Anh văn lớp 8 unit 13 language focus

Home - Video - Hướng dẫn học SGK Tiếng Anh lớp 8 – Unit 13 – Language focus

Prev Article Next Article

Cảm ơn các bạn đã xem video! – Điện thoại: 0983206280.

source

Xem ngay video Hướng dẫn học SGK Tiếng Anh lớp 8 – Unit 13 – Language focus

Cảm ơn các bạn đã xem video! – Điện thoại: 0983206280.

Hướng dẫn học SGK Tiếng Anh lớp 8 – Unit 13 – Language focus “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=yLSRc5mK37s

Tags của Hướng dẫn học SGK Tiếng Anh lớp 8 – Unit 13 – Language focus: #Hướng #dẫn #học #SGK #Tiếng #Anh #lớp #Unit #Language #focus

Bài viết Hướng dẫn học SGK Tiếng Anh lớp 8 – Unit 13 – Language focus có nội dung như sau: Cảm ơn các bạn đã xem video! – Điện thoại: 0983206280.

Từ khóa của Hướng dẫn học SGK Tiếng Anh lớp 8 – Unit 13 – Language focus: tiếng anh lớp 8

Thông tin khác của Hướng dẫn học SGK Tiếng Anh lớp 8 – Unit 13 – Language focus:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2019-03-07 23:10:56 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=yLSRc5mK37s , thẻ tag: #Hướng #dẫn #học #SGK #Tiếng #Anh #lớp #Unit #Language #focus

Cảm ơn bạn đã xem video: Hướng dẫn học SGK Tiếng Anh lớp 8 – Unit 13 – Language focus.

Prev Article Next Article

Home - Video - Unit 13: Language Focus trang 127 Tiếng Anh lớp 8 |HỌC247

Prev Article Next Article

1. Ôn tập cấu trúc câu bị động [00:37] 2. Language Focus Exercise 1 [02:44] 3. Language Focus Exercise 2 [06:14] 4. Ôn tập cấu …

source

Xem ngay video Unit 13: Language Focus trang 127 Tiếng Anh lớp 8 |HỌC247

1. Ôn tập cấu trúc câu bị động [00:37] 2. Language Focus Exercise 1 [02:44] 3. Language Focus Exercise 2 [06:14] 4. Ôn tập cấu …

Unit 13: Language Focus trang 127 Tiếng Anh lớp 8 |HỌC247 “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=JxJZWFHLwYw

Tags của Unit 13: Language Focus trang 127 Tiếng Anh lớp 8 |HỌC247: #Unit #Language #Focus #trang #Tiếng #Anh #lớp #HỌC247

Bài viết Unit 13: Language Focus trang 127 Tiếng Anh lớp 8 |HỌC247 có nội dung như sau: 1. Ôn tập cấu trúc câu bị động [00:37] 2. Language Focus Exercise 1 [02:44] 3. Language Focus Exercise 2 [06:14] 4. Ôn tập cấu …

Từ khóa của Unit 13: Language Focus trang 127 Tiếng Anh lớp 8 |HỌC247: tiếng anh lớp 8

Thông tin khác của Unit 13: Language Focus trang 127 Tiếng Anh lớp 8 |HỌC247:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2018-02-28 16:46:02 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=JxJZWFHLwYw , thẻ tag: #Unit #Language #Focus #trang #Tiếng #Anh #lớp #HỌC247

Cảm ơn bạn đã xem video: Unit 13: Language Focus trang 127 Tiếng Anh lớp 8 |HỌC247.

Prev Article Next Article

1. Complete the sentences. Use the passive forms of the verbs in the box. Decide whether the time is past, present or future. / [Hoàn thành những câu sau dùng dạng bị động của động từ trong khung, lưu ý thời gian ở quá khứ, hiện tại hay tương lai]

put       make       perform       write    hold     award       decorate

a]   Christmas songs_____________ for people in towns and villages eight hundred years ago.

b]  On Christmas Eve in the early 1500s, a free______________ and_______ in the market place in the Latvian city of Riga.

c]  In the rice-cooking festival, a fire______________ in the traditional way.

d]  An English-speaking contest______________________ at Nguyen Hue School next month.

e] The first prize___________ to the Mekong Team just after the final match yesterday.

f]  The Christmas carol “Silent Night, Holy Night” ________________________  in Austria by Franz Gruber in the 19th century.

Lời giải:

a] Christmas songs were performedfor people in towns and villages eight hundred years ago.

b] On Christmas Eve in the early 1500s, a tree was decoratedand put in the market place in the Latvian city of Riga.

c] In the rice-cooking festival, a fire was made in the traditional way.

d] An English-speaking contest will be held at Nguyen Hue School next month.

e] The first prize was awarded to the Mekhong Team just after the final match yesterday.

f] The Christmas carol "Silent Night, Holy Night" was written in Austria by Franz Gruber in the 19th century.

Hướng dẫn dịch:

a] Các bài hát Giáng sinh được trình diễn cho những người ở các thị trấn và làng mạc cách đây tám trăm năm. b] Vào đêm Giáng sinh vào đầu những năm 1500, một cái cây được trang trí và đặt tại một khu chợ ở thành phố Riga của Latvia. c] Trong lễ hội nấu cơm, lửa được tạo ra theo cách truyền thống. d] Một cuộc thi hùng biện tiếng Anh sẽ được tổ chức tại Trường Nguyễn Huệ vào tháng tới. e] Giải nhất được trao cho Đội Mekhong ngay sau trận chung kết ngày hôm qua.

f] Bài hát Giáng sinh "Đêm Thánh yên bình" được viết bởi Áo bởi Franz Gruber vào thế kỷ 19.

