Bài toán nào sau đây không cần xây dựng có sở dữ liệu

Bởi Nhịp Cầu Đầu Tư

Giới thiệu về cuốn sách này

Page 2

Bởi Nhịp Cầu Đầu Tư

Giới thiệu về cuốn sách này

Thao tác cập nhật dữ liệu gồm các thao tác Nhập dữ liệu ban đầu, Sửa những dữ liệu chưa phù hợp, Thêm bản ghi, Xóa bản ghi.

A. Nhập dữ liệu ban đầu

B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp

C. Thêm bản ghi

D. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng

Đáp án đúng D.

Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu là Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng, bởi thao tác cập nhật dữ liệu gồm các thao tác Nhập dữ liệu ban đầu, Sửa những dữ liệu chưa phù hợp, Thêm bản ghi, Xóa bản ghi.

Lý giải việc chọn đáp án D là do:

Tạo lập CSDL

– Tạo bảng: Bước đầu tiên trong việc tạo lập một CSDL quan hệ là tạo ra một hay nhiều bảng. Để thực hiện điều đó, cần phải khai báo cấu trúc bảng, bao gồm:

+ Đặt tên các trường;

+ Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường;

+ Khai báo kích thước của trường.

Ví dụ: Giao diện tạo bảng trong Access ​

– Chọn khoá chính cho bảng bằng cách để hệ QTCSDL tự động chọn hoặc ta xác định khoá thích hợp trong các khoá của bảng làm khoá chính.

– Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng.

– Tạo liên kết giữa các bảng bằng cách xác định các trường chung trong các bảng. Liên kết giúp hệ QTCSDL biết kết nối các bảng như thế nào để phục vụ việc kết xuất thông tin.

Cập nhật dữ liệu

– Sau khi tạo cấu trúc ta có thể nhập dữ liệu cho bảng. Thông thường việc nhập dữ liệu được thực hiện từ bàn phím. Quá trình cập nhật đảm bảo một số ràng buộc toàn vẹn đã được khai báo.

– Phần lớn các hệ QTCSDL cho phép tạo ra biểu mẫu nhập dữ liệu [hình 2] để việc nhập dễ dàng hơn, nhanh hơn và hạn chế khả năng nhầm lẫn.

– Dữ liệu nhập vào có thể được chỉnh sửa, thêm, xoá:

+ Thêm bản ghi bằng cách bổ sung một hoặc một vài bộ dữ liệu vào bảng

+ Chỉnh sửa dữ liệu là việc thay đổi các giá trị của một vài thuộc tínhcủa một bộ.

+ Xoá bản ghi là việc xoá một hoặc một số bộ của bảng.

Như vậy Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng không phải là thao tác cập nhật dữ liệu.

Chọn một bài toán quản lí : xây dựng CSDL cho bài toán của mình , đưa ra các yêu cầu quản lí , CSDL cần bao nhiêu bảng dữ liệu , thông tin được lưu trên bảng như thế nào?

JavaScript không được bật trong trình duyệt của bạn, vì vậy không thể mở tệp này. Hãy bật và tải lại.

