Bài tập thuế trường đại học kinh tế tp hcm

– Phương thức 2 (PT2): Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế.

– Phương thức 3 (PT3): Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi.

– Phương thức 4 (PT4): Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn.

– Phương thức 5 (PT5): Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2023.

– Phương thức 6 (PT6): Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Thí sinh tra cứu kết quả từ 14g00 ngày 23/8/2023.

Điểm chuẩn tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường KSA):

Chương trình Chuẩn, Chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần

Chương trình đào tạo (*): Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

1. Tìm cơ bản : Tìm tài liệu có nội dung (Nhan đề, Tác giả, Chủ đề,...) gần giống với từ khóa - Chọn Bộ sưu tập - Chọn Kho tài liệu - Nhập Từ khóa tìm kiếm - Chọn cách sắp xếp tài liệu tìm được và số lượng tài liệu hiển thị trên 1 trang - Nhấn nút Tìm kiếm (Có hình kính lúp) hoặc nhấn enter để tìm

2. Tìm nâng cao : Tìm tài liệu với nhiều toán tử kết hợp trên các trường dữ liệu khác nhau - Nhập thuật ngữ tìm vào ô Từ khóa, chọn các toán tử VÀ, HOẶC, LOẠI BỎ để kết hợp các điều kiện tìm kiếm, chọn trường tìm kiếm ứng với từ khóa cần tìm (Nhan đề, tác giả, chủ đề...)

3. Tìm chi tiết : Tìm tài liệu dựa trên các trường dữ liệu cụ thể - Nhập thuật ngữ tìm kiếm theo một hoặc kết hợp các điểm truy cập: Nhan đề tài liệu, Chủ đề, Số phân loại, Tên tác giả, Năm xuất bản, ISBN,...

Lưu ý : - Hộp lựa chọn Số tài liệu hiển thị giới hạn số tài liệu hiển thị, giúp quá trình tra cứu tiến hành nhanh hơn - Chọn Tìm tài liệu có file để tìm tài liệu có file tải về

Quá trình đổi mới phương pháp giảng dạy ở bậc đại học lấy người học làm trung tâm là quá trình sinh viên thay đổi phương pháp học tập của mình từ thụ động sang chủ động, tự học là chính. Nhằm đáp ứng nhu cầu tự học của sinh viên và để gắng kết giữa luật thuế với với thực tiễn, bộ môn Thuế – Khoa Tài Chính Nhà Nước đã tổ chức biên soạn tài liệu “Bài tập và câu hỏi trắc nghiệm môn Thuế”. Tài liệu này hệ thống hóa bài tập, câu hỏi trắc nghiệm theo...

Bài 1: 1. Thuế xuất khẩu phải nộp: \= 50.000 SP C x 72 USD x 17.000 VND/USD x 1% + 50.000 SP D x 60 USD x 17.000 VND/USD x 1% + 10.000 SP C x 20 USD x 17.000 VND/USD x 1% \= ađ 2. Thuế nhập khẩu phải nộp: \= 80.000 SP A x 33 USD x 17.000 VND/USD x 25% + 15.000 USD x 17.000 VND/USD x 83% + 17.000 USD x 17.000 VND/USD + 30.000 SP E x 40 USD x 17.000 VND/USD x 5% + 1.000 SP B x 30 USD x 17.000 VND/USD x 20% \= bđ Bài 2:

  1. Thuế xuất khẩu phải nộp: \= 90.000 SP B x 240.000 VND x 1% = a đ
  2. Thuế nhập khẩu phải nộp Do Doanh nghiệp bán trong nước 10.000 SPB nên doanh nghiệp phải nộp thuế nhập khẩu của nguyên liệu tương ứng với 10.000 SPB này: \= 200.000 m A x 40.000 đ/m x 10.000 SP B x 5% 100.000 SP B \=bđ 2. Thuế nhập khẩu phải nộp: Do 5.000 SP D bán trong nước nên doanh nghiệp phải nộp thuế nhập khẩu của nguyên liệu C tương ứng với 5.000 SP D này: \= 40.000 kg C x 5.000 SP D x 40.000 đ/kg x 10% 100.000 SP D \= cđ 3. Thuế nhập khẩu phải nộp: Do xuất khẩu 60.000 SP F ngoài thời gian nộp thuế nhập khẩu nên doanh nghiệp phải nộp thuế nhập khẩu của nguyên liệu E tương ứng với 60.000 SP D này: \= 60.000 kg E x 60.000 SP D x 160.000 đ/kg x 20% 160.000 SP F \= cđ Sau đó, xuất khẩu được (60.000 – 1.000) SP F nên doanh nghiệp được hoàn thuế nhập khẩu đã nộp của nguyên liệu E tương ứng: \= 60.000 kg E x 59.000 SP D x 160.000 đ/kg x 20% 1

160.000 SP F Khi xuất khẩu được 60.000 SP F doanh nghiệp phải nộp thuế xuất khẩu: \= 60.000 SP F x 310.000 đ/SP x 1% Khi bị trả về 1.000 SP, doanh nghiệp được hoàn thuế xuất khẩu tương ứng: \= 1.000 SP F x 310.000 đ/SP x 1% Bài 4: Thuế TTĐB phải nộp: \= 6.000 chai x 23.400 đ/c x 25% (1 + 25%) + 1.050 chai x

23.400 đ/c x 25% (1 + 25%)

+ 2.000 chai x

25.200 đ/c x 25% (1 + 25%) + 90% x 4.000 chai x 24.000 đ/c x 25% (1 + 25%) + 800 chai x

24.600 đ/c x 25% (1 + 25%)

Bài 5: Thuế TTĐB khi bán rượu thuốc: \= 30.000 chai x 80.000 đ/c x 20% (1 + 20%) \= 400 trđ Thuế TTĐB trong 01 lít rượu đế: \= 2.800 đ/L x 65% = 1.100 đ/L 1 + 65% Thuế TTĐB phải nộp của rượu thuốc: \= 400 trđ – 10.000 L x 30.000 chai x 1.100 đ/L 100.000 chai \= ? trđ Bài 6: Thuế TTĐB nhà hàng phải nộp: \= 680 trđ x 30% 2

(1 + 30%) \= 156,9 trđ Bài 7 Thuế TTĐB phải nộp \= 1.000 cây x 40.000 đ/SP x (1 + 100%) x 65% + 400 trđ x (1 + 83%) x 50% + 8.000 chai x 12.000 đ/SP x (1 + 65%) x 65% + 598 trđ x 30% (1 + 30%) + 100 chai x

174.900 đ/c x 45% (1 + 45%)

Bài 8 Thuế TTĐB khi tiêu thụ rượu thuốc \= 90.000 chai x 79.200 đ/c x 25% (1 + 25%) + 80.000 chai x 90% x 80.400 đ/c x 25% (1 + 25%) + 50.000 chai x

79.800 đ/c x 25% (1 + 25%)

+ 30.000 chai x

81.000 đ/c x 25% (1 + 25%)

\= 3.388,56 đ - Số lít rượu nguyên chất trong 1 chai rượu thuốc \= 160.000 Lít / 320.000 chai = 0,5 Lít - Số chai rượu thuốc đã bán trong nước = 212.000 chai - Thuế TTĐB nộp khi nhập khẩu rượu 1 lít rượu 40 ·: \= 4.000 đ/L x (1 + 100%) x 45% = 3.600 đ/L - Thuế TTĐB được khấu trừ \= 212.000 chai x 0,5 L x 3.600 đ/L = 381,6 trđ - Thuế TTĐB phải nộp = 3.388,56 trđ – 381,6 trđ = ? đ - Ngoài ra, doanh nghiệp còn được hoàn thuế nhập khẩu và thuế TTĐB tương ứng với 50.000 chai rượu thuốc xuất khẩu: - Thuế nhập khẩu được hoàn \= 50.000 chai x 0,5 L x 4.000 đ/L = ? - Thuế TTĐB được hoàn \= 50.000 chai x 0,5 L x 3.600 đ/L = ? 3

Bài 9 Thuế TTĐB khi tiêu thụ rượu \= 100 chai x 198.650 đ/c x 45% (1 + 45%) + 200 chai x 194.300 đ/c x 45% (1 + 45%) + 100 chai x

200.000 đ/c x 45% (1 + 45%)

+ 10.000 chai x

195.750 đ/c x 45% (1 + 45%)

