Cách đổi từ M2 sang Cm2
1 mét vuông tương đương 10000 centimét vuông
1 m2 = 10^4 cm2 = 10000 cm2
Như vậy:
Diện tích S tính bằng đơn vị centimét vuông [m2] bằng diện tích S tính bằng đơn vị mét vuông [cm2] nhân cho 10 000 [hay 10^4].
S[cm2]= S[m2] x 10 000
Ví dụ:
Đổi 30 m2 ra cm2:
S[cm2] = 30 x 10 000 = 30 x 10^4 = 3 x 10^5 m2 = 300 000 m2
1 Xentimét vuông dài bao nhiêu Mét vuông?
1 Xentimét vuông [cm²] = 0,000 1 Mét vuông [m²] - Máy tính có thể sử dụng để quy đổi Xentimét vuông sang Mét vuông, và các đơn vị khác.
Cm vuông để Mét vuông
Từ
Trao đổi đơn vịTrao đổi icon
để
Cm vuông = Mét vuông
Độ chính xác: chữ số thập phân
Chuyển đổi từ Cm vuông để Mét vuông. Nhập vào số tiền bạn muốn chuyển đổi và nhấn nút chuyển đổi.
Thuộc về thể loại
Khu vực
- Để các đơn vị khác
- Chuyển đổi bảng
- Cho trang web của bạn
- cm² Cm vuông để Ares a
- a Ares để Cm vuông cm²
- cm² Cm vuông để Decimetres vuông dm²
- dm² Decimetres vuông để Cm vuông cm²
- cm² Cm vuông để Feet vuông ft²
- ft² Feet vuông để Cm vuông cm²
- cm² Cm vuông để Ha ha
- ha Ha để Cm vuông cm²
- cm² Cm vuông để Inch vuông in²
- in² Inch vuông để Cm vuông cm²
- cm² Cm vuông để Kilômét vuông km²
- km² Kilômét vuông để Cm vuông cm²
- cm² Cm vuông để Vuông mm mm²
- mm² Vuông mm để Cm vuông cm²
- cm² Cm vuông để Mét vuông m²
- m² Mét vuông để Cm vuông cm²
- cm² Cm vuông để Vuông Nano nm²
- nm² Vuông Nano để Cm vuông cm²
- cm² Cm vuông để Bãi vuông yd²
- yd² Bãi vuông để Cm vuông cm²
- cm² Cm vuông để Micrometres vuông µm²
- µm² Micrometres vuông để Cm vuông cm²
- cm² Cm vuông để Vuông que —
- — Vuông que để Cm vuông cm²
- cm² Cm vuông để Roods —
- — Roods để Cm vuông cm²
- cm² Cm vuông để Dặm Anh —
- — Dặm Anh để Cm vuông cm²
- cm² Cm vuông để Nhà cửa —
- — Nhà cửa để Cm vuông cm²
- cm² Cm vuông để Dặm vuông —
- — Dặm vuông để Cm vuông cm²
- cm² Cm vuông để Thị trấn —
- — Thị trấn để Cm vuông cm²
1 Cm vuông =0.0001Mét vuông | 10 Cm vuông = 0.001Mét vuông | 2500 Cm vuông = 0.25Mét vuông |
2 Cm vuông =0.0002Mét vuông | 20 Cm vuông = 0.002Mét vuông | 5000 Cm vuông = 0.5Mét vuông |
3 Cm vuông =0.0003Mét vuông | 30 Cm vuông = 0.003Mét vuông | 10000 Cm vuông = 1Mét vuông |
4 Cm vuông =0.0004Mét vuông | 40 Cm vuông = 0.004Mét vuông | 25000 Cm vuông = 2.5Mét vuông |
5 Cm vuông =0.0005Mét vuông | 50 Cm vuông = 0.005Mét vuông | 50000 Cm vuông = 5Mét vuông |
6 Cm vuông =0.0006Mét vuông | 100 Cm vuông = 0.01Mét vuông | 100000 Cm vuông = 10Mét vuông |
7 Cm vuông =0.0007Mét vuông | 250 Cm vuông = 0.025Mét vuông | 250000 Cm vuông = 25Mét vuông |
8 Cm vuông =0.0008Mét vuông | 500 Cm vuông = 0.05Mét vuông | 500000 Cm vuông = 50Mét vuông |
9 Cm vuông =0.0009Mét vuông | 1000 Cm vuông = 0.1Mét vuông | 1000000 Cm vuông = 100Mét vuông |
Nhúng này chuyển đổi đơn vị trong trang của bạn hoặc blog, bằng cách sao chép mã HTML sau đây:
convertlive
cm2 to m2
Area
- Home
- Categories
- Area
- cm2 to m2
- 120,000 cm2
120,000 cm2
square centimeters
Scientific notation
1.2e+05
Engineering notation
0.12e6
AdBlocker detected
Deactivate the ad-blocker or wait 30 seconds for the result.12 m2
square meters
Scientific notation
1.2e+01
Engineering notation
0.12e2
AdBlocker detected
Be a supporter of CalculatePlus!Một M2 Bằng Bao Nhiêu M 2 Bằng Bao Nhiêu Cm2, Mm2, Dm2, Km2, Ha
Bạn đang xem: Một M2 Bằng Bao Nhiêu M 2 Bằng Bao Nhiêu Cm2, Mm2, Dm2, Km2, Ha Tại doanhnhan.edu.vn
Tính mét vuông [m2] là một việc rất quan trọng trong thi công nhà ở, việc tính diện tích mét vuông các hạng mục như trần, sàn, tường, vách ngăn hay tổng thể các hạng mục trong công trình càng chính xác sẽ giúp việc thi công trở nên tiết kiệm chi phí và công sức tối đa.
Đang xem: Một m2 bằng bao nhiêu m
Vậy mét vuông là gì? Ngoài mét vuông còn các đơn vị tính diện tích nào? và cách đổi mét vuông ra các đơn vị tính diện tích khác như thế nào? Cùng vật liệu An Vinh tìm hiểu tại bài viết dưới đây.
Cách đổi mét vuông [m2] sang cm2, dm2, ha và km2Các bước tính diện tích theo mét vuông [m2] trong xây dựngCông thức tính diện tích theo mét vuông [m2]
Contents
- 1 Mét vuông [m2] là gì?
- 2 Cách đổi mét vuông [m2] sang cm2, dm2, ha và km2
- 2.1 1 m2 bằng bao nhiêu dm2
- 2.2 1 m2 bằng bao nhiêu cm2
- 2.3 1 m2 bằng bao nhiêu ha
- 2.4 1 m2 bằng bao nhiêu km2
- 2.5 1 dm2 bằng bao nhiêu m2
- 2.6 1 cm2 bằng bao nhiêu m2
- 2.7 1 ha bằng bao nhiêu m2
- 2.8 1km2 bằng bao nhiêu m2
- 3 Các bước tính diện tích theo mét vuông [m2] trong xây dựng
- 3.1 Chọn thước có chia đơn vị đo.
- 3.2 Đo chiều dài của diện tích.
- 3.3 Đo chiều rộng. Xem thêm: Khóa Học Thiết Kế Đồ Họa Fpt Arena Khóa Học Ngắn Hạn, Các Khóa Học Ngắn Hạn Phi Lợi Nhuận Về Multimedia
- 3.4 Đổi đơn vị từ centimet [cm] sang met [m].
- 3.5 Nhân chiều dài với chiều rộng.
- 3.6 Làm tròn kết quả.
- 4 Công thức tính diện tích theo mét vuông [m2]
- 4.1 Đối với hình chữ nhật, hình vuông
- 4.2 Tính diện tích mét vuông [m2] hình tam giác
- 4.3 Công thức tính diện tích mét vuông hình tròn
- 5 Lợi ích của việc biết tính diện tích theo mét vuông [m2]?