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC CHƯƠNG III : HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆChương III : HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆBÀI 10 : CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆCâu 1 : _ Hãy chọn phương án trả lời đúng. Trong Tin học, mọi giá trị xử lí đều là hữu hạn [tuy có thể rất lớn]. Vậy số lượng tối đa các bản ghi [số lượng bộ] trong một quan hệ phụ thuộc vào điều gì?A. Khả năng xử lí của ngôn ngữ CSDL cài đặt trong hệ QTCSDLB. Kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hànhC. Theo từng quy định của hệ QTCSDL cụ thểD. Giá trị nhỏ nhất giữa kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành và dung lượng bộ nhớ còn trống của thiết bị ngoài, nơi lưu trữ tệp [*]Câu 2 : _ Hãy chọn phương án trả lời đúng. Trong Tin học, mọi giá trị xử lí đều là hữu hạn [tuy có thể rất lớn]. Vậy số lượng tối đa các bản ghi [số lượng bộ] trong một quan hệ phụ thuộc vào điều gì?A. Kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hànhB. Theo từng quy định của hệ QTCSDL cụ thểC. Dung lượng bộ nhớ của thiết bị ngoài nơi lưu trữ tệpD. Giá trị nhỏ nhất giữa kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành và dung lượng bộ nhớ còn trống của thiết bị ngoài, nơi lưu trữ tệp [*]Câu 3 : _ Về khai báo độ rộng cho một trường nào đó của bản ghi, ý kiến nào sau đây là hợp lí?A. Phụ thuộc vào ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu của hệ QTCSDLB. Không thể khai báo [*]C. Khai báo đượcD. Tất cả đều đúngCâu 4 : _ Hãy chọn phương án đúng. Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua :A. Địa chỉ của các bảngB. Thuộc tính khóa [*]C. Tên trườngD. Thuộc tính của các trường được chọn [không nhất thiết phải là khóa]Câu 5 : _ Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khóa. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?A. Các khóa liên kết phải là khóa chính của mỗi bảngB. Trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một bảng nào đó [*]C. Trong các khóa liên kết có thể không có khóa chính nào tham giaD. Tất cả đều đúngCâu 6 : _ Một trường khóa [nhưng không phải là khóa chính] được thiết kế là bắt buộc phải điền dữ liệu, không được để trống. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?A. Có thể yêu cầu như vậy, nếu điều đó là cần thiết [*]B. Không thể được, chỉ có trường khóa chính mới bắt buộc điền dữ liệuC. Về nguyên tắc thì không sai, nhưng hệ QTCSDL quan hệ không có công cụ để kiểm soát điều đóD. Tất cả đều đúngCâu 7 : _ Hai nhóm cùng được giao thiết kế một CSDL và làm việc độc lập với nhau. Điều khẳng định nào sau đây là sai ?A. Các bộ thuộc tính khóa sẽ giống nhau ngoại trừ tên gọiB. Các bộ thuộc tính khóa có thể khác nhau, nhưng các khóa chính giống nhau [nếu không tính cách đặt tên]C. Có thể có bộ khóa khác nhau và khóa chính khác nhauD. Cả A. B. đều sai [*]TIN HỌC 12TỔ BỘ MÔN TIN HỌC CHƯƠNG III : HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆBÀI 11 : CÁC THAO TÁC VỚI CSDL QUAN HỆCâu 8 : _ Hãy chọn phương án trả lời đúng. Có các câu trả lời sau cho câu hỏi : “Tại sao phải khai báo kích thước cho mỗi trường?” :A. Để giúp hệ thống kiểm tra tính đúng đắn khi nhập dữ liệuB. Để hệ thống dự trữ vùng nhớ phục vụ ghi dữ liệuC. Để có thể tính kích thước của bản ghi [bộ dữ liệu] và xác định vị trí các trường trong bản ghiD. Tất cả đều đúng [*]Câu 9 : _ Hãy cho biết loại cập nhật cấu trúc nào dưới đây luôn có thể thực hiện được với một bảng:A. Thêm một vài trường mới B. Xóa một vài trường không phải là trường khóa chính C. Thay đổi tên của một trường không phải là trường khóa D. Tất cả đều được [*]Câu 10 : _ Hãy cho biết loại cập nhật cấu trúc nào dưới đây luôn có thể thực hiện được với một bảng:A. Thêm một vài trường mới [*]B. Thay đổi kích thước của một trườngC. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trườngD. Tất cả đều đượcCâu 11 : _ Hãy cho biết loại cập nhật cấu trúc nào dưới đây luôn có thể thực hiện được với một bảng:A. Xóa một vài trường không phải là trường khóa chính [*]B. Thay đổi kích thước của một trườngC. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trườngD. Tất cả đều đượcCâu 12 : _ Hãy cho biết loại cập nhật cấu trúc nào dưới đây luôn có thể thực hiện được với một bảng:A. Thay đổi kích thước của một trườngB. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trườngC. Thay đổi tên của một trường không phải là trường khóa [*]D. Tất cả đều đượcCâu 13 : _ Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng? A. Thêm một trường vào cuối bảngB. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường [*]C. Đổi tên một trườngD. Chèn một trường vào giữa các trường hiện cóCâu 14 : _ Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây không làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng? A. Thêm một trường vào cuối bảng B. Đổi tên một trường C. Chèn một trường vào giữa các trường hiện có D. Tất cả các phương án trên [*]Câu 15 : _ Hãy chọn phương án trả lời đúng. Trường lưu địa chỉ của học sinh có kiểu xâu, kích thước 80 kí tự. Một bản ghi có nội dung là “5 Trần Hưng Đạo”. Sau khi kiểm tra, phát hiện thấy nhầm lẫn, địa chỉ được sửa thành “155 Trần Hưng Đạo”. Kích thước của tệp ghi dữ liệu thay đổi như thế nào?A. Tăng thêm 2 byteB. Không thay đổi [*]C. Tăng thêm một lượng đúng bằng kích thước một bản ghi.D. Tất cả đều saiCâu 16 : _ Để được chọn làm khóa sắp xếp, các trường của bảng cần có tính chất nào dưới đây?A. Nhất thiết phải chứa khóa chínhB. Không nhất thiết chứa khóa chính, nhưng phải có ít nhất một trường khóaC. Chỉ phụ thuộc vào việc đủ để các bản ghi có được trình tự cần thiết [*]D. Tất cả các phương án trênTIN HỌC 12TỔ BỘ MÔN TIN HỌC CHƯƠNG III : HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆCâu 17 : _ Hãy chọn câu trả lời đúng. Có các câu trả lời dưới đây cho câu hỏi : “Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào?”A. CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi [*]B. Thông tin rút ra được sau khi truy vấn không còn được lưu trong CSDLC. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau khi truy vấnD. Tất cả đều đúngCâu 18 : _ Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:A. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác B. Xem nội dung các bản ghi C. Xem một số trường của mỗi bản ghi D. Tất cả đều đúng [*]Câu 19 : _ Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:A. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng B. Xem từng bản ghi riêng biệt [thông thường mỗi hàng tương ứng với một bản ghi] C. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế [biểu mẫu xem] D. Tất cả đều đúng [*]Câu 20 : _ Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:A. Xem từng bản ghi riêng biệt [thông thường mỗi hàng tương ứng với một bản ghi] B. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế [biểu mẫu xem] C. Xem cấu trúc bảng D. Tất cả đều đúng [*]Câu 21 : _ Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:A. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác B. Xem một số trường của mỗi bản ghi C. Xem từng bản ghi riêng biệt [thông thường mỗi hàng tương ứng với một bản ghi] D. Tất cả đều đúng [*]Câu 22 : _ Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:A. Xem nội dung các bản ghi B. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng C. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế [biểu mẫu xem] D. Tất cả đều đúng [*]Câu 23 : _ Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:A. Xem một số trường của mỗi bản ghi B. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế [biểu mẫu xem] C. Xem cấu trúc bảng D. Tất cả đều đúng [*]Câu 24 : _ Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:A. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác B. Xem nội dung các bản ghi C. Xem một số trường của mỗi bản ghi D. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi [*]Câu 25 : _ Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:A. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng B. Xem từng bản ghi riêng biệt [thông thường mỗi hàng tương ứng với một bản ghi] C. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế [biểu mẫu xem] D. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi [*]Câu 26 : _ Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:A. Xem một số trường của mỗi bản ghi B. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế [biểu mẫu xem] C. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi [*]D. Xem cấu trúc bảng Câu 27 : _ Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Về sự khác nhau cơ bản của công cụ kết xuất báo cáo và công cụ biểu mẫu, có các ý kiến sau:A. Với công cụ biểu mẫu ta không thể thay đổi khuôn dạng thể hiện, với công cụ tạo báo cáo ta có khai báo quy cách đưa thông tin ra tùy ý theo nhu cầu B. Công cụ biểu mẫu chỉ cho phép hiển thị nội dung dữ liệu lưu trữ trong các bản ghi, công cụ kết xuất báo cáo cho phép khai báo đưa ra các thông tin dẫn xuất từ thông tin lưu trữ C. Công cụ biểu mẫu không cho phép in, công cụ tạo báo cáo – cho phép in kết quảD. Câu A. B. đúng, câu C. sai [*]TIN HỌC 12TỔ BỘ MÔN TIN HỌC CHƯƠNG III : HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆCâu 28 : _ Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Về sự khác nhau cơ bản của công cụ kết xuất báo cáo và công cụ biểu mẫu, có các ý kiến sau:A. Với công cụ biểu mẫu ta không thể thay đổi khuôn dạng thể hiện, với công cụ tạo báo cáo ta có khai báo quy cách đưa thông tin ra tùy ý theo nhu cầu B. Công cụ biểu mẫu chỉ cho phép hiển thị nội dung dữ liệu lưu trữ trong các bản ghi, công cụ kết xuất báo cáo cho phép khai báo đưa ra các thông tin dẫn xuất từ thông tin lưu trữ C. Câu A. B. đúng [*]D. Câu A. B. saiCâu 29 : _ Hãy cho biết câu trả lời nào là đúng. Sau đây là các câu trả lời cho câu hỏi “Có thể chỉnh sửa báo cáo được hay không?” :A. Không được phép chỉnh sửa, phải xây dựng lại báo cáo mới nếu cần thay đổiB. Có thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra nhưng không thể chỉnh sửa nội dung báo cáoC. Có thể chỉnh sửa nội dung báo cáo nhưng không thể chỉnh sửa khuôn dạng dưa raD. Có thể chỉnh sửa cả nội dung báo cáo và khuôn dạng đưa ra [*]Câu 30 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Câu nào đúng trong các câu dưới đây khi nói về CSDL được biểu diễn trong mô hình quan hệ ?A. Không dư thừa và đảm bảo tính nhất quán của dữ liệuB. Không phụ thuộc vào tài nguyên của máy tính C. Lượng dữ liệu rất lớn, khó lưu trữD. Câu A. B. đúng [*]Câu 31 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Câu nào đúng trong các câu dưới đây khi nói về CSDL được biểu diễn trong mô hình quan hệ ?A. Không dư thừa và đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu B. Không phụ thuộc vào tài nguyên của máy tính C. Gặp rất nhiều khó khăn trong việc xử lí thông tinD. Câu A. B. đúng [*]Câu 32 : _ Câu nào đúng trong các câu dưới đây khi nói về CSDL được biểu diễn trong mô hình quan hệ ?A. Không dư thừa và đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu [*]B. Lượng dữ liệu rất lớn, khó lưu trữC. Gặp rất nhiều khó khăn trong việc xử lí thông tinD. Tất cả đều đúngCâu 33 : _ Câu nào đúng trong các câu dưới đây khi nói về CSDL được biểu diễn trong mô hình quan hệ ?A. Không phụ thuộc vào tài nguyên của máy tính [*]B. Lượng dữ liệu rất lớn, khó lưu trữC. Gặp rất nhiều khó khăn trong việc xử lí thông tinD. Tất cả đều đúngCâu 34 : _ Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về đặc trưng chính của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?A. Mỗi quan hệ có một tên phân biệt với tên các quan hệ khácB. Các bộ là không phân biệt và thứ tự của các bộ là quan trọng [*]C. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt, thứ tự các thuộc tính không quan trọngD. Quan hệ không có thuộc tính là đa trị hay phức hợpCâu 35 : _ Khi nào chúng ta cần hệ quản trị CSDL?A. Để đảm bảo tính tiêu chuẩn hóa: các hệ CSDL khác nhau, dữ liệu của các chương trình ứng dụng khác nhau dựa trên một tiêu chuẩn chung B. Cung cấp các công cụ định nghĩa và thao tác dữ liệu linh hoạt C. Tích hợp với nhiều trình ứng dụng khác nhau: các ngôn ngữ lập trình, các ứng dụng hỗ trợ phân tích thiết kế, … D. Tất cả các phương án trên [*]Câu 36 : _ Khi nào chúng ta không cần hệ quản trị CSDL?A. Để đảm bảo tính tiêu chuẩn hóa: các hệ CSDL khác nhau, dữ liệu của các chương trình ứng dụng khác nhau dựa trên một tiêu chuẩn chung B. Cung cấp các công cụ định nghĩa và thao tác dữ liệu linh hoạt C. Tích hợp với nhiều trình ứng dụng khác nhau: các ngôn ngữ lập trình, các ứng dụng hỗ trợ phân tích thiết kế, … TIN HỌC 12TỔ BỘ MÔN TIN HỌC CHƯƠNG III : HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆD. Khi không cần thiết đa người dùng cùng truy nhập vào CSDL chung [*]Câu 37 : _ Khi nào không cần hệ quản trị CSDL?A. Khi chúng ta giải quyết các vấn đề đơn giản mà các chương trình ứng dụng có thể thực hiện tốt không cần tới hệ CSDL B. Khi hệ thống CSDL không đáp ứng được yêu cầu về hiệu năng như : tốc độ, tính bảo mật, định dạng dữ liệu cần lưu trữ, … C. Khi không cần thiết đa số người dùng cùng truy cập vào một CSDL chung D. Tất cả các phương án trên [*]Câu 38 : _ Khi nào cần hệ quản trị CSDL?A. Tích hợp với nhiều trình ứng dụng khác nhau: các ngôn ngữ lập trình, các ứng dụng hỗ trợ phân tích thiết kế, … [*]B. Khi chúng ta giải quyết các vấn đề đơn giản mà các chương trình ứng dụng có thể thực hiện tốt không cần tới hệ CSDL C. Khi hệ thống CSDL không đáp ứng được yêu cầu về hiệu năng như : tốc độ, tính bảo mật, định dạng dữ liệu cần lưu trữ, … D. Khi không cần thiết đa số người dùng cùng truy cập vào một CSDL chung Câu 39 : _ Câu nào sai trong các câu dưới đây?A. Trong một bảng có thể có nhiều khóa chính [*]B. Mỗi bảng có ít nhất một khóaC. Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhấtD. Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệuCâu 40 : _ Công việc nào dưới đây Access thực hiện một cách tự động?A. Loại bỏ một số trong trường văn bảnB. Loại bỏ một bảng nếu bảng đó không liên quan đến các bảng khácC. Loại bỏ một bản ghi có giá trị khóa trùng lặp [*]D. Loại bỏ một trường nếu trong bảng tồn tại 2 trường có dữ liệu giống nhauCâu 41 : _ Câu nào đúng trong các câu dưới đây đối với khóa chính?A. Các giá trị của nó phải là duy nhất [*]B. Nó phải được xác định như một trường văn bảnC. Nó phải là trường đầu tiên của bảngD. Nó không bao giờ được thay đổiCâu 42 : _ Giả sử một bảng có 2 trường SOBH [số bảo hiểm] và HOTEN [họ tên] thì chọn trường SOBH làm khóa chính hơn vìA. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải kiểu sốB. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất [*]C. Trường SOBH là trường ngắn hơnD. Trường SOBH đứng trước trường HOTENCâu 43 : _ Câu nào sai trong các câu dưới đây?A. Sự liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóaB. Trong mối liên kết giữa các bảng, bảng chính thường là bảng chứa nhiều thông tin hơnC. Trong liên kết giữa các bảng, bảng chính là bảng để thiết lập mối quan hệ giữa các đối tượngD. Chỉ tạo được liên kết giữa hai bảng khi hai bảng đếu có trường liên kết giống nhau về tên trường [*]Câu 44 : _ Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là việc nào trong các việc dưới đây?A. Tạo lập một hay nhiều bảng [*]B. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏiC. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫuD. Tạo ra một hay nhiều báo cáoCâu 45 : _ Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào?A. Đặt tên trườngB. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trườngC. Nhập dữ liệu cho bảng [*]D. Khai báo kích thước của trườngCâu 46 : _ Câu nào sai trong các câu dưới đây?A. Hệ quản trị CSDL quan hệ có công cụ để kiểm soát sự ràng buộc dữ liệu được nhập vàoB. Không thể xóa được vĩnh viễn một bộ của bảng dữ liệu [*]C. Hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép nhập dữ liệu trực tiếp trong bảng hoặc nhập thông qua biểu mẫuTIN HỌC 12TỔ BỘ MÔN TIN HỌC CHƯƠNG III : HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆD. Hệ quản trị CSDL có thể tự động chọn khóaCâu 47 : _ Câu nào sai trong các câu dưới đây?A. Sau khi tạo bảng, hệ quản trị CSDL không cho phép thay đổi cấu trúc của bảng [*]B. Có thể thay đổi khóa chính của bảngC. Có thể xóa vĩnh viễn 1 bảng khỏi CSDLD. Câu A. sai , câu B. C. đúngCâu 48 : _ Sau khi thiết lập tính toàn vẹn trong liên kết giữa các bảng, khi cập nhật dữ liệu trong CSDL quan hệ thìA. Phải nhập dữ liệu cho bảng chính trước, bảng tham chiếu sauB. Phải nhập dữ liệu cho bảng tham chiếu trước, bảng chính sau [*]C. Không bắc buộc, có thể nhập cho bảng tùy ýD. Phải nhập dữ liệu cho bảng có ít thông tin trướcCâu 49 : _ Câu nào sai trong các câu dưới đây?A. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảngB. Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong một bảngC. Các hệ QTCSDL quan hệ quen thuộc cũng cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghiD. Không thể tạo ra chế độ hiển thị dữ liệu đơn giản, dễ hiểu, chỉ hiển thị mỗi lần một bản ghi [*]Câu 50 : _ Câu nào sai trong các câu sau?A. Việc sắp xếp dữ liệu trong hệ CSDL quan hệ không ảnh hưởngđến cấu trúc dữ liệu ban đầuB. Có thể sắp xếp dữ liệu cho một hoặc nhiều trường của bảngC. Sau khi đã sắp xếp dữ liệu cho một trường theo chiều tăng thì không thể sắp xếp cho trường đó theo chiều giảm [*]D. Câu A. B. đúng, câu C. sai Câu 51 : _ Câu nào đúng trong các câu sau?A. Hạn chế sắp xếp dữ liệu trong bảng vì rất dễ gây nên sự xáo trộn thông tin giữa các trườngB. Sau khi đã sắp xếp dữ liệu cho một trường theo chiều tăng thì không thể sắp xếp cho trường đó theo chiều giảm C. Có thể sắp xếp dữ liệu cho một hoặc nhiều trường của bảngD. Câu A. B. sai, câu C. đúng [*] Câu 52 : _ Học sinh nào nói đúng khi nói về lập báo cáo?A. HS1: Có thể lấy dữ liệu từ bảng để lập báo cáoB. HS2: Có thể lấy dữ liệu từ bảng hoặc mẫu hỏi để lập báo cáoC. HS3: Có thể lấy dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi thậm chí cả từ báo cáo khác để lập báo cáo [*]D. HS4: Có thể lấy dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi hoặc biểu mẫu để lập báo cáoCâu 53 : _ Hãy chọn câu trả lời đúng. Khi xét một mô hình cơ sở dữ liệu ta cần quan tâm đến các vấn đề gì?A. cấu trúc của CSDLB. các thao tác, phép toán trên CSDLC. các ràng buộc dữ liệu [tích hợp dữ liệu]D. các yếu tố nêu ở [A] , [B] và [C]. [*]Câu 54 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất và phù hợp nhất. Mô hình dữ liệu là:A. mô hình về cấu trúc của dữ liệuB. mô hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệuC. tập các khái niệm để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu , các ràng buộc dữ liệu của một CSDL [*]D. là một mô hình toán học trong đó có định nghĩa các đối tượng , các phép toán trên đối tượng, các phép toán trên các đối tượngCâu 55 : _ CSDL trong hệ CSDL khác với tập hợp các tệp dữ liệu đơn lẻ ở nội dung nào sau đây?A. các tệp dữ liệu đơn lẻ có thể có cấu trúc khác nhauB. dữ liệu giữa các tệp dữ liệu đơn lẻ không có mối liên kết C. dữ liệu trong các tệp dữ liệu đơn lẻ có thể dư thừa [ cùng một dữ liệu được chứa trên nhiều tệp khác nhau]D. tất cả các nội dung trên. [*]Câu 56 : _ CSDL trong hệ CSDL khác với tập hợp các tệp dữ liệu đơn lẻ ở nội dung nào sau đây?TIN HỌC 12TỔ BỘ MÔN TIN HỌC CHƯƠNG III : HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆA. dữ liệu trong các tệp dữ liệu đơn lẻ có thể dư thừa [ cùng một dữ liệu được chứa trên nhiều tệp khác nhau]B. khó có khả năng tạo khung nhìn từ các tệp dữ liệu đơn lẻ C. việc truy xuất dữ liệu trên CSDL của hệ CSDL nhanh và dễ dàng mặc dù CSDL thường lớnD. tất cả các nội dung trên. [*]Câu 57 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng. Có thể nói QTCSDL Access cho phép xây dựng một mô hình dữ liệu vì hệ QTCSDL Access :A. có đầy đủ các khái niệm để tạo ra CSDLB. có ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu và ngôn ngữ thao tác dữ liệu để mô tả cấu trúc dữ liệu , các phép toán và thao tác trên dữ liệu , các ràng buộc dữ liệu [*]C. cho phép lưu trữ CSDL lâu dài và cho phép khai thác thông tin từ dữ liệu của CSDLD. là một phần mềm ứng dụng về quản lí dữ liệuCâu 58 : _ Hãy chọn ý kiến đúng nhất. Về đặc điểm nổi bật nhất của mô hình dữ liệu quan hệ có các ý kiến sau:A. cấu trúc dữ liệu trong mô hình quan hệ được thể hiện qua bảng [ mỗi bảng là một quan hệ, mỗi cột là một thuộc tính, mỗi hàng trong bảng là một bản ghi các giá trị thuộc tính của một cá thể]B. có các phép toán và thao tác cập nhật và tìm kiếm dữ liệu trong các bảngC. dữ liệu trong các bảng phải thoả mãn một số ràng buộc , giữa các bảng nhất định thường có liên kết thể hiện mối quan hệ giữa các chủ thể được CSDL phản ánhD. cả ba đặc điểm trên. [*]Câu 59 : _ Trong các mô hình dữ liệu được mô tả sau đây , mô hình nào là mô hình dữ liệu quan hệ ?A. các bản ghi được sắp xếp theo câu trúc từ trên xuống theo dạng câyB. một bản ghi bất kì có thể được kết nối với một số bất kì các bản ghi khác [ như sự liên kết giữa các địa chỉ trên mạng]C. dữ liệu được biểu diễn dưới dạng các bảng gồm các bản ghi . Mỗi bản ghi có cùng các thuộc tính là một hàng của bảng . Giữa các bảng có liên kết [*]D. các dữ liệu và thao tác trên dữ liệu được gói trong một cấu trúc chung gọi là cấu trúc của lớp đối tượngCâu 60 : _ Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng ?A. cơ sở dữ liệu được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ [*]B. cơ sở dữ liệu được tạo ra từ hệ QTCSDL AccessC. tập hợp các bảng dữ liệu D. cơ sở dữ liệu mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhauCâu 61 : _ Khẳng định nào đúng khi nhận xét về các đặc trưng quan trọng nhất của một quan hệ [ một bảng]?A. mỗi quan hệ có một tên phân biệt B. quan hệ không có thuộc tính phức hợp hoặc đa trịC. các bản ghi là phân biệtD. không thể nói đặc trưng nào quan trọng nhất vì tất cả các đặc tính trên đều góp phần hình thành một quan hệ trong quan hệ CSDL quan hệ [*]Câu 62 : _ Khẳng định nào đúng khi nhận xét về các đặc trưng quan trọng nhất của một quan hệ [ một bảng]?A. mỗi quan hệ có một tên phân biệt B. các bản ghi là phân biệtC. các thuộc tính có tên phân biệtD. không thể nói đặc trưng nào quan trọng nhất vì tất cả các đặc tính trên đều góp phần hình thành một quan hệ trong quan hệ CSDL quan hệ [*]Câu 63 : _ Hãy chọn lí giải đúng. Cho bảng dữ liệu sau: có các lí giải sau cho rằng bảng đó không phải là một quan hệ:A. Tên các thuộc tính bằng chữ ViệtB. Không có thuộc tính tên người mượnTIN HỌC 12Số thẻ Mã số sáchNgày mượn - trảNgày mượn Ngày trảTV-02 TO – 012 5 – 9 – 2007 30 – 9 – 2007TV-04 TN - 103 12 – 9 - 2007 15 – 9 - 2007TV-02 TN - 102 24 – 9 - 2007 5 – 10 - 2007TV-01 TO - 012 12 – 10 - 2007 12 – 10 - 2007TỔ BỘ MÔN TIN HỌC CHƯƠNG III : HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆC. có một cột thuộc tính là phức hợp [*]D. Số bản ghi quá ít.Câu 64 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng. Cho bảng dữ liệu sau:Bảng này không là một quan hệ vì:A. Ðộ rộng các cột không bằng nhauB. Có hai bản ghi có cùng giá trị thuộc tính số thẻ là TV – 02C. Một thuộc tính có tính đa trị [*]D. Có bản ghi chưa đủ các giá trị thuộc tínhCâu 65 : _ Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệB. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ [*]C. Phần mềm Microsoft AccessD. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệuCâu 66 : _ Trong các phần mềm sau dây, phần mềm nào không phải là hệ QTCSDL quan hệ?A. Microsoft AccessB. OracleC. Microsoft SQL ServerD. Microsoft Excel [*]Câu 67 : _ Phát biểu nào sau đây là sai?A. Một bảng có thể liên kết với nhiều bảng trong CSDL quan hệB. Nhờ liên kết giữa các bảng, ta tập hợp được thông tin từ nhiều bảng trong CSDL quan hệC. CSDL tổ chức tốt là CSDL có ít bảng [*]D. Trong mỗi bảng của CSDL quan hệ có thể có rất nhiều bản ghiCâu 68 : _ Phát biểu nào sau đây là đúng trong các phát biểu sau?A. Khoá là tập một hoặc nhiều thuộc tính sao cho có thể phân biệt được các bản ghiB. Khoá là tập một số ít nhất các thuộc tính sao cho có thể phân biệt được các bản ghiC. Một bảng có thể không có khóaD. Giá trị trên các thuộc tính khoá có thể trống [*]Câu 69 : _ Với nội dung thư viện là mỗi bạn đọc trong một ngày chỉ được mượn một cuốn sách nào đó không quá 1 lần. Cho bảng sau: Phương án chọn khoá nào sau đây là hợp lí?A. Khoá = {Số thẻ}B. Khoá = {Số thẻ , Mã số sách}C. Khoá = {Số thẻ , Mã số sách , Ngày mượn} [*]D. Khoá = {Số thẻ , Mã số sách , Ngày mượn, Ngày trả}Câu 70 : _ Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có một mã số [Mahs], các mã số khác nhau:Phương án chọn khoá nào sau đây là hợp lí?A. Khoá = {Mahs} [*]B. Khoá = {HoTen, Ngaysinh}TIN HỌC 12Số thẻ Mã số sách Ngày mượn Ngày trảTV-02TO – 012 5 – 9 – 2007 30 – 9 – 2007TN – 103 22 – 10 - 2007 25 – 10 – 2007TV-04 TN – 103 12 – 9 – 2007 15 – 9 – 2007TV02 TN – 102 24 – 9 – 2007 5 – 10 – 2007TV01 TO – 012 5 – 10 - 2007Số thẻ Mã số sách Ngày mượn Ngày trảTV – 02 TO – 012 5 – 9 – 2007 30 – 9 – 2007TV – 04 TN – 103 12 – 9 – 2007 15 – 9 – 2007TV – 02 TN – 102 24 – 9 – 2007 5 – 10 – 2007TV – 01 TO – 012 5 – 10 - 2007 Mahs HoTen Ngaysinh Lop Diachi Toan Li Hoa0001 Tran Van Thanh 1 – 2 – 1990 12A Nội trú 10 9 80002 Tran Van Thanh 1 – 2 – 1990 12A 20 Lê Lợi 9 10 50003 Tran Van Thanh 1 – 2 – 1990 12B Nội trú 7 7 7TỔ BỘ MÔN TIN HỌC CHƯƠNG III : HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆC. Khoá = {HoTen, Ngaysinh, Lop}D. Tất cả các phương án trênCâu 71 : _ Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có một mã số [Mahs], các mã số khác nhau:Mahs HoTen Ngaysinh Lop Diachi Toan Li Hoa0001 Tran Van Thanh 1 – 2 – 1990 12A Nội trú 10 9 80002 Tran Van Thanh 1 – 2 – 1990 12A 20 Lê Lợi 9 10 50003 Tran Van Thanh 1 – 2 – 1990 12B Nội trú 7 7 7Phương án chọn khoá nào sau đây là hợp lí?A. Khoá = {HoTen, Ngaysinh}B. Khoá = {HoTen, Ngaysinh, Lop}C. Khoá = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi}[*] D. Tất cả các phương án trên.Câu 72 : _ Phát biểu nào về khoá chính sau đây là đúng?A. Khoá chính là khoá phải có ít thuộc tính nhất B. Một bảng có thể có nhiều hơn một khoá chínhC. Có thể có nhiều cách chọn khoá chính khác nhau [*]D. Các phương án trên đều saiCâu 73 : _ Phát biểu nào về khoá chính sau đây là đúng?A. Khoá chính là khoá phải có ít thuộc tính nhất B. Một bảng có thể có nhiều hơn một khoá chínhC. Trong các khoá có một khoá nào đó được chỉ định làm khoá chính [*]D. Các phương án trên đều saiCâu 74 : _ Phát biểu nào về khoá chính sau đây là đúng?A. Khoá chính là khoá phải có ít thuộc tính nhấtB. Khoá chính phải là khoá có đúng một thuộc tínhC. Trong các khoá có một khoá nào đó được chỉ định làm khoá chính [*]D. Các phương án trên đều saiCâu 75 : _ Phát biểu nào về khoá chính sau đây là đúng?A. Khoá chính phải là khoá có đúng một thuộc tínhB. Khoá chính phải là khoá gồm các thuộc tính có kiểu sốC. Có thể có nhiều cách chọn khoá chính khác nhau [*]D. Các phương án trên đều saiCâu 76 : _ Phát biểu nào về khoá chính sau đây là đúng?A. Khoá chính là khoá phải có ít thuộc tính nhất B. Khoá chính phải là khoá gồm các thuộc tính có kiểu sốC. Có thể có nhiều cách chọn khoá chính khác nhau [*]D. Các phương án trên đều saiCâu 77 : _ Phát biểu nào về khoá chính sau đây là đúng?A. Khoá chính phải là khoá có đúng một thuộc tínhB. Một bảng có thể có nhiều hơn một khoá chínhC. Trong các khoá có một khoá nào đó được chỉ định làm khoá chính [*]D. Các phương án trên đều saiCâu 78 : _ Phát biểu nào về khoá chính sau đây là đúng?A. Khoá chính là khoá phải có ít thuộc tính nhất B. Khoá chính phải là khoá gồm các thuộc tính có kiểu sốC. Trong các khoá có một khoá nào đó được chỉ định làm khoá chính [*]D. Các phương án trên đều saiCâu 79 : _ Phát biểu nào về khoá chính sau đây là đúng?A. Khoá chính phải là khoá có đúng một thuộc tínhB. Một bảng có thể có nhiều hơn một khoá chínhC. Trong các khoá có một khoá nào đó được chỉ định làm khoá chính [*]D. Các phương án trên đều saiCâu 80 : _ Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có mộ mã số [Mahs]. Khoá chính của bảng là:A. Khoá chính = {Mahs} [*]B. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Toan}TIN HỌC 12Mahs HoTen Ngaysinh Lop Diachi Toan Li Hoa0001 Tran Van Thanh 1 – 2 – 1990 12A Nội trú 10 9 80002 Tran Van Thanh 1 – 2 – 1990 12A 20 Lê Lợi 9 10 50003 Tran Van Thanh 1 – 2 – 1990 12B Nội trú 7 7 7TỔ BỘ MÔN TIN HỌC CHƯƠNG III : HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆC. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Li}D. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi}.Câu 81 : _ Tiêu chí nào sau đây thường được chọn khoá chính?A. Khoá bật kìB. Khoá có ít thuộc tính nhấtC. Chỉ là khoá có một thuộc tính [*]D. Không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian, chẳng hạn như tên địa danhCâu 82 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng. Liên kết giữa các bảng được dựa trên :A. thuộc tính khoá [*]B. ý định người quản trị hệ CSDL C. các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng D. ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơnCâu 83 : _ Hãy chọn phương án ghép sai. Có thể tạo liên kết giữa hai bảng nhờ:A. một thuộc tính bất kì của bảng 1 với một thuộc tính khoá chính của bảng 2B. hai thuộc tính cùng kiểu dữ liệu của hai bảngC. hai thuộc tính trùng tên bất kì giữa hai bảngD. Tất cả đều sai [*]Câu 84 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng. Có thể tạo liên kết giữa hai bảng nhờ:A. một thuộc tính bất kì của bảng 1 với một thuộc tính khoá chính của bảng 2B. hai thuộc tính cùng kiểu dữ liệu của hai bảngC. hai thuộc tính trùng tên bất kì giữa hai bảngD. khoá chính của bảng 1 với thuộc tính tương ứng thuộc khoá của bảng 2 [*]Câu 85 : _ Bài toán nào sau đây cần xây dựng CSDL?A. Quản lí một kì thiB. Quản lí hồ sơ cán bộ một cơ quanC. Quản lí một thư viện D. Tất cả đều đúng [*]Câu 86 : _ Bài toán nào sau đây cần xây dựng CSDL?A. Tính lương cho cán bộ của một cơ quanB. Tính các khoản thu chi của gia đình hằng ngàyC. Quản lí kinh doanh của một cửa hàng [*]D. Tất cả đều đúngCâu 87 : _ Bài toán nào sau đây cần xây dựng CSDL?A. Tính lương cho cán bộ của một cơ quanB. Quản lí một kì thi [*]C. Tính các khoản thu chi của gia đình hằng ngàyD. Tất cả đều đúngCâu 88 : _ Bài toán nào sau đây cần xây dựng CSDL?A. Tính các khoản thu chi của gia đình hằng ngàyB. Tính lương cho cán bộ của một cơ quanC. Quản lí một thư viện [*]D. Tất cả đều đúngCâu 89 : _ Bài toán nào sau đây cần xây dựng CSDL?A. Tính lương cho cán bộ của một cơ quanB. Quản lí hồ sơ cán bộ một cơ quan [*]C. Tính các khoản thu chi của gia đình hằng ngàyD. Tất cả đều đúngCâu 90 : _ Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?A. Chọn khoá chínhB. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảngC. Tạo liên kết giữa các bảngD. Nhập dữ liệu ban đầu [*]Câu 91 : _ Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?A. Tạo cấu trúc bảngB. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảngC. Tạo liên kết giữa các bảngD. Nhập dữ liệu ban đầu [*]Câu 92 : _ Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?A. Tạo cấu trúc bảngB. Chọn khoá chínhTIN HỌC 12TỔ BỘ MÔN TIN HỌC CHƯƠNG III : HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆC. Tạo liên kết giữa các bảngD. Nhập dữ liệu ban đầu [*]Câu 93 : _ Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?A. Tạo cấu trúc bảngB. Chọn khoá chínhC. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảngD. Nhập dữ liệu ban đầu [*]Câu 94 : _ Thao tác nào sau đây thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?A. Chọn khoá chínhB. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảngC. Tạo liên kết giữa các bảngD. Tất cả đều đúng [*]Câu 95 : _ Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu?A. Nhập dữ liệu ban đầuB. Sửa những dữ liệu chưa phù hợpC. Xem dữ liệu [*]D. Thêm bản ghiCâu 96 : _ Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu?A. Nhập dữ liệu ban đầuB. Sửa những dữ liệu chưa phù hợpC. Thêm bản ghiD. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng [*]Câu 97 : _ Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu?A. Nhập dữ liệu ban đầuB. Sửa những dữ liệu chưa phù hợpC. Thêm bản ghiD. Sao chép cấu trúc tạo một CSDL trống [*]Câu 98 : _ Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu?A. Xem dữ liệu [*]B. Thêm bản ghiC. Xoá bản ghiD. Thêm hoặc bớt thuộc tính trong cấu trúcCâu 99 : _ Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu?A. Thêm bản ghiB. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng [*]C. Xoá bản ghiD. Thêm hoặc bớt thuộc tính trong cấu trúcCâu 100 : _ Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu?A. Thêm bản ghiB. Xoá bản ghiC. Thêm hoặc bớt thuộc tính trong cấu trúcD. Sao chép cấu trúc tạo một CSDL trống [*]Câu 101 : _ Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu?A. Sửa những dữ liệu chưa phù hợpB. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng [*]C. Xoá bản ghiD. Thêm hoặc bớt thuộc tính trong cấu trúcCâu 102 : _ Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu?A. Nhập dữ liệu ban đầuB. Xoá bản ghiC. Lưu lại cập nhậtD. Sao chép cấu trúc tạo một CSDL trống [*]Câu 103 : _ Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ?A. Sắp xếp các bản ghiB. Sắp xếp thứ tự các thuộc tính [*]C. Thiết lập , sửa đổi liên kết giữa các bảngD. Tạo các truy vấnCâu 104 : _ Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ?A. Sắp xếp thứ tự các thuộc tính [*]B. Xem dữ liệuC. Xem dữ liệu tổng hợp từ dữ liệu trong CSDLTIN HỌC 12TỔ BỘ MÔN TIN HỌC CHƯƠNG III : HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆD. Kết xuất báo cáoCâu 105 : _ Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ?A. Sắp xếp các bản ghiB. Thiết lập , sửa đổi liên kết giữa các bảngC. Tạo các truy vấnD. Truyền dữ liệu từ nơi lưu trữ đến yêu cầu [*]Câu 106 : _ Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ?A. Truyền dữ liệu từ nơi lưu trữ đến yêu cầu [*]B. Xem dữ liệuC. Xem dữ liệu tổng hợp từ dữ liệu trong CSDLD. Kết xuất báo cáoCâu 107 : _ Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ?A. Sắp xếp thứ tự các thuộc tính [*]B. Thiết lập , sửa đổi liên kết giữa các bảngC. Xem dữ liệuD. Kết xuất báo cáoCâu 108 : _ Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ?A. Sắp xếp thứ tự các thuộc tính [*]B. Tạo các truy vấnC. Xem dữ liệu tổng hợp từ dữ liệu trong CSDLD. Kết xuất báo cáoCâu 109 : _ Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ?A. Sắp xếp các bản ghiB. Tạo các truy vấnC. Truyền dữ liệu từ nơi lưu trữ đến yêu cầu [*]D. Xem dữ liệuCâu 110 : _ Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ?A. Thiết lập , sửa đổi liên kết giữa các bảngB. Truyền dữ liệu từ nơi lưu trữ đến yêu cầu [*]C. Xem dữ liệu tổng hợp từ dữ liệu trong CSDLD. Kết xuất báo cáoCâu 111 : _ Việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện? Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường cần:A. đặt tên, các tên của các trường cần phân biệtB. chọn kiểu dữ liệuC. đặt kích thướcD. mô tả nội dung [*]Câu 112 : _ Câu nào là đúng. Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì:A. không thể sửa lại cấu trúcB. phải nhập dữ liệu ngayC. có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau [*]D. Tất cả đều đúngCâu 113 : _ Câu nào là đúng. Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì:A. không thể sửa lại cấu trúcB. phải nhập dữ liệu ngayC. nếu đã nhập dữ liệu, cần cẩn thận khi sửa lại một phần cấu trúc [*]D. Tất cả đều đúngCâu 114 : _ Câu nào đúng ?Ðể tạo liên kết giữa các bảng, thứ tự thực hiện các thao tác là:T1. Chọn các bảng [nguồn] cung cấp dữ liệu;T2. Xác nhận tạo liên kết [Create];T3. Kéo thẻ một trường từ bảng 1 tới một trường của bảng 2;T4. Khẳng định loại liên kết [Join Type ].Thứ tự thực hiện nào đúng?A. T1 -> T2 -> T3 -> T4B. T1 -> T3 -> T4 -> T2 [*]C. T1 -> T3 -> T2 -> T4TIN HỌC 12TỔ BỘ MÔN TIN HỌC CHƯƠNG III : HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆD. T1 -> T4 -> T3 -> T2Câu 115 : _ Cách nào nêu dưới đây không thể nhập dữ liệu cho bảng?A. Nhập trực tiếp từ bàn phím vào bảngB. Nhập từ bàn phím nhờ biểu mẫuC. Nhập bằng câu lệnh SQLD. Nhập qua báo cáo [*]Câu 116 : _ Cách nào nêu dưới đây có thể nhập dữ liệu cho bảng?A. Nhập trực tiếp từ bàn phím vào bảngB. Nhập từ bàn phím nhờ biểu mẫuC. Nhập bằng câu lệnh SQLD. Tất cả đều đúng [*]Câu 117 : _ Nhập dữ liệu cho bảng nhờ biểu mẫu có gì hơn so với nhập trực tiếp vào bảng?A. Nhanh hơn nếu biểu mẫu được tổ chức giao diện thuận tiệnB. Thuận tiện hơn cho người nhập dữ liệu vì thao tác đơn giản hơnC. Hạn chế khả năng nhầm lẫnD. Các ưu việt trên [*]Câu 118 : _ Nhập dữ liệu cho bảng nhờ biểu mẫu có gì hơn so với nhập trực tiếp vào bảng?A. Hạn chế khả năng nhầm lẫnB. Thuận tiện hơn cho người nhập dữ liệu vì thao tác đơn giản hơnC. Kiểm soát được quyền truy cập dữ liệu vì mở biểu mẫu thông qua bảng phân quyềnD. Các ưu việt trên [*]Câu 119 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng. Mọi hệ QTCSDL đều:A. có khả năng khôi phục lại một bản ghi đã xoáB. có thể xoá khoá chính, tạo khoá chính mới [*]C. có thể khôi phục lại một cột của bảng đã bị xoáD. có thể khôi phục lại dữ liệu cũ cột B sau khi sao chép dữ liệu từ cột A sang cột BCâu 120 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng. Thao tác sắp xếp các bản ghi nhằm mục đích:A. truy cập bản ghi được thuận tiện hơn B. hiển thị dữ liệu đã sắp xếp để người dùng dễ tra cứu C. có thể chỉ sắp xếp một số bản ghi không phải toàn bộ bản ghi của bảngD. Tất cả đều sai [*]Câu 121 : _ Tìm phương án ghép sai. Thao tác sắp xếp bản ghi:A. chỉ thực hiện sắp xếp trên một trường [*]B. có thể thực hiện sắp xếp trên một vài trường với mức ưu tiên khác nhauC. không làm thay đổi vị trí lưu các bản ghi trên đĩaD. để tổ chức lưu trữ dữ liệu hợp lí hơnCâu 122 : _ Hãy chỉ ra cách ghép sai. Truy vấn là một dạng lọc vì :A. chỉ những dữ liệu thỏa mãn các tiêu chí mới được đưa vào truy vấnB. đều là tìm kiếm để xem các dữ liệu thỏa mãn các điều kiện cho trướcC. có thể coi các tiêu chí tìm kiếm của mẫu hỏi chính là các điều kiện lọcD. đều hiển thị một tập con của tập dữ liệu [*]Câu 123 : _ Báo cáo lấy dữ liệu từ những nguồn nào?A. bảng [*]B. biểu mẫuC. báo cáo khác D. Tất cả đều đúngCâu 124 : _ Báo cáo lấy dữ liệu từ những nguồn nào?A. mẫu hỏi [*]B. biểu mẫuC. báo cáo khác D. Tất cả đều đúngCâu 125 : _ Thao tác nào với báo cáo được thực hiện cuối cùng?A. chọn bảng và mẫu hỏiB. sắp xếp và phân nhóm dữ liệu, thực hiện tổng hợp dữ liệuC. so sánh đối chiếu dữ liệuD. in dữ liệu [in báo cáo] [*]Câu 126 : _ Câu nào sai trong các câu sau:A. Báo cáo có khả năng phân nhóm dữ liệuB. Có thể tạo thêm cột số thứ tự trên dữ liệu báo cáo hoặc trên từng nhóm dữ liệu của báo cáoC. Báo cáo có chế độ xem trước khi inTIN HỌC 12TỔ BỘ MÔN TIN HỌC CHƯƠNG III : HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆD. Dữ liệu trên biểu mẫu không sắp xếp được [*]Câu 127 : _ Hãy cho biết nhận xét nào sai. Khi nói về sự giống nhau giữa biểu mẫu và báo cáo có những nhận xét sau:A. Cùng lấy nguồn dữ liệu từ bảng và mẫu hỏiB. Cùng có các nút điều khiểnC. Cùng có thể dùng thuật sĩ để xây dựng hay tự thiết kếD. Cùng có thể trình bày một bản ghi trong một trang màn hình thuận tiện khi cần xem giá trị của các thuộc tính của từng bản ghi [*]Câu 128 : _ TIN HỌC 12

Video liên quan

Chủ Đề