+ 20.000 chai x 90% x 195.750 đ/c x 45% (1 + 45%) Thuế TTĐB khi tiêu thụ rượu thuốc \= 6,165 trđ + 12,06 trđ + 6,2 trđ + 607,5 trđ + 1.093,5 trđ \= 1.725,425 trđ - Số lít rượu nguyên chất trong 1 chai rượu 0,5 Lít - Số chai rượu đã bán trong nước = 30.400 chai - Thuế TTĐB nộp khi nhập khẩu rượu 1 lít rượu 40 ·: \= 250 trđ x 25.000 L = 10.000 đ/L - Thuế TTĐB được khấu trừ \= 30.400 chai x 0,5 L x 10.000 đ/L = 152 trđ - Thuế TTĐB phải nộp = 1.725,425 trđ – 152 trđ = ? đ - Ngoài ra, doanh nghiệp còn được hoàn thuế thuế TTĐB tương ứng với 5.000 chai rượu xuất khẩu: - Thuế TTĐB được hoàn \= 5.000 chai x 0,5 L x 10.000 đ/L = ? trđ Thuế TTĐB khi tiêu thụ bia lon \= 20.000 thùng x 129.500 đ/T x 75% (1 + 75%) + 40.000 thùng x 125.125 đ/T x 75% (1 + 75%) \=? Thuế TTĐB khi tiêu thụ thuốc lá điếu \= 30.000 c x 209.550 đ/c x 65% (1 + 65%) 4

+ 30.000 c x 200.000 đ/c x 65% (1 + 65%) + 2.000 chai x

118.800 đ/c x 65% (1 + 65%)

\= ? trđ Bài 10 1.Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: \= 500 SP A x 110.000 đ/SP x 10% + 600 SP B x 85.000 đ/SP x 10% + 800 SP C x 21.000 đ/SP x 10% + 100 SP Dx 20.000 đ/SP x 10% + 33 trđ / (1 + 10%) x 10% + 22 trđ / (1 + 10%) x 10% \= 17,48 trđ 2.Thuế GTGT đầu ra \= 520 SP A x 150.000 đ/SP x 10% + 630 SP B x 120.000 đ/SP x 10% + 840 SP C x 40.000 đ/SP x 10% + 110 SP D x 35.000 đ/SP x 10% \= 19,105 trđ 3.Thuế GTGT phải nộp \= 19,105 trđ - 17,48 trđ = 1,625 trđ Bài 11 1.Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: \= 200 NLA x 60.000 đ/SP x 10% + 300 NLB x 62.000 đ/SP x 10% + 250 VLC x 25.000 đ/SP x 10% + 44 trđ/(1 + 10%) x 10% + 33 trđ/(1 + 10%) x 10% + 15 trđ x 10% \=ađ 2.Thuế GTGT đầu ra \= 600 SP x 160.000 đ/SP x 10% \=bđ 3.Thuế GTGT phải nộp \=bđ -ađ=? Bài 12 1.Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 5

\=

200 trđ x 10% + 220 trđ x 10% + 140 trđ x 10% + 100 trđ x 10%

\=ađ 2. Thuế GTGT đầu ra \= 500 trđ x 10% + 600 trđ x 10% + 20.000 USD x 0% \=bđ 3. Thuế GTGT phải nộp \=bđ -ađ=? Bài 13 1. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: \= 01 Ô tô x 400 trđ x (1+ 83%) x 10% + 300 T x 12 trđ/SP x 10% + 200 trđ x 10% \=ađ 2. Thuế GTGT đầu ra \= 280 T x 19 trđ/SP x 0% + 4.000 kg x 6.000 đ/kg x 0% + 3.500 SP x 15.000 đ/SP x 10% + 7.000 gói x 18.000 đ/g x 0% \=bđ 3. Thuế GTGT phải nộp \=bđ -ađ=? Bài 14 1. Thuế GTGT đầu ra: \= (32.000 SP – 2.000 SP) x 60.000 đ/SP x 10% + 40.000 SP x 90% x 70.000 đ/SP x 10% + 20.000 SP x 75.000 đ/SP x 0% + 10.000 SP x 69.000 đ/SP x 10% \=ađ 2. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: \= 70.000 SP x 15.000 đ/SP x 10% + 40.000 SP x 8.000 đ/SP x 10% + 70.000 SP x 10.000 đ/SP x 10% + (300 trđ + 300 trđ x 20%) x 10% + 80 trđ x 10% 6