2. Complete the conversation. Use the verbs in the box. / [Hoàn thành hội thoại sau, dùng động từ trong khung]

break [2]              jumble                  scatter                       pull

Hanh and her mother have just got home from the market.

Hanh:               Mom! Something has happened to our kitchen.

Mrs. Thanh: What’s wrong?

Hanh:          Mom! Look. The cupboard is open and everything has been [1] ______  .

Mrs. Thanh: Oh, no. The jar I like has been [2]__________ .

Hanh:          Many bowls and dishes have been [3] ___________ , too. And look at this, Mom. The dried mushrooms have been [4] ______________ all over the floor.

Mrs. Thanh: And where is the pan of fish I left on the stove?

Hanh:          Here it is. It has been [5]________________ into the sink. The fish has gone.

Mrs. Thanh: Who has done all this?

Hanh:          Mom, it must have been the cat!

Lời giải:

jumbled

broken

broken

scattered

pulled

Hướng dẫn dịch:

Hạnh:       Mẹ ơi! Cái gì đó đã xảy ra với nhà bếp của chúng ta.

Bà Thanh: Có chuyện gì vậy con?

Hạnh:       Mẹ ơi!Nhìn kìa. Chiếc tủ đã bị mở và mọi thứ đã bị xáo trộn.

Bà Thanh: Ồ, không.  Chiếc bình mẹ thích bị vỡ mất rồi.

Hạnh:       Nhiều bát và đĩa cũng đã bị vỡ mẹ ạ. Mẹ ơi nhìn kìa.  Nấm khô đã bị rải rác khắp sàn nhà.

Bà Thanh: Còn cái chảo cá mẹ để ở đâu trên bếp đâu rồi?

Hạnh:       Đây rồi ạ.  Nó đã bị kéo xuống dưới bồn rửa chén. Con cá đã biến mất rồi ạ.

Bà Thanh: Ai đã làm tất cả những điều này?

Hạnh:       Mẹ ơi, chắc hẳn là con mèo rồi!

3. Rewrite the sentences in your exercise book. Use a compound word in your sentences. / [Viết những câu này vào vở bài tập, dùng danh từ kép trong câu của em]

Example:

It is a contest in which participants have to cook rice.

          => It’s a rice-cooking contest.

a]  It is a contest in which participants have to make a fire.

b]  It is a festival in which people have their bulls fight against each other.

c]  The United States has a big industry that makes cars.

d]  Last week Tran Hung Dao School held a contest in which students arranged flowers as attractively as they could.

e]  Viet Nam is a country which exports a lot of rice.

f]  This is a machine which is used to wash clothes.

Lời giải:

It’s a fire-making contest.

It's a bull-fighting contest.

The United States has a car-making industry.

Last week Tran Hung Dao School held a flower-arranging contest,

Viet Nam is a rice-exporting country.

This is a washing machine.

Hướng dẫn dịch:

Ví dụ:

Đây là một cuộc thi mà người tham gia phải nấu cơm.

          => Đây là cuộc thi nấu cơm.

a] Đây là một cuộc thi mà người tham gia phải đốt cháy. => Đây là một cuộc thi làm lửa. b] Đây là một lễ hội mà trong đó người ta xem các con bò đực chiến đấu với nhau. => Đây là cuộc thi đấu bò. c] Hoa Kỳ có một ngành công nghiệp lớn sản xuất ô tô. => Hoa Kỳ có một ngành chế tạo xe hơi. d] Tuần trước trường học Trần Hưng Đạo tổ chức một cuộc thi, trong đó học sinh cắm hoa thật đẹp nhất có thể. => Tuần trước Trường Trần Hưng Đạo tổ chức một cuộc thi cắm hoa. e] Việt Nam là quốc gia xuất khẩu nhiều gạo. => Việt Nam là nước xuất khẩu gạo. f] Đây là một cái máy dùng để giặt quần áo.

=> Đây là chiếc máy giặt.

4. Yesterday Lan’s grandmother, Mrs. Thu, needed a plumber. A man came to her door. Report what the man told Thu. / [Hôm qua bà Thu, bà của Lan, cần một thợ sửa ống nước. Có một ngưòi đến nhà bà. Hãy thuật lại lời ngưòi ấy nói với bà Thu]

Example:

a]    “ I'm a plumber. ”

      He said he was a plumber.

b]  “I can fix the faucets. ”

c] “The pipes are broken. ”

d]  “New pipes are very expensive. ”

e]  “You must pay me now. ”

Lời giải:

a] He said he was a plumber.

b] He said he could fix the faucets.

c]  He said the pipes were broken.

d] He said new pipes were very expensive.

e] He said we had to pay him then.

Hướng dẫn dịch:

a] "Tôi là thợ ống nước. " => Anh ta nói anh ta là thợ sửa ống nước. b] "Tôi có thể sửa chữa các vòi nước. " => Anh ta nói anh ta có thể sửa các vòi nước. c] "Các ống nước đã bị hỏng. " => Anh ấy nói rằng các đường ống đã bị hỏng. d] "Ống mới rất đắt. " => Anh ấy nói rằng các đường ống mới rất đắt. e] "Bà phải trả tiền cho cháu ngay bây giờ. "

=> Anh ấy nói chúng tôi phải trả tiền cho anh ấy ngay lúc ấy.

Xem toàn bộ Soạn Anh 8: Unit 13. Festivals - Lễ hội

Video liên quan

Chủ Đề