ADN và ARN giống nhau ở đặc điểm nào sau đây
18/06/2021 8,378
B. Nhóm phôtphatĐáp án chính xác Show
C. Cách liên kết giữa các nucleotitCÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Các loại nucleotit cấu tạo nên phân tử ADN khác nhau ở Xem đáp án » 18/06/2021 11,515
Trong cấu trúc không gian của phân tử ADN, các nucleotit giữa 2 mạch liên kết với nhau bằng? Xem đáp án » 18/06/2021 9,994
Trình tự sắp xếp các nucleotit trên mạch 1 của một đoạn phân tử ADN xoắn kép là –ATTTGGGXXXGAGGX -. Tổng số liên kết hidro của đoạn ADN này là Xem đáp án » 18/06/2021 9,059
Phát biểu nào sau đây không đúng về phân tử ARN? Xem đáp án » 18/06/2021 8,186
Cho các nhận định sau về axit nucleic. Nhận định nào đúng? Xem đáp án » 18/06/2021 7,685
Axit nucleic cấu tọa theo nguyên tắc nào sau đây? Xem đáp án » 18/06/2021 7,290
Yếu tố quan trọng nhất tạo nên tính đặc trưng của phân tử ADN là Xem đáp án » 18/06/2021 7,224
Các nucleic trên một mạch đơn của phần tử ADN liên kết với nhau bằng: Xem đáp án » 18/06/2021 7,195
Chiều dài của một phân tử ADN à 5100 Ǻ. Tổng số nucleotit của ADN đó là Xem đáp án » 18/06/2021 6,316
Liên kết phôtphodieste là liên kết giữa Xem đáp án » 18/06/2021 6,257
Trình tự các đơn phân trên mạch 1 của một đoạn ADN xoắn kép là – GATGGXAA -. Trình tự các đơn phân ở đoạn mạch kí sẽ là: Xem đáp án » 18/06/2021 6,142
Cho các nhận định sau về phân tử ADN. Nhận định nào sai? Xem đáp án » 18/06/2021 6,076
Phân tử rARN làm nhiệm vụ Xem đáp án » 18/06/2021 5,319
mARN có chức năng Xem đáp án » 18/06/2021 4,929
Các nguyên tố nào sau đây cấu tạo nên axit nucleic? Xem đáp án » 18/06/2021 4,501
Câu hỏi: Đơn phân của ADN và ARN giống nhau ở? A. Đường B. Nhóm phôtphat C.Cách liên kết giữa các nucleotit D. Cấu trúc không gian Lời giải: Đáp án đúng: B.Nhóm phôtphat Giải thích: Đơn phân của adn và arn giống nhau ở cấu trúc không gian của một đơn phân. Đơn phân đều là các nucleotit bao gồm Axit phôtphoric (H3PO4) hay gốc photphat . Có cùng 3 trong 4 loại nu giống nhau là: A, G, X Kiến thức mở rộng: I. Tìm hiểu về Axit Đêôxiribônuclêic (ADN)1. Cấu trúc hóa học của ADN - ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, gồm nhiều đơn phân là nuclêôtit. - Cấu tạo của một nuclêôtit: Đường đêôxiribôzơ (C5H10O4), Axit phôtphoric (H3PO4), một trong 4 loại bazơ nitơ (A, T, G, X). - Các nuclêôtit liên kết với nhau theo một chiều xác định (3’ – 5’) tạo thành chuỗi pôlinuclêôtit. - 2 chuỗi pôlinuclêôtit liên kết với nhau bằng các liên kết hiđrô: + A – T bằng 2 liên kết hiđrô. + G – X bằng 3 liên kết hiđrô. - Trên mỗi mạch có các liên kết hóa trị giữa đường và axit phôtphoric. 2. Cấu trúc không gian của ADN - ADN có 2 chuỗi pôlinuclêôtit xoắn kép song song quanh trục, tạo nên xoắn kép đều và giống 1 cái cầu thang xoắn. - Mỗi bậc thang là một cặp bazơ, tay thang là phân tử đường và axit phôtphoric. - Khoảng cách giữa 2 cặp bazơ là 3,4 A0. - Mỗi chu kì xoắn gồm 10 cặp nuclêôtit, - Đường kính vòng xoắn là 20A0. 