X 3 bằng bao nhiêu
Toán lớp 3 chuyên đề tìm x con sẽ được học 5 dạng toán chuyên sâu của tìm x. Từ đó giúp con nắm chắc kiến thức và phát triển tư duy. Show Mục lục bài viết {{ section?.element?.title }} {{ item?.title }} Mục lục bài viết x {{section?.element?.title}} {{item?.title}} Hôm nay vuihoc.vn sẽ giới thiệu tới con các dạng toán mở rộng của toán lớp 3 chuyên đề tìm x. Sau đây là phần kiến thức và bài tập, các con cùng học nhé. 1. Các dạng toán lớp 3 chuyên đề tìm x1.1. Dạng toán tìm X số 1Những bài tìm X mà vế trái là tổng, hiệu, tích, thương của một số với một chữ , vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số. 1.1.1. Phương pháp làm
1.1.2. Bài tậpBài 1: Tìm X, biết: a) X x 7 = 784 : 2 b) 6 x X = 112 x 3 c) X : 4 = 28 + 7 d) X : 3 = 250 - 25 Bài 2. Tìm x biết a) x + 15 = 140 : 5 b) 39 + x = 384 : 8 c) 25 - x = 120 : 6 d) x - 57 = 24 x 5 1.1.3. Bài giảiBài 1. a) X x 7 = 784 : 2 X x 7 = 392 X = 392 : 7 X = 56 b) 6 x X = 112 x 3 6 x X = 336 X = 336 : 6 X = 56 c) X : 4 = 28 + 7 X : 4 = 35 X = 35 x 4 X = 140 d) X : 3 = 250 - 25 X : 3 = 225 X = 225 x 3 X = 675 Bài 2. a) x + 15 = 140 : 5 x + 15 = 28 x = 28 - 15 x = 13 b) 39 + x = 384 : 8 39 + x = 48 x = 48 - 39 x = 9 c) 25 - x = 120 : 6 25 - x = 20 x = 25 - 20 x = 5 d) x - 57 = 24 x 5 x - 57 = 120 x = 120 + 57 x = 177 1.2. Dạng toán tìm X số 2Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn, vế phải là một số. 1.2.1. Phương pháp làm
1.2.2. Bài tậpBài 1. Tìm X biết a) 44 - X : 2 = 30 b) 45 + X : 3 = 90 c) 75 + X x 5 = 300 d) 115 - X x 7 = 80 Bài 2. Tìm x biết a) 126 : 6 + X = 73 b) 34 x 3 - X = 85 c) 93 - 44 : X = 91 d) 64 + 3 x X = 100 1.2.3. Bài giảiBài 1. a) 44 - X : 2 = 30 X : 2 = 44 - 30 X : 2 = 14 X = 14 x 2 X = 28 b) 45 + X : 3 = 90 X : 3 = 90 - 45 X : 3 = 45 X = 45 x 3 X = 135 c) 75 + X x 5 = 300 X x 5 = 300 - 75 X x 5 = 225 X = 225 : 5 X = 45 d) 115 - X x 7 = 80 X x 7 = 115 - 80 X x 7 = 35 X = 35 : 7 X = 5 Bài 2. a) 126 : 6 + X = 73 21 + X = 73 X = 73 - 21 X = 52 b) 34 x 3 - X = 85 102 - X = 85 X = 102 - 85 X = 17 c) 93 - 44 : X = 91 44 : X = 93 - 91 44 : X = 2 X = 44 : 2 X = 22 d) 64 + 3 x X = 100 3 x X = 100 - 64 3 x X = 36 X = 36 : 3 X = 12 1.3. Dạng toán tìm x số 3Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính có dấu ngoặc đơn, vế phải là một số. 1.3.1. Phương pháp làm
1.3.2. Bài tậpBài 1. Tìm X, biết a) X + (112 - 53) = 89 b) X - (27 + 82) = 13 c) X x (16 : 4) = 42 d) X : (23 x 2) = 3 Bài 2. Tìm X, biết a) (X + 24) - 61 = 32 b) (100 - X) + 12 = 54 c) (X : 5) x 7 = 49 d) (X x 8) + 28 = 98 1.3.3. Bài giảiBài 1. a) X + (112 - 53) = 89 X + 59 = 89 X = 89 - 59 X = 30 b) X - (27 + 82) = 13 X - 109 = 13 X = 13 + 109 X = 122 c) X x (16 : 4) = 44 X x 4 = 44 X = 44 : 4 X = 11 d) X : (23 x 2) = 3 X : 46 = 3 X = 46 x 3 X = 138 Bài 2. a) (X + 24) - 61 = 32 X + 24 = 32 + 61 X + 24 = 93 X = 93 - 24 X = 69 b) (100 - X) + 12 = 54 100 - X = 54 - 12 100 - X = 42 X = 100 - 42 X = 58 c) (X : 5) x 7 = 49 X : 5 = 49 : 7 X : 5 = 7 X = 7 x 5 X = 35 d) (X x 8) + 28 = 108 X x 8 = 108 - 28 X x 8 = 80 X = 80 : 8 X = 10 1.4. Dạng toán tìm x số 4Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có chứa 2 phép tính không có dấu ngoặc đơn, còn vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số 1.4.1 Phương pháp làm
