Bài tập toán ôn hè lớp 5 lên lớp 6

Thông báo:  Giáo án, tài liệu miễn phí, và các giải đáp sự cố khi dạy online có tại Nhóm giáo viên 4.0 mọi người tham gia để tải tài liệu, giáo án, và kinh nghiệm giáo dục nhé!

Nội dung tài liệu

Bài tập gồm có 10 đề, mỗi đề gồm có hai phần đó chính là trắc nghiệm và tự luận. Nội dung các câu hỏi và bài tập trong các đề đều bám sát chương trình học môn Toán lớp 5 như: bài tập về tỉ số phần trăm, cộng trừ số thập phân, bài tập về vận tốc, bài tập về diện tích… Thầy cô và phụ huynh có thể dùng tài liệu này, sử dụng và hỗ trợ các bạn học sinh, con em mình ôn tập hè.

Trên đây là một số lời giới thiệu của chúng tôi về tài liệu này. Để xem chi tiết hơn về tài liệu. Mời các bạn truy cập link file đính kèm cuối bài nhé.

Tải tài liệu miễn phí ở đây

Có thể bạn quan tâm:  Tổng ôn chương trình toán lớp 5

Sưu tầm: Yến Nguyễn

Bộ đề ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 được GiaiToan biên soạn bao gồm các bài tập ôn hè môn Toán dành cho các em học sinh lớp 5 luyện tập, cùng cố lại kiến thức, nhằm chuẩn bị nền tảng vững chắc khi lên lớp 6, chuẩn bị kiến thức cho năm học mới. Chúc các em học tốt.

Bài liên quan: Trắc nghiệm ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn Toán Đề số 1

Câu 1: Trong các số thập phân 48,32; 48,25; 48,92; 48,1 số thập phân bé nhất là:

A. 48,1

B. 48,25

C. 48,32

D. 48,92

Câu 2: Phân số

được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 1,38

B. 1,64

C. 1,15

D. 1,92

Câu 3: Tỉ số phần trăm của 15 và 60 là:

Câu 4: Dãy số nào dưới đây bao gồm các số thập phân được viết theo thứ tự từ lớn đến bé?

A. 4,12; 6,28; 1,24; 0,95

B. 91,17; 83,64; 1,39; 0,25

C. 11,2; 9,16; 7,48; 10,2

D. 0,19; 1,35; 2,58; 3,43

Câu 5: Khối lớp 5 có 240 học sinh, trong đó 45% số học sinh là học sinh nữ. Hỏi khối lớp 5 đó có bao nhiêu học sinh nam?

A. 132 học sinh

B. 108 học sinh

C. 125 học sinh

D. 115 học sinh

Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 278hm2 = …ha là:

A. 278000

B. 27800

C. 2780

D. 278

Câu 7: Không thực hiện phép tính, số thích hợp để điền vào chỗ chấm

là:

Câu 8: Giá trị của chữ số 7 trong số thập phân 174,92 là:

A. 70

B. 7

C.

D.

Câu 9: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 49,2 = … % là:

A. 492

B. 4920

C. 49,2

D. 4,92

Câu 10: Số tự nhiên x thỏa mãn 183,2 < x < 184,05 là:

Câu 11: Giá trị của chữ số 3 trong số 4,132 là:

A.

B.

C.

D. 3

Câu 12: Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ kém 12 phút đến 10 giờ 30 phút là:

A. 3 giờ

B. 2 giờ 42 phút

C. 3 giờ 12 phút

D. 2 giờ 18 phút

Câu 13: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh bằng 5cm là:

A. 150cm2

B. 100cm2

C. 50cm2

D. 25cm2

Câu 14: Diện tích của hình tròn có đường kính bằng 12cm là:

A. 452,16cm2

B. 113,04cm2

C. 37,68cm2

D. 18,84cm2

Câu 15: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 1 giờ 54 phút = … phút là:

A. 1,15

B. 120

C. 114

D. 1,9

Để xem trọn bộ đề ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 môn Toán, mời tải tài liệu về!

------------------------

Ngoài Bộ đề ôn tập hè lớp 5 lên lớp 6 trên, các em học sinh lớp 4 còn có thể tham khảo thêm các đề toán lớp 5, giải toán lớp 5 mà GiaiToan đã biên soạn và đăng tải. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 5 hơn.

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH ÔN TẬP HÈ LỚP 5 LÊN LỚP 6 TIẾT NỘI DUNG 1;2;3;4 Các phép tính về phân số 5;6 Các phép tính về số thập phân 7;8 Tỉ số phần trăm 9;10 Đo lường 11;12 Toán chuyển động 13;14 Một số bài toán điển hình 15;16 Các dạng toán có nội dung hình học Người lập nội dung : Ban giám hiệu duyệt: Phần 1: CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ Lí thuyết: Bài tập Bài 1:Thực hiện phép tính : a. b. c. d. e. f. g. h. Bài 2:Thực hiện phép tính: a. b. c. d. e. f. g. Bài 3:Thực hiện phép tính: a. b. c. d. Bài 4:Thực hiện phép tính: a. b. Bài 5:Thực hiện phép tính: a. b. c. Bài6:Thực hiện phép tính: a. b. Bài 7: Thực hiện phép tính: a. b. c. d. Bài 8: Tìm x: a. b. c. Bài 9:Thực hiện phép tính: a. b. Bài 10:Tính giá trị biểu thức: a. b. Bài 11:Tính nhanh: a. b. Bài 12:Tính: a. b. c. d. e. g. h. Bài 13:Tính nhanh: a. b. . Bài 14: Tính nhanh: Bài 15: Thực hiện phép tính: Bài 16: Thực hiện phép tính: Bài 17: Tính giá trị của biểu thức: b. c. d. e. Bài 18: Tìm x biết: a b. c. d. e. g. Bài 19: Tìm x biết: a. b. c. d. Bài 20: Tìm x biết: 1- Phần 2: CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ THẬP PHÂN Lí thuyết: Bài tập: Bài 1: a. Tính nhanh. 62,87+35,14+4,13+8,35+4,86+5,65. b. Tính nhẩm. 1. 6,37+5,05 2. 4,93+8,21 3. 18,12-9,94 4. 21,39-7,12 Bài 2: Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân. a. b. Tính nhanh: 1,25 Í16,84 ; 1,2 Í 15,8 ; Bài 3: Tính nhẩm. a. 16,42Í0,5 49,36Í0,25 83,15Í0,2 6,48Í0,125 b. 16,42Í0,05 49,36Í0,025 63.15Í0,02 6,48Í0,0125 c. 18,48Í5 72,88Í25 93,25Í20 69,4Í125 d. 18,48Í50 72,88Í250 93,25Í200 69,4Í1250 Bài 4: Tìm chữ số x, biết: a. 8,x2=8,12 b. 4x8,01=428,010 c. 154,7=15x,70 d. 23,54=23,54x e. g. 48,362= Bài 5: Tìm số tự nhiên x sao cho: a. 2,9

Chủ Đề