Giải bài tập Toán lớp 1 tập 2 trang 22

Giải bài tập trang 22, 23 SGK Toán 1: Bằng nhau. Dấu =

Giải bài tập trang 22, 23 SGK Toán 1: Bằng nhau. Dấu = giúp các em học sinh ôn tập các dạng bài tập các dạng bài tập bằng nhau dấu =, giải các dạng bài tập liên quan. Sau đây mời các em cùng tham khảo.

Giải bài tập trang 21 SGK Toán 1: Luyện tập

Hướng dẫn giải bài Giải bài tập trang 22, 23 SGK Toán 1: Bằng nhau. Dấu = [bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 22, 23/SGK Toán 1]

Bài 1: [Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK]

Viết dấu =

Hướng dẫn giải

Học sinh tự viết dấu =

Bài 2: [Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK]

Viết [theo mẫu]:

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

Hướng dẫn giải

Hình 2: 2 = 2

Hình 3 : 1 = 1

Hình 4: 3 = 3

Bài 3: [Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK]

Viết dấu > , < , =

5 ... 4 1 ... 2 1 ... 1

3 ... 3 2 ... 1 3 ... 4

2 ... 5 2 ... 2 3 ... 2

Hướng dẫn giải

5 > 4 1 < 2 1 = 1

3 = 3 2 > 1 3 < 4

2 < 5 2 = 2 3 > 2

Bài 4: [Hướng dẫn giải bài tập số 4 SGK]

Viết theo mẫu:

Hướng dẫn giải

>> Bài tiếp theo: Giải bài tập trang 24 SGK Toán 1: Luyện tập

Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 1: Luyện tập chung trang 22

Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 1: Các số tròn chục

Tính:

a]

11 + 8 = 14 + 2 = 7 + 3 = 12 + 5 =
19 – 8 = 16 – 2 = 10 – 3 = 17 – 5 =

b]

12 + 3 – 2 = 18 – 4 – 1 = 15 – 5 + 7 =

a]

11 + 8 = 19 14 + 2 = 16 7 + 3 = 10 12 + 5 = 17
19 – 8 = 11 16 – 2 = 14 10 – 3 = 7 17 – 5 = 12

b]

12 + 3 – 2 = 13 18 – 4 – 1 = 13 15 – 5 + 7 = 17

a] Khoanh vào số bé nhất: 16 ; 12 ; 10 ; 18

b] Khoanh vào số lớn nhất: 15 ; 11 ; 17 ; 14

a] Khoanh vào số: 10

b] Khoanh vào số: 17

Đoạn thẳng AB dài 3cm và đoạn thẳng BC dài 4cm. Dùng thước đo độ dài của đoạn thẳng AC trong hai hình vẽ sau:

Tổ một trồng được 10 cây, tổ hai trồng được 8 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ?

Cả hai tổ trồng được số cây là:

10 + 8 = 18 [cây]

Đáp số: 18 cây

Các bài viết liên quan

Các bài viết xem nhiều

Với giải bài tập Toán lớp 1 trang 22, 23 Hoạt động sách Kết nối tri thức hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 1 Tập 2.

Quảng cáo

Bài 1 trang 22 SGK Toán lớp 1 tập 2 : Tìm số còn thiếu trong bảng các số từ 1 đến 100.

Hướng dẫn giải

Bài 2 trang 23 SGK Toán lớp 1 tập 2 : Quan sát bảng các số từ 1 đến 100 và đọc:

a] Các số có hai chữ số giống nhau [ví dụ: 11, 22].

b] Các số tròn chục bé hơn 100.

c] Số lớn nhất có hai chữ số.

Hướng dẫn giải

a] Các số có hai chữ số giống nhau là: 11; 22; 33; 44; 55; 66; 77; 88; 99

b] Các số tròn chục bé hơn 100 là: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90

c] Số lớn nhất có hai chữ số là: 99

Bài 3 trang 23 SGK Toán lớp 1 tập 2 : Số?

Hướng dẫn giải

Bài 4 trang 23 SGK Toán lớp 1 tập 2 : Tìm hình thích hợp đặt vào dấu “?” trong bảng:

Hướng dẫn giải

Chọn B.

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 1 Tập 1, Tập 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Toán lớp 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống của NXB Giáo dục.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Với giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 22 - Bài 23 : Bảng các số từ 1 đến 100 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2.

Quảng cáo

Bài 1 Trang 22 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số còn thiếu vào bảng các số từ 1 đến 100:

Trả lời:

Bài 2 Trang 22 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Trong bảng các số từ 1 đến 100 :

a] Các số có một chữ số là: ......................... 

b] Các số có hai chữ số giống nhau là: ......................... 

c] Có ........ số có hai chữ số.

d] Số bé nhất có hai chữ số là ...............

Số lớn nhất có hai chữ số là ................

Trả lời:

a] Các số có một chữ số là: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

b] Các số có hai chữ số giống nhau là: 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99

c] Có 90 số có hai chữ số.

d] Số bé nhất có hai chữ số là 10.

Số lớn nhất có hai chữ số là 99.

Bài 3 Trang 22 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống.

Trả lời:

Bài 4 Trang 23 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2:

a] Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.

b] Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé.

Trả lời:

a] Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:

29, 32, 37

54, 75, 86, 90

b] Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 

75, 71, 68

61, 42, 38, 29

Bài 5 Trang 23 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2:

a] Chú thỏ sẽ trốn vào ngôi nhà số 24 , tô màu ngôi nhà đó.

b] Chú mèo sẽ trốn vào ngôi nhà số 23 , tô màu ngôi nhà đó.

Trả lời:

Bé đếm theo thứ tự và tô màu vào 2 ngôi nhà. 

a] Thứ tự: 2; 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18; 20; 22; 24;…

b] Thứ tự: 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17; 19; 21; 23; …

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 1 & Tập 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Vở bài tập Toán lớp 1 Kết nối tri thức với cuộc sống [NXB Giáo dục].

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề