- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
Bài 1
Dựa vào các hình ở trang 32 sách giáo khoa để phân tích một số việc làm có lợi hoặc có hại đối với cơ quan thần kinh rồi điền vào bảng sau:
Hình |
Việc làm |
Tại sao việc làm đó là có lợi? |
Tại sao việc làm đó là có hại? |
|
1 |
Một bạn đang ngủ |
Khi ngủ, cơ quan thần kinh được nghỉ ngơi. |
||
2 |
Các bạn đang chơi |
|||
3 |
Một bạn đang thức đến 11 giờ đêm để đọc sách |
|||
4 |
Chơi trò chơi điện tử |
|||
5 |
Xem biểu diễn văn nghệ |
|||
6 |
Bố, mẹ chăm sóc bạn nhỏ trước khi đi học. |
|
||
7 |
Một bạn nhỏ đang bị bố hoặc người lớn đánh. |
Lời giải chi tiết:
Hình |
Việc làm |
Tại sao việc làm đó là có lợi? |
Tại sao việc làm đó là có hại? |
|
1 |
Một bạn đang ngủ |
Khi ngủ, cơ quan thần kinh được nghỉ ngơi. |
||
2 |
Các bạn đang chơi |
trên bãi biển khi vui chơi thoải mái, cơ quan thần kình được nghỉ ngơi. |
||
3 |
Một bạn đang thức đến 11 giờ đêm để đọc sách |
Thức muộn, cơ quan thần kinh sẽ bị hoạt động nhiều gây mệt mỏi |
||
4 |
Chơi trò chơi điện tử |
Chơi nhiều sẽ làm mỏi mắt, làm mỏi bộ não |
||
5 |
Xem biểu diễn văn nghệ |
Xem văn nghệ giúp bộ não giải trí, thoải mái đầu ốc |
||
6 |
Bố, mẹ chăm sóc bạn nhỏ trước khi đi học. |
Tạo tâm lí thoải mái giúp bạn nhỏ trước khi đến trường |
||
7 |
Một bạn nhỏ đang bị bố hoặc người lớn đánh. |
Tạo nên sự sỡ hãi và nỗi đau đớn, ảnh hưởng nghiêm trọng đến bạn nhỏ |
Bài 2
Đánh dấu x vào [. . .] trước câu trả lời đúng.
* Theo bạn, trạng thái nào dưới đây là có lợi đối với cơ quan thần kinh?
Căng thẳng |
|
Sợ hãi |
|
Tức giận |
|
Vui vẻ, thư giãn |
Lời giải chi tiết:
* Theo bạn, trạng thái nào dưới đây là có lợi đối với cơ quan thần kinh?
Căng thẳng |
|
Sợ hãi |
|
Tức giận |
|
x |
Vui vẻ, thư giãn |
Bài 3
Viết chữ Đ vào [. . .] trước câu trả lời đúng, chữ S vào [. . .] trước câu trả lời sai.
a] Những gì dưới đây nếu đưa vào cơ thể sẽ gây hại cho sức khỏe, đặc biệt là cơ quan thần kinh?
Ma túy |
|
|
Rượu |
Thuốc lá |
|
Bánh, kẹo |
b] Những gì dưới đây nếu đưa vào cơ thể sẽ kích thích cơ quan thần kinh, gây mất ngủ?
Cà phê |
|
Nước chè [trà] đặc |
|
Nước cam |
Lời giải chi tiết:
a]
Đ |
Ma túy |
Đ |
Rượu |
Đ |
Thuốc lá |
S |
Bánh, kẹo |
b]
Đ |
Cà phê |
Đ |
Nước chè [trà] đặc |
S |
Nước cam |