A. kết nối bài học - bài 2 : cách thực hiện câu lệnh lặp lồng nhau

Gõ các lệnh đã cho vào cửa sổ lệnh, quan sát hình tạo thành rồi nối hình với câu lệnh thích hợp.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3

Câu 1

Nối lệnh để Rùa vẽ được các hình tương ứng:

A. kết nối bài học - bài 2 : cách thực hiện câu lệnh lặp lồng nhau

Phương pháp giải:

Gõ các lệnh đã cho vào cửa sổ lệnh, quan sát hình tạo thành rồi nối hình với câu lệnh thích hợp.

Lời giải chi tiết:

A. kết nối bài học - bài 2 : cách thực hiện câu lệnh lặp lồng nhau

Câu 2

Đánh dấu vào

A. kết nối bài học - bài 2 : cách thực hiện câu lệnh lặp lồng nhau
trước lệnh đúng.

A. kết nối bài học - bài 2 : cách thực hiện câu lệnh lặp lồng nhau
REPEAT [REPEAT 3 [FD 100 RT 120] PU BK 100 PD]

A. kết nối bài học - bài 2 : cách thực hiện câu lệnh lặp lồng nhau
REPEAT 3 [REPEAT 3 [FD 100 RT 120] PU BK 100 PD]

A. kết nối bài học - bài 2 : cách thực hiện câu lệnh lặp lồng nhau
REPEAT 3 [REPEAT [FD 100 RT 120] PU BK 100 PD]

A. kết nối bài học - bài 2 : cách thực hiện câu lệnh lặp lồng nhau
REPEAT 3 [REPEAT [FD 100 RT 120 PU BK 100 PD]

Lời giải chi tiết:

A. kết nối bài học - bài 2 : cách thực hiện câu lệnh lặp lồng nhau
REPEAT [REPEAT 3 [FD 100 RT 120] PU BK 100 PD]

A. kết nối bài học - bài 2 : cách thực hiện câu lệnh lặp lồng nhau
REPEAT 3 [REPEAT 3 [FD 100 RT 120] PU BK 100 PD]

A. kết nối bài học - bài 2 : cách thực hiện câu lệnh lặp lồng nhau
REPEAT 3 [REPEAT [FD 100 RT 120] PU BK 100 PD]

A. kết nối bài học - bài 2 : cách thực hiện câu lệnh lặp lồng nhau
REPEAT 3 [REPEAT [FD 100 RT 120 PU BK 100 PD]

Câu 3

Điền lệnh còn thiếu vào chỗ trống để Rùa vẽ được các hình sau:

A. kết nối bài học - bài 2 : cách thực hiện câu lệnh lặp lồng nhau

  1. REPEAT 3 [REPEAT 3 [ __ 100 RT __ ]RT __ ]
  2. REPEAT __ [REPEAT __ FD 2 RT 2 ]RT 60 ]

Lời giải chi tiết:

  1. REPEAT 3 [REPEAT 3 [ FD 100 RT 120 ]RT 120 ]
  2. REPEAT 3 [REPEAT 90[ FD 2 RT 2 ] RT 60 ]