1.4.2. Bài tậpBài 1: Tìm X, biết: a) 375 - X : 2 = 500 : 2 b) 32 + X : 3 = 15 x 5 c) 56 - X : 5 = 5 x 6 d) 45 + X : 8 = 225 : 3 Bài 2: Tìm X, biết: a) 125 - X x 5 = 5 + 45 b) 250 + X x 8 = 400 + 50 c) 135 - X x 3 = 5 x 6 d) 153 - X x 9 = 252 : 2 1.4.3. Bài giảiBài 1. a) 375 - X : 2 = 500 : 2 375 - X : 2 = 250 X : 2 = 375 - 250 X : 2 = 125 X = 125 x 2 X = 250 b) 32 + X : 3 = 15 x 5 32 + X : 3 = 75 X : 3 = 75 - 32 X : 3 = 43 X = 43 x 3 X = 129 c) 56 - X : 5 = 5 x 6 56 - X : 5 = 30 X : 5 = 56 - 30 X : 5 = 26 X = 26 x 5 X = 130 d) 45 + X : 8 = 225 : 3 45 + X : 8 = 75 X : 8 = 75 - 45 X : 8 = 30 X = 30 x 8 X = 240 Bài 2 a) 125 - X x 5 = 5 + 45 125 - X x 5 = 50 X x 5 = 125 - 50 X x 5 = 75 X = 75 : 5 X = 15 b) 250 + X x 8 = 400 + 50 250 + X x 8 = 450 X x 8 = 450 - 250 X x 8 = 200 X = 200 : 8 X = 25 c) 135 - X x 3 = 5 x 6 135 - X x 3 = 30 X x 3 = 135 - 30 X x 3 = 105 X = 105 : 3 X = 35 d) 153 - X x 9 = 252 : 2 153 - X x 9 = 126 X x 9 = 153 - 126 X x 9 = 27 X = 27 : 9 X = 3 2.5. Dạng toán tìm X số 5Dạng toán tìm X có vế trái là một biểu thức hai phép tính có dấu ngoặc đơn và vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số. 2.5.1. Phương pháp làm
2.5.2. Bài tậpBài 1: tìm x, biết: a) (x - 3) : 5 = 34 b) (x + 23) : 8 = 22 c) (45 - x) : 3 = 15 d) (75 + x) : 4 = 56 Bài 2: Tìm X, biết: a) (X - 5) x 6 = 24 x 2 b) (47 - X) x 4 = 248 : 2 c) (X + 27) x 7 = 300 - 48 d) (13 + X) x 9 = 213 + 165 2.5.3. Đáp ánBài 1 a) (x - 3) : 5 = 34 (x - 3) = 34 x 5 x - 3 = 170 x = 170 + 3 x = 173 b) (x + 23) : 8 = 22 x + 23 = 22 x 8 x + 23 = 176 x = 176 - 23 x = 153 c) (45 - x) : 3 = 15 45 - x = 15 x 3 45 - x = 45 x = 45 - 45 x = 0 d) (75 + x) : 4 = 56 75 + x = 56 x 4 75 + x = 224 x = 224 - 75 x = 149 Bài 2 a) (X - 5) x 6 = 24 x 2 (X - 5) x 6 = 48 (X - 5) = 48 : 6 X - 5 = 8 X = 8 + 5 X = 13 b) (47 - X) x 4 = 248 : 2 (47 - X) x 4 = 124 47 - X = 124 : 4 47 - X = 31 X = 47 - 31 X = 16 c) (X + 27) x 7 = 300 - 48 (X + 27) x 7 = 252 X + 27 = 252 : 7 X + 27 = 36 X = 36 - 27 X = 9 d) (13 + X) x 9 = 213 + 165 (13 + X) x 9 = 378 13 + X = 378 : 9 13 + X = 42 X = 42 - 13 X = 29 2. Bài tập thực hành có đáp án2.1. Bài tậpBài 1. Tìm x, biết: a) x + 41 = 140 : 2 b) 23 + x = 84 : 2 c) 42 - x = 110 : 5 d) x - 27 = 16 x 5 Bài 2. Tìm X, biết: a) 46 - X : 5 = 30 b) 58 + X : 6 = 90 c) 77 + X x 4 = 317 d) 215 - X x 7 = 80 Bài 3. Tìm X, biết: a) X + (102 - 33) = 78 b) X - (27 + 82) = 13 c) X x (18 : 2) = 63 d) X : (12 x 3) = 4 Bài 4. Tìm Y, biết: a) 102 - Y x 7 = 15 + 45 b) 254 + Y x 8 = 510 + 48 c) 145 - Y x 5 = 5 x 6 d) 173 - Y x 4 = 242 : 2 Bài 5. Tìm Y, biết: a) (Y - 9) x 4 = 34 x 2 b) (67 - Y) x 3 = 96 : 2 c) (Y + 33) x 7 = 300 - 48 d) (19 + Y) x 9 = 128 + 160 2.2. Đáp án tham khảoBài 1. a) 29 b) 19 c) 20 d) 107 Bài 2. a) 80 b) 192 c) 60 d) 19 dư 2 Bài 3. a) 9 b) 122 c) 7 d) 144 Bài 4. a) 6 b) 38 c) 23 d) 13 Bài 5 a) 26 b) 51 c) 3 d) 13 Toán lớp 3 chuyên đề tìm x giúp các con ôn tập, mở rộng thêm các kiến thức, bài tập về tìm x. Để học tốt toán hơn con tham gia học toán tại vuihoc.vn nhé |