Bài 17 : luyện tập
\(\eqalign{& 9 + 3 = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 8 = ..... \cr& 9 + 7 = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 6 = ..... \cr& 9 + 5 = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 4 = ..... \cr} \)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Số? \(\eqalign{ \(\eqalign{ Phương pháp giải: Thực hiện phép cộng với các số rồi điền kết quả vào chỗ trống. Lời giải chi tiết: \(\eqalign{ \(\eqalign{ Bài 2 Đặt tính rồi tính: 49 + 25 79 + 9 29 + 36 59 + 8 Phương pháp giải: - Đặt tính : Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau. - Tính : Cộng các số lần lượt từ phải sang trái. Lời giải chi tiết: Bài 3 Điền dấu >, <, = \( 9 + 6\,...\,16\) \(9 + 9\,...\,9 + 7\) \(9 + 4\,...\,4 + 9 \) \(9 + 6\,...\,15\) \(9 + 8\,...\,9 + 9\) \(9 + 3\,...\,\,5 + 9\) Phương pháp giải: - Tính giá trị các vế. - So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống. Lời giải chi tiết: \(9 + 6\, < 16\) \(9 + 9\, > \,9 + 7\) \(9 + 4\, = 4 + 9 \) \(9 + 6 = 15\) \(9 + 8\, < \,9 + 9\) \(9 + 3\, < 5 + 9\) Bài 4 Trong sân có 29 con gà và 15 con vịt. Hỏi cả gà và vịt ở trong sân có bao nhiêu con ? Phương pháp giải: Tóm tắt Gà có : 15 con Vịt có : 29 con Gà và vịt có : .. con ? Muốn tìm lời giải ta lấy số con gà cộng với số con vịt. Lời giải chi tiết: Trong sân có số con gà và vịt là: 29 + 15 = 44 (con) Đáp số: 44 con. Bài 5 Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong hình dưới đây có mấy hình tam giác? A. 3 hình tam giác B. 4 hình tam giác C. 5 hình tam giác D. 6 hình tam giác. Phương pháp giải: - Đếm các hình tam giác đơn. - Ghép 2;3 các hình tam giác đơn thành tam giác khác rồi đếm cho đến hết. Lời giải chi tiết: Chọn D. 6 hình tam giác Các hình tam giác là: OPM, OMN, ONS, OPN, OMS, OPS.
|