+ 40.000 SP x 90% x 70.000 đ/SP x 5% x 10% \=bđ 3. Thuế GTGT phải nộp \=ađ -bđ=? Bài 15 1. Thuế GTGT đầu ra: \= 20 khung x 120 trđ/SP x 10% + 30 Ô tô x 900 trđ/SP x 10% + 25 Ô tô x 980 trđ/SP x 0% + 120 Ô tô x 1.800 trđ/SP x 10% \=ađ 2. Thuế TTĐB: \= 30 ô tô x 900 trđ/SP x 30% ( 1 + 30%) + 200 Ô tô x (600 trđ + 600 trđ x 15%) x (1 + 83%) x 50% \=bđ 3. Thuế xuất khẩu: \= 25 ô tô x (980 trđ – 980 trđ x 10%) x 1% \= c trđ 4. Thuế nhập khẩu \= 6.600 trđ x 5% + 200 Ô tô x (600 trđ + 600 trđ x 15%) x 83% \=dđ Ngoài ra, doanh nghiệp còn được hoàn thuế nhập khẩu của thép khi xuất khẩu xe Ô tô được sản xuất từ thép nhập khẩu \= 6.600 trđ x 5% x 25 khung = e đ 100 khung Bài 16: 1. Thuế GTGT đầu vo: \= 500 trđ x (1 + 6%) x 10% + 90 trđ x 10% + 2 trđ x 10% + 14 trđ / (1 + 10%) x 10% x Doanh số chịu thuế Tổng doanh số \= a trđ 2. Thuế GTGT đầu ra: \= 10.000 c x 20.000 đ/c x 0% + 100.000 c x 2.000 đ/c x 0% + 1.200 c x 40.000 đ/SP x 10% + 10.000 c x 5.000 đ/SP x 10% \= b trđ 7

Muối thuộc đối tượng không chịu thuế khi bán trong nước 3. Thuế GTGT phải nộp \= b trđ – a trđ 4. Thuế TTĐB: \= 1.200 c x 40.000 đ/SP x 20% (1 + 20%) \=?Đ 5. Thuế xuất khẩu \= 10.000 c x 20.000 đ/c x 1% + 100.000 c x 2.000 đ/c x 1% \= Bài 20: 1. Doanh thu \= 20.000 SP x 52.000 đ/SP + 25.000 SP x 50.000 đ/SP + 20.000 SP x 49.000 đ/SP + 20.000 SP x 90% x 52.000 đ/SP \= 4.206 trđ Số lượng sản phẩm đã tiêu thụ = 83.000 SP 2. Chi phí được trừ xGiá thành: - Nguyên vật liệu \= 1.100 trđ - KH TSCĐ \= 440 trđ - Tiền lương \= 480 trđ - BHXH, BHYT = 480 trđ x 19% = 91,2 trđ - Trích trước sửa chữa TSCĐ \= 78 trđ - Chi phí khác \= 510 trđ Cộng \= b trđ - Z SP sản xuất trong năm = b trđ/100.000 SP = c trđ - Giá vốn SP đã tiêu thụ \= 1.000 SP x 27.500 đ/SP + 82.000 SP x c trđ = d đ xChi phí QLDN, BH, Khác: - KHTSCĐ \= 90 trđ - Tiền lương \= 230 trđ - BHXH, BHYT = 230 trđ x 19% = 43,7 trđ - Chi trả tiền hoa hồng cho đại lý \= 20.000 SP x 90% x 52.000 đ/SP x 5% = 46,8 trđ - Chi ủng hộ \= 18 trđ - Thuế môn bài, phí .. \= 24 trđ - Chi phí khác \= 260 trđ Cộng \= e trđ 8

x Thu nhập chịu thuế \= 4.206 trđ – (d trđ + e trđ ) = f trđ Vậy thuế TNDN = f trđ x 25% = ? trđ Bài 21 I.THUẾ GTGT PHẢI NỘP 1. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: \= 600 T x 3 trđ/T x (1+ 10%) x 10% + 200 T x 4 trđ/SP x 10% + 2.000 lít x 10.000 đ/lít x 10% + 80 trđ x 10% \=ađ 2. Thuế GTGT đầu ra \= 500 T x 6,5 trđ/T x 10% + 300 T x 6,4 trđ/T x 10% + 300 T x 6,45 trđ/T x 10% \= b trđ Vậy thuế GTGT phải nộp \= b trđ - a trđ = ? trđ II.THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 1. Doanh thu \= 500 T x 6,5 trđ/T + 300 T x 6,4 trđ/T + 300 T x 6,45 trđ/T \= c trđ Số lượng sản phẩm đã tiêu thụ = 1.100 T 2.Chi phí được trừ

  1. Giá thành: - Nguyên vật liệu \= 1.700 trđ - KH TSCĐ = 550 trđ – 10 trđ = 540 trđ - Tiền lương \= 600 lđ x 1,8 trđ \= 1.080 trđ - Chi phí khác \= 520 trđ Cộng \= d trđ - Z SP sản xuất trong năm = d trđ/1.200 tấn = e trđ - Giá vốn SP đã tiêu thụ \= 1.100 T x e trđ = f đ
  2. Chi phí QLDN, BH, Khác: - KHTSCĐ \= 110 trđ - Tiền lương \= 380 trđ - Chi phí tiêu thụ \= 100 trđ - Chi khuyến mãi \= 130 trđ - Thuế môn bài, phí .. \= 14 trđ 9

