Biên bản kiểm kê trong tiếng anh là gì năm 2024

Đây là văn bản biểu mẫu do Công ty tự soạn thảo, nếu Anh/Chị muốn sử dụng dịch vụ vui lòng liên lạc với chúng tôi để được nâng cấp tài khoản VIP. Xin cám ơn.

English

Đây là văn bản biểu mẫu do Công ty tự soạn thảo, nếu Anh/Chị muốn sử dụng dịch vụ vui lòng liên lạc với chúng tôi để được nâng cấp tài khoản VIP. Xin cám ơn.

Hướng dẫn

Biểu mẫu

Hỏi đáp

Biểu mẫu công vụ

Nếu bạn thấy văn bản này có dấu hiệu vi phạm, vui lòng gửi thông báo cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ xem xét và xử lý văn bản này trong thời gian sớm nhất.

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.

Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Hotline: 0942 079 358 Email: [email protected]

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Mẫu Biên bản Kiểm kê tài sản cố định, theo Thông tư 200/2014/TT-BTC, bản tiếng Việt và tiếng Anh, giúp Kế toán xây dựng bộ chứng từ của doanh nghiệp.

Bộ chứng từ kế toán mẫu – Template of documents

Nội dung bài viết

Mẫu tiếng Việt

Biên bản kiểm kê trong tiếng anh là gì năm 2024

Mẫu tiếng Anh

Biên bản kiểm kê trong tiếng anh là gì năm 2024

Giải thích nội dung và phương pháp ghi chép

Mục đích

Biên bản kiểm kê tài sản cố định nhằm xác nhận số lượng, giá trị tài sản cố định hiện có, thừa thiếu so với sổ kế toán trên cơ sở đó tăng cường quản lý tài sản cố định và làm cơ sở quy trách nhiệm vật chất, ghi sổ kế toán số chênh lệch.

Phương pháp và trách nhiệm ghi

Góc trên bên trái của Biên bản Kiểm kê TSCĐ ghi rõ tên đơn vị (hoặc đóng dấu đơn vị), bộ phận sử dụng. Việc kiểm kê tài sản cố định được thực hiện theo quy định của pháp luật và theo yêu cầu của đơn vị. Khi tiến hành kiểm kê phải lập Ban kiểm kê, trong đó kế toán theo dõi tài sản cố định là thành viên.

Biên bản kiểm kê TSCĐ phải ghi rõ thời điểm kiểm kê: (… giờ … ngày … tháng … năm …).

Khi tiến hành kiểm kê phải tiến hành kiểm kê theo từng đối tượng ghi tài sản cố định.

Dòng “Theo sổ kế toán” căn cứ vào sổ kế toán TSCĐ phải ghi cả 3 chỉ tiêu: Số lượng, nguyên giá, giá trị còn lại vào cột 1,2,3.

Dòng “Theo kiểm kê” căn cứ vào kết quả kiểm kê thực tế để ghi theo từng đối tượng TSCĐ, phải ghi cả 3 chỉ tiêu: số lượng, nguyên giá, giá trị còn lại vào cột 4,5,6.

Dòng “Chênh lệch” ghi số chênh lệch thừa hoặc thiếu theo 3 chỉ tiêu: Số lượng, nguyên giá, giá trị còn lại vào cột 7,8,9.

Trên Biên bản kiểm kê TSCĐ cần phải xác định và ghi rõ nguyên nhân gây ra thừa hoặc thiếu TSCĐ, có ý kiến nhận xét và kiến nghị của Ban kiểm kê. Biên bản kiểm kê TSCĐ phải có chữ ký (ghi rõ họ tên) của Trưởng ban kiểm kê, chữ ký soát xét của kế toán trưởng và giám đốc doanh nghiệp duyệt. Mọi khoản chênh lệch về TSCĐ của đơn vị đều phải báo cáo giám đốc doanh nghiệp xem xét.

Liên hệ nếu quý khách cần tư vấn thêm: Ms Huyền Hotline/Zalo – 094 719 2091

Email: [email protected].

_______________

Công ty TNHH Manabox Việt Nam

Phòng 701, tầng 7, tòa nhà 3D center, số 3 Duy Tân, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Facebook: https://www.facebook.com/ManaboxVietnam

9 chiếc khác đã được thêm vào bản kiểm kê máy bay năm 2005, bao gồm 4 chiếc C.2 và 4 chiếc C.7 mua năm 2000.

A further nine aircraft had been added to the inventory by 2005, including four C.2s and four C.7s acquired in 2000.

Một bản kiểm kê tại Hôtel de la Reine sau khi Catherine mất cho thấy bà là người đam mê sưu tầm.

An inventory drawn up at the Hôtel de la Reine after Catherine's death shows her to have been a keen collector.

Bảng kiểm kê Kỹ năng Đối phó - Bản kiểm kê này đánh giá kỹ năng của các phi công để đối phó với căng thẳng.

The Coping Skills Inventory – This inventory measures aviators' skills for coping with stress.

Nếu tôi có thể xâm nhập vào bản kiểm kê của bệnh viện và vào sổ thiếu hụt máu O-âm tính. Tôi có thể trì hoãn cuộc phẫu thuật, mà không phạm quy tắc của Wesley.

