Ý nghĩa của recycle bin là gì

Recycle Bin, hay thùng rác, là chức năng rất quen thuộc trên các hệ điều hành máy tính cá nhân như Windows, Mac hay Linux... sẽ chứa các dữ liệu đã bị xóa và cho phép khôi phục lại các dữ liệu này khi cần. Điều này sẽ giúp người dùng đề phòng trường hợp xóa nhầm các dữ liệu quan trọng.

Với nền tảng Android, mỗi khi người dùng xóa một file nào đó, file đó sẽ biến mất hoàn toàn trên thiết bị và không thể khôi phục được. Điều này đồng nghĩa với việc nếu bạn vô ý xóa đi các file quan trọng, bạn sẽ không thể khôi phục lại file đó nếu cần.

Dumpster là ứng dụng miễn phí, sẽ mang tính năng Recycle Bin quen thuộc trên Windows đến với nền tảng Android. 

Với ứng dụng này, những dữ liệu đã bị xóa trên smartphone sẽ được chuyển đến chứa trong thùng rác do ứng dụng Dumpster tạo ra và người dùng có thể khôi phục những dữ liệu này nếu cần. Dĩ nhiên, người dùng cũng có thể xóa hết dữ liệu đang có trong “thùng rác” bất cứ lúc nào nếu không còn muốn sử dụng dữ liệu trong đó.

Dumpster được xem như một giải pháp dự phòng cho người dùng Android để không xóa nhầm đi các dữ liệu quan trọng. Đặc biệt ứng dụng này hữu ích trong trường hợp bạn thường xuyên cho con em của mình mượn smartphone và trong quá trình sử dụng, chúng có thể vô tình xóa nhầm đi các dữ liệu quan trọng.

Download ứng dụng miễn phí tại đây hoặc tại đây [tương thích Android 2.3 trở lên].

Sau khi cài đặt, trong lần đầu tiên kích hoạt, ứng dụng sẽ yêu cầu người dùng đồng ý với các điều khoản sử dụng, bạn nhấn nút “Accept” để đồng ý với các điều khoản của ứng dụng.

Bước tiếp theo, Dumpster sẽ cho người dùng lựa chọn những kiểu file sẽ được lưu trữ trong “thùng rác”. Đây là những định dạng file mà khi bạn xóa sẽ không bị biến mất hoàn toàn mà sẽ được lưu trữ trong kho của Dumpster để người dùng có thể khôi phục lại khi cần. Mặc định ứng dụng hỗ trợ hầu hết các định dạng file, từ file văn bản, video, hình ảnh, audio...

Tại mục “Options” bên dưới cho phép bạn thay đổi các thiết lập các tùy chọn của ứng dụng, như đặt mật khẩu để bảo vệ dữ liệu đã bị xóa [Lockscreen], tuy nhiên tính năng này cần phải trả phí mới có thể sử dụng được.

Mục “Auto Clean” cho phép người dùng thiết lập khoảng thời gian để ứng dụng tự động xóa dữ liệu chứa trong thùng rác. Tại đây, bạn có thể chọn “Off” để dữ liệu không tự động xóa, hoặc chọn 1 tuần, 1 tháng hoặc tối đa 3 tháng.

Sau khi hoàn tất các thiết lập, nhấn “Next” để tiếp tục sử dụng ứng dụng.

Tại bước tiếp theo, Dumpster sẽ phân tích các dữ liệu có trên hệ thống để nhận diện những file nào sẽ được chuyển sang vào thùng rác khi người dùng xóa dữ liệu và những file nào sẽ bỏ qua. Sau khi quá trình hoàn tất, “thùng rác” trên thiết bị di động của người dùng sẽ chuyển sang trạng thái sẵn sàng.

Bây giờ, mỗi khi bạn xóa một file nào đó khỏi thiết bị của mình, thay vì file đó bị biến mất hoàn toàn, những file này sẽ được chuyển vào “thùng rác” do Dumpster tạo ra. 

Trong trường hợp bạn cần khôi phục những dữ liệu đã bị xóa, bạn truy cập vào ứng dụng Dumpster, chọn một trong các file có trong danh sách của Dumpster, sau đó chọn “Restore” từ menu hiện ra để khôi phục lại file đã bị xóa.