- Chi phí khác \= 140 trđ Cộng \= g trđ

  1. Thu nhập chịu thuế \= c trđ – (f trđ + g trđ ) + 10 trđ = h trđ Vậy thuế TNDN = h trđ x 25% = ? trđ Bài 22 I.THUẾ GTGT PHẢI NỘP 1. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: \= 1.540 trđ x 10% (1+ 10%) \=ađ 2. Thuế GTGT đầu ra \= 40.000 SP x 58.000 đ/SP x 0% + 25.000 SP x 56.100 đ/SP/(1 +10%) x 10% + 9.500 SP x 55.000 đ/SP /(1 +10%) x 10% + 500 SP x 53.900 đ/SP/ (1 + 10%) x 10% + 15.000 SP x 55.000 đ/SP /(1 +10%) x 10% + 20 trđ x 10% \= b trđ Vậy thuế GTGT phải nộp \= b trđ - a trđ = ? Trđ Thuế xuất khẩu: \= 40.000 SP x 58.000 đ/SP x 1% \= 23,2 trđ II.THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 1. Doanh thu \= 40.000 SP x 58.000 đ/SP + 25.000 SP x 56.100 đ/SP/(1 +10%) + 9.500 SP x 55.000 đ/SP /(1 +10%) + 500 SP x 53.900 đ/SP/ (1 + 10%) + 15.000 SP x 55.000 đ/SP /(1 +10%) \= c trđ Số lượng sản phẩm đã tiêu thụ = 90.000 SP 2.Chi phí được trừ
  2. Giá thành: - Nguyên vật liệu \= 1.250 trđ - KH TSCĐ \= 380 trđ - Tiền lương = 100.000 SP / 2.000 x 21 trđ = 1.050 trđ - Chi phí khác \= 420 trđ Cộng \= d trđ 10

- Z SP sản xuất trong năm = d trđ/100.000 SP = e trđ - Giá vốn SP đã tiêu thu: \= 10.000 SP x 38.000 đ/SP + 80.000 SP x e trđ \=fđ

  1. Chi phí QLDN, BH, Khác: - Nguyên vật liệu \= 100 trđ - KHTSCĐ \= 170 trđ - Tiền lương \= 420 trđ -Chi hoa hồng ủy thác xuất khẩu \= 40.000 SP x 58.000 đ/SP x 2% \= 46,4 trđ -Chi sửa chữa \= 5 trđ - Thuế môn bài, phí .. \= 28 trđ - Chi phí khác \= 160 trđ Cộng \= g trđ
  2. Thu nhập chịu thuế \= c trđ – (f trđ + g trđ ) – 23,2 trđ + (20 trđ – 16 trđ) \= h trđ Vậy thuế TNDN = h trđ x 25% = ? trđ Bài 23 I.THUẾ GTGT PHẢI NỘP 1. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: \= 2.000 trđ x (1 + 30%) x 10% + 3.000 trđ x 10% + 22 trđ x 10% (1 + 10%) \=ađ 2. Thuế GTGT đầu ra \= 10.000 SP x 50.000 đ/SP x 10% + 4.950 SP x 52.500 đ/SP x 10% + 10.000 SP x 52.000 đ/SP x 0% + 45.000 SP x 50.000 đ/SP x 10% + 30.000 SP x 55.000 đ/SP/(1+10%) x 10% \= b trđ Vậy thuế GTGT phải nộp \= b trđ - a trđ = ? Trđ Thuế xuất khẩu: \= 10.000 SP x 52.000 đ/SP x 5% \= 26 trđ II.THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 1. Doanh thu \= 10.000 SP x 50.000 đ/SP 11

+ 4.950 SP x 52.500 đ/SP + 10.000 SP x 52.000 đ/SP + 45.000 SP x 50.000 đ/SP + 30.000 SP x 55.000 đ/SP/ (1 + 10%) \= c trđ Số lượng sản phẩm đã tiêu thụ = 99.950 SP 2.Chi phí được trừ