3. Chức năng của ADN - Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. - Làm khuôn để tổng hợp ARN. ADN tự sao → ARN → Prôtêin → Tính trạng II. Tìm hiểu về Axit ribônuclêic (ARN)1. Cấu trúc hóa học của ARN - Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. Đơn phân là các ribônuclêôtit. - Cấu tạo của một ribônuclêôtit: Đường ribôzơ (C5H10O5), Axit phôtphoric (H3PO4), một trong 4 loại bazơ nitơ (A, U, G, X). - Các nuclêôtit liên kết với nhau theo một chiều xác định (3’ – 5’) tạo thành chuỗi pôliribônuclêôtit. - Chuỗi pôliribônuclêôtit có các liên kết hóa trị giữa đường và axit phôtphoric. 2. Cấu trúc không gian ARN - Gồm một mạch pôliribônuclêôtit. - ARN gồm có 3 loại: mARN, tARN, rARN. 3. Cấu trúc và chức năng của các loại ARN a/ ARN thông tin (mARN) - Dạng mạch thẳng gồm một chuỗi pôliribônuclêôtit. - Truyền thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm. b/ ARN vận chuyển (tARN) - Có cấu trúc với 3 thùy, 1 thùy mang bộ 3 đối mã, 1 đầu đối diện là vị trí gắn kết axit amin → giúp liên kết với mARN và ribôxôm. - Vận chuyển axit amin đến ribôxôm để tổng hợp prôtêin. c/ ARN ribôxôm (rARN) - Chỉ có một mạch, nhiều vùng các nu liên kết bổ sung với nhau tạo nên các vùng xoắn cục bộ. - Cùng prôtêin tạo nên ribôxôm. Là nơi tổng hợp prôtêin. III. So sánh đơn phân của AND và ARN:1. Giống nhau: a/ Cấu tạo: - Đều là những đại phân tử, có cấu trúc đa phân - Đều được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học: C, H, O, N và P - Đơn phân đều là các nucleotit. Có cùng 3 trong 4 loại nu giống nhau là: A, G, X - Giữa các đơn phân đều có các liên kết cộng hóa trị tạo thành mạch. b/ Chức năng: Đều có chức năng trong quá trình tổng hợp protein để truyền đạt thông tin di truyền. 2. Khác nhau: a/ Cấu trúc: * ADN : - Gồm 2 mạch polynucleotit xoắn đều, ngược chiều nhau. - Số lượng đơn phan lớn (hàng triệu). Có 4 loại đơn phân chính: A, T, G, X - Đường kính: 20Ao, chiều dài vòng xoắn 34Ao (gồm 10 cặp nucleotit cách đều 3,4A) - Liên kết trên 2 mạch theo NTBS bằng liên kết hidro (A với T 2 lk, G với X 3 lk) - Phân loại: Dạng B, A, C, T, Z - ADN là cấu trúc trong nhân * ARN: - Một mạch polynucleotit dạng thẳng hoặc xoắn theo từng đoạn - Số lượng đơn phân ít hơn (hàng trăm, hàng nghìn). Có 4 loại đơn phân chính: A, U, G, X. - Tùy theo mỗi loại ARN có cấu trúc và chức năng khác nhau. - Liên kết ở những điểm xoắn (nhất là rARN): A với U 2 liên kết, G với X 3 liên kết. - Phân loại: mARN, tARN, rARN - ARN sau khi được tổng hợp sẽ ra khỏi nhân để thực hiện chức năng. b/ Chức năng: * ADN: - Có tính đa dạng và đặc thù là cơ sở hình thành tính đa dạng, đặc thù của các loài sinh vật - Lưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền - Quy định trình tự các ribonucleotit trên ARN và quy định trình tự a.a của protein - Những đột biến trên ADN có thể dẫn đến biến đổi kiểu hình * ARN: - Truyền đạt thông tin di truyền (mARN) - Vận chuyển a.a đến nơi tổng hợp protein (dịch mã) - Sau quá trình dịch mã, mARN biến mất, không làm ảnh hưởng đến kiểu hình kết với X. Như vây, Đơn phân của adn và arn giống nhau ở cấu trúc không gian của một đơn phân. Đơn phân đều là các nucleotit bao gồm Axit phôtphoric (H3PO4) hay gốc photphat . Có cùng 3 trong 4 loại nu giống nhau là: A, G, X. |