Trong trường hợp bạn muốn khôi phục cùng lúc nhiều file, bạn có thể nhấn và giữ tay trên một file có trong danh sách trong một khoảng thời gian, sau đó chọn đồng thời nhiều file, rồi nhấn vào biểu tượng dấu mũi tên ở menu bên trên để khôi phục lại các file đã bị xóa.

Trong “thùng rác” của Dumpster cũng cho phép người dùng phân loại dữ liệu theo định dạng, như các file hình ảnh, file văn bản hay file video... để người dùng dễ dàng lọc và tìm lại những dữ liệu đã bị xóa trước đó trong trường hợp muốn khôi phục file.

Như trên đã đề cập, dữ liệu chứa trong thùng rác sẽ tự động xóa sau một khoảng thời gian. Tuy nhiên trong trường hợp bạn muốn xóa các dữ liệu đang nằm trong thùng rác, bạn cũng có thể chọn file có trong danh sách, sau đó nhấn vào nút “Delete” [biểu tượng thùng rác] để xóa hoàn toàn file này ra khỏi thiết bị của mình.

Ngoài ra, trong trường hợp bạn muốn làm sạch thùng rác và xóa toàn bộ dữ liệu có chứa trong đó, từ giao diện chính của Dumpster, bạn nhấn vào nút menu ở góc trên bên phải, sau đó chọn “Empty Dumpster” để  xóa toàn bộ dữ liệu đang có trong thùng rác.

Nhìn chung, Dumpster là một giải pháp rất hữu ích trong trường hợp bạn thường xuyên xóa nhầm các dữ liệu có trên smartphone, hoặc trong trường hợp bạn thường xuyên cho trẻ con sử dụng smartphone của mình và lo ngại rằng trẻ em sẽ xóa nhầm các dữ liệu quan trọng đang có trên thiết bị. Khi đó, các dữ liệu bị xóa sẽ không biến mất hoàn toàn trên thiết bị mà vẫn sẽ được chứa trong “thùng rác” Dumpster và người dùng có thể khôi phục lại chúng nếu cần.

Phạm Thế Quang Huy

Trong bất cứ công việc hay hoạt động giải trí, thiết bị công nghệ nào chúng ta cũng có thể thấy có từ Recycle Bin. Tuy nhiên đôi khi việc hiểu ý nghĩa của nó vẫn mặc định cách mơ hồ không rõ ràng để hiểu rõ ý nghĩa tiếng Việt thực sự của nó. Vậy để giải đáp thắc mắc này, mời bạn cùng studytienganh đến với một số giải thích trong bài viết này về Recycle Bin là gì và cấu trúc cụm từ Recycle Bin trong câu Tiếng Anh.

Recycle Bin nghĩa là gì 

Trong tiếng Anh, Recycle Bin có nghĩa là thùng rác

Recycle Bin được hiểu là thùng rác trong tiếng Việt chỉ một món đồ dùng để đựng rác rưởi, những thứ bỏ đi không sử dụng đến. Với nghĩa thực ở đây, thùng rác có thể nhìn thấy, sờ và cảm nhận chúng ngoài đời thật thường làm bằng nhựa, inox,..... Ngoài ra, Recycle Bin còn có nghĩa là thùng rác trong các thiết bị như điện thoại, máy tính,...để lưu trữ những thứ mà người dừng muốn xóa bỏ trong một khoảng thời gian có hạn trước khi gỡ bỏ hoàn toàn . [Đây là ngữ cảnh thường được sử dụng hơn]

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích Recycle Bin là gì trong tiếng Anh

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Recycle Bin

Cách viết:  Recycle Bin

Phát âm Anh - Anh:  /ˌriːˈsaɪ.kəl bɪn/

Phát âm Anh - Mỹ:  /ˌriːˈsaɪ.kəl bɪn/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh:  A temporary storage place for deleted files. The user can use it to retrieve files deleted in error. These deleted files are not actually removed from the hard disk until the recycle bin is emptied.