  1. Giá thành: - Nguyên vật liệu = 0,5 kg x 100.000 SP x 41.000đ/Kg \= 2.050 trđ -Dịch vụ \= 40 trđ - KH TSCĐ \= 300 trđ - Tiền lương \= 580 trđ - BHXH, YT, CĐ = 580 trđ x 19% \= 110,2 trđ - Chi phí khác \= 500 trđ – 20 trđ \= 480 trđ Cộng \= d trđ - Z SP sản xuất trong năm = d trđ/100.000 SP \= e trđ - Giá vốn SP đã tiêu thu: \= 20.000 SP x 35.000 đ/SP + 79.950 SP x e trđ \=fđ
  2. Chi phí QLDN, BH, Khác: - Dịch vụ \= 20 trđ - KHTSCĐ = 100 trđ – 20 trđ = 80 trđ - Tiền lương = 110 trđ – 10 trđ \= 100 trđ - BHXH, YT, CĐ = 100 trđ x 19% = 19 trđ - Chi ủng hộ lũ lụt \= 20 trđ - Chi hoa hồng đại lý \= 45.000 SP x 50.000 đ/SP x 2% \= 45 trđ - Chi phí khác = 50 trđ + 60 trđ – 10 trđ \= 100 trđ Cộng \= g trđ
  3. Thu nhập chịu thuế \= c trđ – (f trđ + g trđ ) – 26 trđ \= h trđ Vậy thuế TNDN = h trđ x 25% = ? trđ Bài 31 I.THUẾ GTGT PHẢI NỘP 1.Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: \= 100.000 kg x 10.000 đ/kg x (1+ 10%) x 10% + 900 trđ x 10% + 700 trđ x 10% 12

+ 20.000 SP x 90% x 47.000 đ/SP x 5% x 10% \=ađ 2. Thuế GTGT đầu ra \= 30.000 SP x 45.000 đ/SP x 10% + 20.000 SP x 90% x 47.000 đ/SP x 10% + 20.000 SP x 47.000 đ/SP x 10% + 18.000 SP x 46.000 đ/SP x 10% \= b trđ Vậy thuế GTGT phải nộp \= b trđ - a trđ = ? trđ II.THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 1. Doanh thu \= 30.000 SP x 45.000 đ/SP + 20.000 SP x 90% x 47.000 đ/SP + 20.000 SP x 47.000 đ/SP + 18.000 SP x 46.000 đ/SP \= c trđ Số lượng sản phẩm đã tiêu thụ = 86.000 SP 2.Chi phí được trừ

  1. Giá thành: - Nguyên vật liệu \= 90.000 kg x 10.000 đ/kg x (1+ 10%) = 990 trđ - KH TSCĐ \= 370 trđ - Tiền lương \= 6.000 đ/Sp x 100.000 SP \= 600 trđ - Vật liệu = (900 trđ + 100 trđ) x 60% = 600 trđ - Dịch vụ = 700 trđ x 70% \= 490 trđ - Chi phí khác \= 290 trđ Cộng \= d trđ - Z SP sản xuất trong năm \= d trđ / 100.000 SP B = e trđ/SP - Giá vốn SP đã tiêu thụ \= 86.000 SP x e trđ/SP = f đ
  2. Chi phí QLDN, BH, Khác: - KHTSCĐ = 160 trđ – 10 trđ \= 150 trđ - Tiền lương \= 145 trđ - Vật liệu \= (900 trđ + 100 trđ) x 20% \= 200 trđ - Dịch vụ = 700 trđ x 30% \= 210 trđ - Chi hoa hồng \= 20.000 SP x 90% x 47.000 đ/SP x 5% = 42,3 trđ - Trả lãi vay ngân hàng \= 20 trđ - Thuế môn bài, phí .. \= 20 trđ 13

- Chi phí khác \= 110 trđ Cộng \= g trđ

  1. Thu nhập chịu thuế \= c trđ – (f trđ + g trđ ) = h trđ Vậy thuế TNDN = h trđ x 25% = ? trđ Bài 32 I.THUẾ GTGT PHẢI NỘP 1.Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ của quý IV: \= 1.280 trđ x 10% + 220 trđ/(1+ 10%) x 10% \=ađ 2. Thuế GTGT đầu ra của quý IV \= 15.000 SP x 50.000 đ/SP x 0% + 25.000 SP x 51.000 đ/SP x 10% + (35.000 SP + 2.000 SP) x 52.000 đ/SP x 10% + 15.000 SP x 53.000 đ/SP x 10% \= b trđ Vậy thuế GTGT phải nộp quý IV \= b trđ - a trđ = ? trđ II.THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 1. Doanh thu quý IV \= 15.000 SP x 50.000 đ/SP + 25.000 SP x 51.000 đ/SP + (35.000 SP + 2.000 SP) x 52.000 đ/SP + 15.000 SP x 53.000 đ/SP \= c trđ Số lượng sản phẩm đã tiêu thụ quý IV = 92.000 SP Thuế xuất khẩu \= 15.000 SP x 50.000 đ/SP x 1% \= 7,5 trđ 2.Chi phí được trừ quý IV
  2. Giá thành: - Nguyên vật liệu \= 1.100 trđ - KH TSCĐ \= 320 trđ - Tiền lương \= 970 trđ - Chi phí khác \= 430 trđ Cộng \= d trđ - Z SP sản xuất trong quý IV \= d trđ / 100.000 SP B = e trđ/SP - Giá vốn SP đã tiêu thụ trong quý IV \= 10.000 SP x 90% x e trđ/SP + 82.000 SP x e trđ/SP 14

