215 đề-xi-mét khối bằng bao nhiêu cm khối
Với giải bài 2 trang 32 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 chi tiết trong Bài 111: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 5. Mời các bạn đón xem: Show
Giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 111: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối Bài 2 trang 32 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2: Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm: a) 1dm3 = ……. cm3 4,5dm3 = ……. cm3 215dm3 = ……. cm3 25dm3=……. cm3 b) 5000cm3 = ……. dm3 940000cm3 = ……. dm3 2100cm3 = ……. dm3 ……. cm3 372000cm3 = …….dm3 606dm3 = …….cm3 Lời giải a) 1dm3 = 1000cm3 4,5dm3 = 4500cm3 215dm3 = 215000cm3 25dm3 = 400 cm3 b) 5000cm3 = 5dm3 940000cm3 = 940dm3 2100cm3 = 2dm3100cm3 372000cm3 = 372dm3 606dm3 = 606000cm3 Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác: Bài 1 trang 31 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2: a) Viết cách đọc các số đo sau (theo mẫu):... Bài 3 trang 32 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2: Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm:... Xem thêmĐáp án: Giải thích các bước giải: a, 412 dm3 : bốn trăm mười hai đề - xi - mét khối 3,05 dm3 : ba phẩy không năm đề - xi - mét khối 2/3 cm3 : hai phần ba xăng - ti - mét khối b, hai trăm mười năm xăng - xi - mét khối : 215 cm3 mười bảy phẩy ba đề - xi - mét khối : 17,3 dm3 hai phẩy năm xăng - ti mét khối : 2,5 cm3 hai phần ba đề - xi - mét khối : 2/3 dm3 bảy phần trăm xăng - ti - mét khối : 7/100 (hoặc 7 %) Bài 3, 1 dm3 = 1000 cm3 1000 cm3 = 1 dm3 1 cm3 = 1/1000 dm3 = 0,001 dm3 b, 4,2 dm3 = 4002 cm3 c, 4000 cm3 = 4 dm3 3,02 dm3 = 30002 cm3 25000 cm3 = 25 dm3 0,005 dm3 = 5 cm2 500 cm2 = 0,500 dm3 1/2 dm3 = 500 cm3 5000 cm3 = 5 dm3 2/5 dm3 = 400 cm3 105000 cm3 = 105 dm3 Bài 4 : 300 cm3 < 3 dm3 0,001 dm3 > 1/999dm3 3000 cm3 1/1000 dm3 0,5 dm3 = 500 cm3 1995 cm3 < 2 dm3 2000 cm3 Bài 5 , hình A có thể tích lớn hơn hình B . Bài 6 , 2 dm3 = 2 l 4 l = 4000 cm3 200 cm3 = 0,2 l
Giải VBT Toán lớp 5 Bài 111: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối tập 2Giải VBT Toán lớp 5 Bài 111: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối tập 2(1)34 lượt xem Share Bài học Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối là một trong những bài học quan trọng trong chương trình Toán 5. HỌC247 đã biên soạn chi tiết về phương pháp giải và lời giải chi tiết VBT Toán lớp 5, giúp các em học sinh ôn tập lại kiến thức về Số thập phân. Sau đây mời quý phụ huynh và các em học sinh cùng tham khảo. Mục lục nội dungGiải VBT Toán lớp 5 Bài 111: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối tập 2 1. Giải Bài 1 trang 31 VBT Toán 5 tập 2a) Viết cách đọc các số đo sau (theo mẫu) : Mẫu : 82cm3 : tám mươi hai xăng-ti-mét khối. 508dm3 : ……………………………… 17,02dm3 : …………………………… \( \displaystyle {3 \over 8}c{m^3}\) : ……………………………… b) Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm: Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : ………………………………… Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối : ………………………… Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối : ……………………………… Ba phần năm xăng-ti-mét khối : …………………………………………… Phương pháp giải: Để đọc (hoặc viết) các số đo diện tích ta đọc (hoặc viết) số đo trước rồi đọc (hoặc viết) tên đơn vị đo thể tích. Lời giải chi tiết: a) 508dm3 đọc là năm trăm linh tám đề-xi-mét khối. 17,02dm3 đọc là mười bảy phẩy không hai đề-xi-mét khối. \( \displaystyle {3 \over 8}c{m^3}\) đọc là ba phần tám xăng-ti-mét khối b) Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : 252cm3. Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối : 5008dm3. Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối : 8,320dm3. Ba phần năm xăng-ti-mét khối : \( \displaystyle {3 \over 5}c{m^3}\). 2. Giải Bài 2 trang 32 VBT Toán 5 tập 2Viết số đo thích hợp vào ô trồng: a. 1dm3 = …….cm3 4,5dm3 = …….cm3 215dm3 = …….cm3 \(\frac{2}{5}d{m^3}\) = ……. cm3 b. 5000cm3 = …….dm3 940000cm3 = …….dm3 2100cm3 = …….dm3 …….cm3 372000cm3 = …….dm3 606dm3 = …….cm3 Phương pháp giải: Áp dụng cách đổi : 1dm3 = 1000cm3. Lời giải chi tiết: a. 1dm3 = 1000cm3 4,5dm3 = 4500cm3 215dm3 = 215000cm3 \(\frac{2}{5}d{m^3}\) = 400 cm3 b. 5000cm3 = 5dm3 940000cm3 = 940dm3 2100cm3 = 2dm3 100cm3 372000cm3 = 372dm3 606dm3 = 606000cm3 Lập trình Scratch + Python giúp Trẻ tự lập trình các Game trí tuệ thông qua khối lệnh cơ bảnLàm chủ ngôn ngữ lập trình để rèn tư duy logic với nhiều hủ đề đa dạng từ tạo câu chuyện đến lập trình game.
3. Giải Bài 3 trang 32 VBT Toán 5 tập 2Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (> ; < ; =): 2020cm3 ……. 2,02dm3 2020cm3 …….2,2dm3 2020cm3 ……. 0,202dm3 2020cm3 ……. 20,2dm3 Phương pháp giải: Đổi các số đo về cùng một đơn vị đo rồi so sánh kết quả với nhau. Lời giải chi tiết: Ta có : \(2020cm^3 = 2000cm^3+ 20cm^3\)\(= 2dm^3 20cm^3\)\(=2\dfrac{20}{1000}dm^3 = 2,020dm^3 \)\(= 2,02dm^3\) Và : \(2,02dm^3 < 2,2dm^3\) ; \(2,02dm^3 > 2,201dm^3\) ; \(2,02dm^3 < 20,2dm^3.\) Vậy ta có kết quả như sau: 2020cm3 = 2,02dm3 2020cm3 < 2,2dm3 2020cm3 > 0,202dm3 2020cm3 < 20,2dm3 Ngày:09:59 03/02/2023 Chia sẻ bởi:HOC247 Kids Giải VBT Toán lớp 5 Lớp 5 Luyện tậpPhụ huynh hãy tải cho con ứng dụng HOC247 Kids để con có thể luyện tập nhiều dạng toán hay và lại còn được nhận thêm kim cương để đổi quà nữa nhé! App Store Google Play Khóa học Online
Nổi bật nhất tuần
Tin liên quanGiải VBT Toán lớp 5 Bài 175: Tự kiểm tra tập 2 Giải VBT Toán lớp 5 Bài 175: Tự kiểm tra tập 2Bài học Tự kiểm tra là một trong những bài học quan trọng trong chương trình Toán 5. HỌC247 đã biên soạn chi tiết về phương pháp giải và lời giải chi tiết VBT Toán lớp 5, giúp các em học sinh ôn tập lại kiến thức về Số thập phân. Sau đây mời quý phụ huynh và các em học sinh cùng tham khảo. Giải VBT Toán lớp 5 Bài 174: Luyện tập chung tập 2 Giải VBT Toán lớp 5 Bài 174: Luyện tập chung tập 2Bài học Luyện tập chung là một trong những bài học quan trọng trong chương trình Toán 5. HỌC247 đã biên soạn chi tiết về phương pháp giải và lời giải chi tiết VBT Toán lớp 5, giúp các em học sinh ôn tập lại kiến thức về Số thập phân. Sau đây mời quý phụ huynh và các em học sinh cùng tham khảo. |