Nghĩa tiếng Việt: Thùng rác - Nơi lưu trữ tạm thời cho các tệp đã xóa. Người dùng có thể sử dụng nó để truy xuất các tập tin bị xóa do nhầm lẫn. Các tệp đã xóa này không thực sự bị xóa khỏi đĩa cứng cho đến khi thùng rác được làm trống.

Trong tiếng Anh, Recycle Bin có nghĩa là thùng rác

Ví dụ Anh Việt 

Sau khi tìm hiểu nghĩa của Recycle Bin trong tiếng Anh, mời bạn xem các ví dụ Anh Việt có sử dụng cụm từ này trong câu với nhiều tình huống khác nhau trong thực tế mà người học nên tham khảo.

  • It is possible to retrieve deleted files from the recycle bin.

  • Có thể lấy lại các tệp đã xóa từ thùng rác.

  • Trash all of those and then empty your recycling bins, okay?

  • Hãy đổ rác tất cả những thứ đó và sau đó đổ sạch các thùng tái chế của bạn, được không?

  • When raising the forest functional level, the Active Directory recycle bin feature is available and can be enabled using the Active Directory Module for Powershell.

  • Khi nâng cấp chức năng rừng, tính năng thùng rác Active Directory có sẵn và có thể được kích hoạt bằng cách sử dụng Mô-đun Active Directory cho Powershell.

  • If he ever tells me you talked to him like that again, they're gonna find your body in one of those recycling bins you love so much.

  • Nếu anh ấy nói với tôi rằng bạn đã nói chuyện với anh ấy một lần nữa, họ sẽ tìm thấy xác của bạn trong một trong những thùng rác tái chế mà bạn vô cùng yêu thích.

  • For the first time, Windows XP hid most of the shell folders from the desktop by default, leaving only the Recycle Bin [although the user could get them back if they desired].

  • Lần đầu tiên, Windows XP mặc định ẩn hầu hết các thư mục shell khỏi màn hình, chỉ để lại Thùng rác [mặc dù người dùng có thể lấy lại chúng nếu họ muốn].

  • Fortunately, the documents for the meeting are still in the Recycle Bin and have not been completely deleted

  • Thật may khi tài liệu cho buổi họp vẫn còn nằm trong thùng rác chưa bị xóa bỏ hoàn toàn

Recycle Bin thường xuất hiện trong ngôn ngữ tin học, máy tính

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Bảng tổng hợp sau đây của studytienganh về các từ và cụm từ có liên quan đến Recycle Bin được giải thích chi tiết và gửi đến người học để cùng mở rộng vốn từ vựng của mình.

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

throw

vứt bỏ, ném

  • Those are the things that my parents threw away years ago
  • Đó là những thứ mà bố mẹ tôi đã vứt bỏ từ nhiều năm trước

garbage 

rác

  • Please clean up the garbage in front of the shared path of the whole neighborhood
  • Làm ơn thu dọn rác trước đường đi chung của cả xóm

delete

xóa

  • Before we came back, he deleted the most important document

  • Trước khi chúng tôi quay lại, anh ấy đã xóa mất phần tài liệu quan trọng nhất

store

lưu trữ

  • My grandmother stored enough firewood for the family's year-round camping 

  • Bà tôi đã lưu trữ củi đủ cho việc cắm trại cả năm của gia đình

document

tài liệu

  • These documents of ours hope you will preserve them carefully

  • Những tài liệu này của chúng tôi hy vọng bạn sẽ bảo quản thật kỹ càng

environment 

môi trường

  • The environment in big cities is seriously polluted in recent years

  • Môi trường tại các thành phố lớn đang bị ô nhiễm nghiêm trọng trong những năm gần đây

capacity 

dung lượng

  • The computer capacity is not too large, so installing this software makes it run slower chạy

  • Dung lượng máy tính không quá lớn nên cài đặt phần mềm này khiến nó chạy chậm hơn

Với những kiến thức mà studytienganh chia sẻ trên bài viết hy vọng bạn có thể nắm bắt nhanh chóng và ghi nhớ để vận dụng và thực tế. Nếu muốn tham khảo thêm các từ vựng khác hãy truy cập studytienganh mỗi ngày bạn  nhé!

Video liên quan

Chủ Đề