\=fđ

  1. Chi phí QLDN, BH, Khác: - Nguyên liệu \= 120 trđ - KHTSCĐ \= 160 trđ - Tiền lương \= 420 trđ -Công tác phí \= 10 trđ - Chi phí thuê quầy hàng \= 40 trđ - Chi ủng hộ quỹ khuyến học \= 10 trđ - Chi phí khác \= 170 trđ Cộng \= g trđ
  2. Thu nhập chịu thuế quý IV \= c trđ – (f trđ + g trđ ) – 7,5 trđ = h trđ Vậy thuế TNDN quý IV = h trđ x 25% = J Trđ
  3. Thuế TNDN quý I, II, III \= (10.200 trđ – 8.400 trđ) x 25% = 450 trđ Vậy số thuế TNDN cả năm 200n \= 450 trđ + j trđ Bài 36 I.THUẾ GTGT PHẢI NỘP 1.Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: \= 50.000 kg x 5.000 đ/kg x (1+ 10%) x 10% + 520 trđ x 10% \=ađ 2. Thuế GTGT đầu ra \= 40.000 SP x 45.000 đ/SP x 10% \= b trđ Vậy thuế GTGT phải nộp \= b trđ - a trđ = ? trđ II.THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 1. Doanh thu x SP A = 40.000 SP x 45.000 đ/SP = x SP B = 30.000 SP x 40.000 đ/SP = Tổng doanh thu SP A + SP B \= c trđ 2.Chi phí được trừ
  4. Giá thành SP A - Nguyên vật liệu = 40.000 kg x 5.000 đ/ kg (1 + 10%) \= 220 trđ - KH TSCĐ \= 160 trđ - Tiền lương \= 120 trđ -Vật liệu K = (520 trđ + 80 trđ) x 60% = 360 trđ 15

- Chi phí khác \= 190 trđ Cộng \= d.A trđ - Z SPA sản xuất trong năm \= d.A trđ / 50.000 SP A = e.A trđ/SP - Giá vốn SPA đã tiêu thụ trong năm \= 40.000 SPA x e.A trđ/SP \= f.A đ

  1. Giá thành SP B: - Nguyên vật liệu \= 30.000 kg x 10.000 đ/ kg (1 + 10%) x (1+ 10%) \= 363 trđ - KH TSCĐ \= 140 trđ - Tiền lương \= 140 trđ -Vật liệu K = 550 trđ x 70% \= 385 trđ - Chi phí khác \= 180 trđ Cộng \= d.B trđ - Z SPB sản xuất trong năm \= d.B trđ / 40.000 SP B = e.B trđ/SP - Giá vốn SPB đã tiêu thụ trong năm \=30.000 SPB x e.B trđ/SP \= f.B trđ Vậy tổng giá vốn SPA và SP B \= f.A + f.B = F
  2. Chi phí QLDN, BH, Khác: - KHTSCĐ \= 160 trđ - Tiền lương \= 245 trđ - Dịch vụ \= 200 trđ - Trả lãi vay \= 20 trđ - Chi nộp thuế Môn bài… \= 20 trđ - Chi phí khác \= 170 trđ Cộng \= g trđ
  3. Thu nhập chịu thuế \= c trđ – (F trđ + g trđ ) – 7,5 trđ = h trđ Vậy thuế TNDN năm = h trđ x 25% = J Trđ Bài 38 I.THUẾ GTGT PHẢI NỘP 1. Thuế GTGT đầu ra \= 30.000 két x 103.250 đ/K x 10% + 10.000 két x 120.000 đ/K x 0% + 60.000 két x 90% x 108.500 đ/K x 10% + 20.000 két x 105.000 đ/K x 10% 16

