Affair la gi

Thông tin thuật ngữ affair tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

Affair la gi
affair
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ affair

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

affair tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ affair trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ affair tiếng Anh nghĩa là gì.

affair /ə'feə/

* danh từ
- việc
=it's my affair+ đây là việc (riêng) của tôi
=mind your own affair+ hãy lo lấy việc của anh
- (số nhiều) công việc, việc làm, sự vụ
=internal affair of a country+ công việc nội bộ của một nước
=Department of Home affair+ bộ nội vụ
=Department of Foreign affairs+ bộ ngoại giao
- chuyện tình, chuyện yêu đương
- chuyện vấn đề
=affair of honour+ vấn đề danh dự; cuộc đọ kiếm
- việc buôn bán; việc giao thiệp
=a profitable affair+ việc buôn bán có lời
=to have an affair with somebody+ có việc giao thiệp với ai
- (thông tục) cái, thứ, vật, đồ, món, chuyện
=this motor-cycle is a very complicated affair+ cái mô tô này thật là một món phức tạp quá
- (quân sự) trận đánh nhỏ

Thuật ngữ liên quan tới affair

  • expansionist tiếng Anh là gì?
  • bootblack tiếng Anh là gì?
  • warier tiếng Anh là gì?
  • repossess tiếng Anh là gì?
  • Currency notes tiếng Anh là gì?
  • hydropathies tiếng Anh là gì?
  • balancing weight tiếng Anh là gì?
  • interlacing tiếng Anh là gì?
  • busker tiếng Anh là gì?
  • throbbing tiếng Anh là gì?
  • reticulated tiếng Anh là gì?
  • verset tiếng Anh là gì?
  • tsarevitch tiếng Anh là gì?
  • unorganizable tiếng Anh là gì?
  • ill-wisher tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của affair trong tiếng Anh

affair có nghĩa là: affair /ə'feə/* danh từ- việc=it's my affair+ đây là việc (riêng) của tôi=mind your own affair+ hãy lo lấy việc của anh- (số nhiều) công việc, việc làm, sự vụ=internal affair of a country+ công việc nội bộ của một nước=Department of Home affair+ bộ nội vụ=Department of Foreign affairs+ bộ ngoại giao- chuyện tình, chuyện yêu đương- chuyện vấn đề=affair of honour+ vấn đề danh dự; cuộc đọ kiếm- việc buôn bán; việc giao thiệp=a profitable affair+ việc buôn bán có lời=to have an affair with somebody+ có việc giao thiệp với ai- (thông tục) cái, thứ, vật, đồ, món, chuyện=this motor-cycle is a very complicated affair+ cái mô tô này thật là một món phức tạp quá- (quân sự) trận đánh nhỏ

Đây là cách dùng affair tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ affair tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

affair /ə'feə/* danh từ- việc=it's my affair+ đây là việc (riêng) của tôi=mind your own affair+ hãy lo lấy việc của anh- (số nhiều) công việc tiếng Anh là gì?
việc làm tiếng Anh là gì?
sự vụ=internal affair of a country+ công việc nội bộ của một nước=Department of Home affair+ bộ nội vụ=Department of Foreign affairs+ bộ ngoại giao- chuyện tình tiếng Anh là gì?
chuyện yêu đương- chuyện vấn đề=affair of honour+ vấn đề danh dự tiếng Anh là gì?
cuộc đọ kiếm- việc buôn bán tiếng Anh là gì?
việc giao thiệp=a profitable affair+ việc buôn bán có lời=to have an affair with somebody+ có việc giao thiệp với ai- (thông tục) cái tiếng Anh là gì?
thứ tiếng Anh là gì?
vật tiếng Anh là gì?
đồ tiếng Anh là gì?
món tiếng Anh là gì?
chuyện=this motor-cycle is a very complicated affair+ cái mô tô này thật là một món phức tạp quá- (quân sự) trận đánh nhỏ

Đóng tất cả

Kết quả từ 3 từ điển

affair

[ə'feə]

|

Affair la gi

danh từ

việc

đây là việc (riêng) của tôi

hãy lo lấy việc của anh

( số nhiều) công việc, việc làm, sự vụ

công việc nội bộ của một nước

bộ nội vụ

bộ ngoại giao

chuyện tình, chuyện yêu đương

chuyện, vấn đề

vấn đề danh dự; cuộc đọ kiếm

việc buôn bán; việc giao thiệp

việc buôn bán có lời

có việc giao thiệp với ai

(thông tục) cái, thứ, vật, đồ, món, chuyện

cái mô tô này thật là một món phức tạp quá

(quân sự) trận đánh nhỏ

affair

|

Affair la gi

affair

affair

(ə-fârʹ) noun

1.

Something done or to be done; business.

2.

affairs Transactions and other matters of professional or public business: affairs of state.

3.

a. An occurrence, an event, or a matter: The senator's death was a tragic affair. b. A social function.

4.

An object or a contrivance: Their first car was a ramshackle affair.

5.

A matter of personal concern.

6.

affairs Personal business: get one's affairs in order.

7.

A matter causing public scandal and controversy: the Dreyfus affair.

8.

A romantic and sexual relationship, sometimes one of brief duration, between two people who are not married to each other.

[Middle English affaire, from Old French afaire, from a faire, to do : a, to (from Latin ad). See

ad- + faire, to do (from facere).]

Synonyms:

affair, business, concern, lookout. The central meaning shared by these nouns is "something that involves one personally": I won't comment on that; it's not my affair. That's none of your business. Mind your own concerns. It's your lookout to see that your application is filed on time.

affair

|

Affair la gi

affair

matter, issue, concern, business, situation, event, thing

Ăn Affair nghĩa là gì?

Chuyện tình, chuyện yêu đương. Chuyện vấn đề. Việc buôn bán; việc giao thiệp. (Thông tục) Cái, thứ, vật, đồ, món, chuyện.

Have An Affair with SB là gì?

"Have an affair (with someone)" một cụm từ khá thú vị mang ý nghĩa "ngoại tình".

Family Affair nghĩa là gì?

family affair (【Danh từ】chuyện gia đình ) Meaning, Usage, and Readings | Engoo Words.

Private Affair là gì?

Viết việc riêng tư. She said it was a private affair. Cô ấy nói đó chuyện riêng tư.