If I can hack the hospital's inventory and register a shortage of O-negative blood I could stall the surgery without breaking any of Wesley's rules.

40 tên lửa TC-2 mẫu tiền sản xuất đã được chế tạo trước năm 1995, và là tên lửa không đối không ngoài tầm nhìn duy nhất của ROCAF/Đài Loan có mặt trong bản kiểm kê trong thời gian diễn ra Cuộc khủng hoảng Tên lửa Eo biển Đài Loan.

40 pre-production TC-2 missiles were produced before 1995, and were the only BVR AAMs that the ROCAF had in its inventory during the 1995–96 Taiwan Strait Missile Crisis.

Phí đại lý cho người thuê nhà ở Anh và xứ Wales có thể bao gồm: Phí quản trị - Để chi trả cho Dịch vụ quản trị được đề cập ở trên Phí kiểm kê - Để trang trải chi phí kiểm tra tài sản và lập một bản kiểm kê Phí gia hạn / kéo dài thời gian thuê nhà - Có thể tính phí gia hạn nếu người thuê gia hạn hợp đồng thuê nhà vượt quá thời hạn ban đầu.

Typical letting agent fees to tenants in England and Wales may include: Administration fee - To cover the Administration Services mentioned above Inventory fee - To cover the costs of inspecting the property and drawing up an inventory Tenancy extension/renewal fee - A renewal fee can be charged if the tenant extends their tenancy beyond the initial term.

Sử dụng các nguyên tắc để phát triển một kỹ thuật hay để chơi bàn phím nhạc với các ngón tay của mình nằm trong bản liệt kê kiểm tra chín điểm.

Use the principles of good fingering technique listed in the nine-point checklist.

Chúng tôi thực hiện bản danh sách kiểm kê này với tám bệnh viện trên khắp thế giới, một cách có chủ ý, từ nông thôn Tanzania đến Đại học Washington ở Seattle.

We implemented this checklist in eight hospitals around the world, deliberately in places from rural Tanzania to the University of Washington in Seattle.

Một lần nữa nhà vua ra lệnh ban giáo sư phải giao bản kê khai lời kiểm duyệt cho Hội đồng cơ mật của ông.

Again the king ordered that the list of the faculty’s censures be turned over to his Privy Council.

Sếp nói kiểm tra các thùng hàng để tìm bản kê khai Catoca.

Boss says check the crates for a Catoca manifest.

Nếu cho rằng có ai đó có thể đã truy cập vào thông tin thanh toán của bạn thì bạn nên kiểm tra bản sao kê thẻ tín dụng hoặc sao kê ngân hàng để xem có hoạt động trái phép nào không.

If you think someone may have accessed your billing information, check your bank or credit card statements as well for any unauthorised activity.

Những người thợ máy sửa máy bay thường có một bản liệt kê những danh mục họ cần phải kiểm tra thường xuyên.

Aircraft mechanics often have a checklist of items they need to inspect regularly.

Các tín hữu thành niên của Giáo Hội cần phải hiểu rằng những điều kiện cho chương trình Sự Tiến Triển Cá Nhân và Bổn Phận đối với Thượng Đế không phải chỉ là những bản liệt kê dài để kiểm tra.

Adult members of the Church should understand that Personal Progress and Duty to God requirements are not just lengthy lists of items to check off.

Vào ngày 10-12-1547, Hội đồng cơ mật của nhà vua quyết định cấm bán các Kinh-thánh của Estienne cho đến khi các nhà thần học có thể đưa ra bản kê khai những lời kiểm duyệt.

On December 10, 1547, the king’s Privy Council decided that sales of Estienne’s Bibles should be prohibited until the theologians could produce their list of censures.

Trong kinh tế học, một trong hai hoặc nhiều hàng hóa (sản phẩm) được phân loại bằng cách kiểm tra mối quan hệ của bản kê khai yêu cầu khi giá cả của một sản phẩm thay đổi.

In economics, one way that two or more goods can be classified is by examining the relationship of the demand schedules when the price of one good changes.

Các ấn bản khác nhau của Bản liệt kê cũng bao gồm các quy tắc của Giáo hội liên quan đến việc đọc, bán và kiểm duyệt trước sách xuất bản.

The various editions of the Index also contained the rules of the Church relating to the reading, selling and pre-emptive censorship of books.

Biên bản kiểm kê tài sản tiếng Anh là gì?

Biên bản Kiểm kê Tài sản cố định – Fixed Assest Inventory.

Biên bản dịch tiếng Anh là gì?

- memorandum (biên bản): This is in direct violation of the spirit of our memorandum. (Điều này vi phạm trực tiếp đến tinh thần của biên bản của chúng tôi.)

Bản kiểm kê là gì?

Kiểm kê là việc xác định số lượng, giá trị, tình trạng của tài sản, hàng hóa, công cụ dụng cụ,... tại một thời điểm nhất định. Kiểm kê là một công việc quan trọng trong kế toán, giúp doanh nghiệp nắm bắt được tình hình thực tế của tài sản, hàng hóa,...

Minutes of Work là gì?

Biên bản làm việc tiếng Anh là Minutes of work.