắc Mộc Mộc => Bình 4
1998 Tuất Dần => Tam hợp Bính Mậu => Tương Sinh Chấn Khôn => Họa Hại[không tốt] Thổ Thành Đầu Thổ => Bình Mộc Thổ => Tương Khắc 5
1999 Tuất Mão => Lục hợp Bính Kỷ => Bình Chấn Khảm => Thiên Y[tốt] Thổ Thành Đầu Thổ => Bình Mộc Thủy => Tương Sinh 8
2000 Tuất Thìn => Bình Bính Canh => Tương Khắc Chấn Ly => Sinh Khí[tốt] Thổ Bạch Lạp Kim => Tương Sinh Mộc Hỏa => Tương Sinh 7
2001 Tuất Tỵ => Bình Bính Tân => Tương Sinh: hợp [hợp uy thế], hóa Thủy, chủ về trí. Chấn Cấn => Lục Sát[không tốt] Thổ Bạch Lạp Kim => Tương Sinh Mộc Thổ => Tương Khắc 5
2002 Tuất Ngọ => Tam hợp Bính Nhâm => Tương Khắc Chấn Đoài => Tuyệt Mạng[không tốt] Thổ Dương Liễu Mộc => Tương Khắc Mộc Kim => Tương Khắc 2
2003 Tuất Mùi => Lục phá Bính Qúy => Chấn Càn => Ngũ Quỷ[không tốt] Thổ Dương Liễu Mộc => Tương Khắc Mộc Kim => Tương Khắc 0
2004 Tuất Thân => Bình Bính Giáp => Tương Sinh Chấn Khôn => Họa Hại[không tốt] Thổ Tuyền Trung Thủy => Tương Khắc Mộc Thổ => Tương Khắc 3
2005 Tuất Dậu => Bình Bính Ất => Bình Chấn Tốn => Phúc Đức[tốt] Thổ Tuyền Trung Thủy => Tương Khắc Mộc Mộc => Bình 5
2006 Tuất Tuất => Bình Bính Bính => Bình Chấn Chấn => Phục Vị[tốt] Thổ Ốc Thượng Thổ => Bình Mộc Mộc => Bình 6
2007 Tuất Hợi => Bình Bính Đinh => Bình Chấn Khôn => Họa Hại[không tốt] Thổ Ốc Thượng Thổ => Bình Mộc Thổ => Tương Khắc 3
2008 Tuất Tý => Bình Bính Mậu => Tương Sinh Chấn Khảm => Thiên Y[tốt] Thổ Thích Lịch Hỏa => Tương Sinh Mộc Thủy => Tương Sinh 9
2009 Tuất Sửu => Tam hình Bính Kỷ => Bình Chấn Ly => Sinh Khí[tốt] Thổ Thích Lịch Hỏa => Tương Sinh Mộc Hỏa => Tương Sinh 7
2010 Tuất Dần => Tam hợp Bính Canh => Tương Khắc Chấn Cấn => Lục Sát[không tốt] Thổ Tùng Bách Mộc => Tương Khắc Mộc Thổ => Tương Khắc 2
2011 Tuất Mão => Lục hợp Bính Tân => Tương Sinh: hợp [hợp uy thế], hóa Thủy, chủ về trí. Chấn Đoài => Tuyệt Mạng[không tốt] Thổ Tùng Bách Mộc => Tương Khắc Mộc Kim => Tương Khắc 4
2012 Tuất Thìn => Bình Bính Nhâm => Tương Khắc Chấn Càn => Ngũ Quỷ[không tốt] Thổ Trường Lưu Thủy => Tương Khắc Mộc Kim => Tương Khắc 1
2013 Tuất Tỵ => Bình Bính Quý => Bình Chấn Khôn => Họa Hại[không tốt] Thổ Trường Lưu Thủy => Tương Khắc Mộc Thổ => Tương Khắc 2
2014 Tuất Ngọ => Tam hợp Bính Giáp => Tương Sinh Chấn Tốn => Phúc Đức[tốt] Thổ Sa Trung Kim => Tương Sinh Mộc Mộc => Bình 9
2015 Tuất Mùi => Lục phá Bính Ất => Bình Chấn Chấn => Phục Vị[tốt] Thổ Sa Trung Kim => Tương Sinh Mộc Mộc => Bình 6
2016 Tuất Thân => Bình Bính Bính => Bình Chấn Khôn => Họa Hại[không tốt] Thổ Sơn Hạ Hỏa => Tương Sinh Mộc Thổ => Tương Khắc 4
2017 Tuất Dậu => Bình Bính Đinh => Bình Chấn Khảm => Thiên Y[tốt] Thổ Sơn Hạ Hỏa => Tương Sinh Mộc Thủy => Tương Sinh 8
2018 Tuất Tuất => Bình Bính Mậu => Tương Sinh Chấn Ly => Sinh Khí[tốt] Thổ Bình Địa Mộc => Tương Khắc Mộc Hỏa => Tương Sinh 7
2019 Tuất Hợi => Bình Bính Kỷ => Bình Chấn Cấn => Lục Sát[không tốt] Thổ Bình Địa Mộc => Tương Khắc Mộc Thổ => Tương Khắc 2
2020 Tuất Tý => Bình Bính Canh => Tương Khắc Chấn Đoài => Tuyệt Mạng[không tốt] Thổ Bích Thượng Thổ => Bình Mộc Kim => Tương Khắc 2
2021 Tuất Sửu => Tam hình Bính Tân => Tương Sinh: hợp [hợp uy thế], hóa Thủy, chủ về trí. Chấn Càn => Ngũ Quỷ[không tốt] Thổ Bích Thượng Thổ => Bình Mộc Kim => Tương Khắc 3
2022 Tuất Dần => Tam hợp Bính Nhâm => Tương Khắc Chấn Khôn => Họa Hại[không tốt] Thổ Kim Bạch Kim => Tương Sinh Mộc Thổ => Tương Khắc 4
2023 Tuất Mão => Lục hợp Bính Quý => Bình Chấn Tốn => Phúc Đức[tốt] Thổ Kim Bạch Kim => Tương Sinh Mộc Mộc => Bình 8
2024 Tuất Thìn => Bình Bính Giáp => Tương Sinh Chấn Chấn => Phục Vị[tốt] Thổ Phú Đăng Hỏa => Tương Sinh Mộc Mộc => Bình 8
2025 Tuất Tỵ => Bình Bính Ất => Bình Chấn Khôn => Họa Hại[không tốt] Thổ Phú Đăng Hỏa => Tương Sinh Mộc Thổ => Tương Khắc 4
2026 Tuất Ngọ => Tam hợp Bính Bính => Bình Chấn Khảm => Thiên Y[tốt] Thổ Thiên Hà Thủy => Tương Khắc Mộc Thủy => Tương Sinh 7
Trên đây là chi tiết Nữ Bính Tuất sinh năm 2006 hợp với tuổi nào hay Nữ kết hôn với tuổi nào thì bạn dựa vào số điểm để có quyết định cho riêng mình, trong bản phân tích có tương xung, tương khắc và những vấn đề liên quan, vì thế bạn cần có cái nhìn thấu đáo để chuẩn xác hơn cho Nữ Bính Tuất sinh năm 2006

Video liên quan

Chủ Đề