\=ađ 2. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ \= 9.200 trđ x 10% \=bđ Vậy thuế GTGT phải nộp \= ađ – bđ=? II. Thuế TTĐB \= 30.000 K x 103.250 đ/K x 75% (1 + 75%) + 60.000 K x 90% x 108.500 đ/K x 75% (1 + 75%) + 20.000 K x 105.000 đ/K x 75% (1 + 75%) \=cđ III. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 1. Doanh thu \= 30.000 két x 103.250 đ/K + 10.000 két x 120.000 đ/K + 60.000 két x 90% x 108.500 đ/K + 20.000 két x 105.000 đ/K \=dđ Tổng số lượng bia đã tiêu thụ 114.000 két 2. Chi phí được trừ:

  1. Giá vốn \= 10.000 K x 90% x 40% x103.250 đ/K + 104.000 K x 40% x 103.250 đ/K \=eđ
  2. Chi phí QLDN, BH, Khác: \= 20% x 120.000 x 40% x103.250 đ/K + 10.000 K x 20 chai x 4.000 đ/chai + 10.000 K x 15.000 đ/K \=fđ
  3. Thu nhập chịu thuế \= d trđ – (e trđ + f trđ + c trđ) = g trđ Vậy thuế TNDN = g trđ x 25% = ? trđ Bài 40 I.THUẾ GTGT PHẢI NỘP 1. Thuế GTGT đầu ra \= 79.900 SP x 9.000 đ/SP x 10% + 39.800 SP x 19.000 đ/SP x 10% + 4.900 SP x 140.000 đ/SP x 10% 17

+ 69.800 SP x 40.000 đ/SP x 10% + 10 trđ x 10% \=ađ 2. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ \= 80.000 SP x 6.000 đ/SP x 10% + 40.000 SP x 12.000 đ/SP x 10% + 5.000 SP x 130.000 đ/SP x 10% + 150 trđ x 10% + 90 trđ x 10% \=bđ Vậy thuế GTGT phải nộp \= ađ – bđ=? II. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 1. Doanh thu \= 79.900 SP x 9.000 đ/SP + 39.800 SP x 19.000 đ/SP + 4.900 SP x 140.000 đ/SP + 69.800 SP x 40.000 đ/SP \=cđ 2. Chi phí được trừ:

  1. Giá vốn \= 2.000 SP x 5.600 đ/SP + 77.900 SP x 6.000 đ/SP + 5.000 SP x 11.000 đ/SP + 34.800 SP x 12.000 đ/SP + 4.900 SP x 130.000 đ/SP + 69.800 SP x 30.000 đ/SP \=dđ
  2. Chi phí QLDN, BH, Khác: 770 trđ – 10 trđ

\= 760 trđ

  1. Thu nhập chịu thuế \= c trđ – (d trđ + 760 trđ ) + (10 trđ - 5 trđ) = e trđ Vậy thuế TNDN = e trđ x 25% = ? trđ Bài 41 I.THUẾ GTGT PHẢI NỘP 1. Thuế GTGT đầu ra \= 4.900 SP x 200.000 đ/SP x 10% + 9.800 SP x 65.000 đ/SP x 10% + 9.900 SP x 85.000 đ/SP x 10% \=ađ 2. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 18

\= 200 trđ x (1 + 40%) x 10% + 5.000 SPA x 50.000 đ/SP x (1 + 60%) x (1 + 20%) x 10% + 10.000 SP B x 44.000 đ/SP/(1 + 10%) x 10% + 10.000 SP C x 66.000đ/SP/ (1 + 10%) x 10% + 121 trđ/(1 + 10%) x 10% \=bđ Vậy thuế GTGT phải nộp \= ađ – bđ=? II. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 1. Doanh thu \= 4.900 SP A x 200.000 đ/SP + 9.800 SP B x 65.000 đ/SP + 9.900 SP C x 85.000 đ/SP \=cđ 2. Chi phí được trừ:

  1. Giá vốn \= 4.900 SP A x 50.000 đ/SP x (1 + 60%) x (1 + 20%) + 9.800 SP B x 44.000 đ/SP/(1 + 10%) + 9.900 SP C x 66.000đ/SP/ (1 + 10%) \=dđ
  2. Chi phí QLDN, BH, Khác: - KHTSCĐ \= 100 trđ - Tiền lương \= 240 trđ - Dịch vụ \= 80 trđ - Chi phí tiêu thụ \= 160 trđ - Thuế môn bài, phí .. \= 7 trđ - Chi phí khác \= 90 trđ Cộng \= g trđ
  3. Thu nhập chịu thuế \= c trđ – (d trđ + g trđ ) + 16 trđ = e trđ Vậy thuế TNDN = e trđ x 25% = ? trđ

19

20