Whats on these days là gì

Thực tế, rất nhiều người học tiếng Anh khó phân biệt các từ these days/nowadays, at this time. Dưới đây, chúng tôi đưa ra các ví dụ thực tế, cùng với những kết luận hưu ích, xúc tích giúp họ tránh những sai lầm, từ đó dùng đúng,  chính xác những từ dễ gây nhầm lẫn này. Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt  khuyên học viên hãy dùng tài liệu  này cùng với các từ điển Anh-Anh khác như Oxford, Cambridge sẽ là hành trang không thể thiếu cho những ai muốn nắm vững cách dùng từ tiếng Anh cho dù ở bất kỳ tình huống nào.

–      I generally go and collect him from the station at this time [of the day].

Nói chung tôi thường đi đón anh ta ở ngoài ga vào giờ này [trong ngay]

–      Children grow up quickly nowadays/these days.

Ngày nay trẻ em lớn rất nhanh.

[Không dùng *in these days* *at this time*]

Nếu thấy hữu ích, hãy g+ cho bài viết này và giới thiệu cho các bạn khác cùng học với //dichthuat.org vì chúng tôi đang cập nhật hàng ngày để ngày càng phong phú thêm kho tài liệu này. Ngoài ra, để tìm hiểu thêm về Công ty dịch thuật Phú Ngọc Việt, hãy đọc thêm mục Dich tieng Nhat, dich tieng Anh…

1. Anything seems possible these days.

Bất cứ gì dường như có thể trong thời điểm này.

2. Everyone else these days, hacks.

Còn những kẻ khác, toàn giả mạo.

3. Well, I'm trying these days.

À, dạo này tôi đang cố gắng.

4. It certainly is expensive these days.

Thời nay vật giá sao mà mắt mỏ chẳng vừa.

5. " So how 's Kalamazoo these days ? "

" Kalamazoo dạo này ra sao ? "

6. How is he fairing these days?

Chồng nàng dạo này thế nào?

7. Can't be too careful these days.

Những ngày này thì'cẩn tắc vô áy náy'.

8. These are from the old days.

Cái này là đồ hồi xưa.

9. It hardly stops here these days.

Lúc này nó ít khi ghé lại đây.

10. There's so many regulations these days.

Bây giờ quy định rất nhiều.

11. Why aren't you eating these days?!

Sao mấy ngày hôm nay cậu chả ăn gì vậy?

12. What are you doing these days?

Mấy bữa nay cậu làm gì vậy?

13. These days, nobody ever goes outside

Mấy ngày này chẳng ai ra ngoài cả

14. We're abstaining these days, aren't we?

Dạo này ta đều kiêng khem mà, nhỉ?

15. You probably hear about genomes these days.

Đây là ngày mà bạn có thể nghe nói về hệ gien.

16. So these days, I'm not staying quiet.

Vậy nên, những ngày này, tôi quyến định không ngồi yên nữa.

17. I'm not feeling too patriotic these days.

Mấy ngày này tôi không thấy mình có chút lòng yêu nước nào cả.

18. No reporter writes for nothing these days.

Bây giờ, đâu có ký giả nào viết miễn phí.

19. Yeah, I just do anesthesia these days.

Ừ, tôi chỉ lo gây mê thôi.

20. People do go around armed these days.

Những ngày này mọi người ra ngoài vũ tranh tới tận chân răng

21. These days, they're more mercenary than government.

Bây giờ, chúng còn hám lợi hơn cả chính phủ.

22. Watch Your Associations in These Last Days

Cảnh giác với các mối giao tiếp trong những ngày sau cùng

23. Come on. Who can't read these days?

Đại ca ơi, bây giờ làm gì còn người mù chữ chứ?

24. You're well placed to ask these days.

Lúc này cô rất thuận tiện để hỏi.

25. Women these days are wilder than you!

Này, anh nói với chú nhé, phụ nữ thời nay, còn háo sex hơn đàn ông.

26. What are we selling for these days?

Dạo này bán giá bao nhiêu?

27. Jae Kyeong Oppa's been strange these days.

Anh Jae Kyung ấy, dạo này hơi kì lạ.

28. Between these meetings is Family Day.

Lễ chạm ngõ ngày nay là buổi gặp gỡ giữa hai gia đình.

29. How much coffee you drinking these days, Hank?

Dạo này anh vẫn uống bao nhiêu cà phê, Hank?

30. That's life in Central City these days, right?

Đấy mới là cuốc sống ở thành phố này, nhỉ?

31. Fearsome events mark these as the last days.

Những biến cố khiếp sợ đánh dấu thời kỳ chúng ta là ngày sau rốt.

32. It's rare to find a connoisseur these days...

Thời nay tìm người thạo việc hơi bị hiếm... dây thừng.

33. What's that guy from Seoul doing these days?

Mấy hôm nay anh chàng đến từ Xê-un đang làm gì nhỉ?

34. Why is my life so hectic these days?

Dạo này bị làm sao thế không biết.

35. Those two countries aren't getting along these days.

Gần đây, 2 nước đang cơm không lành, canh không ngọt.

36. It's just that these days, they're Gucci leather.

Chỉ là vào những tháng ngày đó, chúng được Gucci làm từ da thuộc.

37. These were similar to present day needles .

Những cây kim ấy cũng tương tự như kim thời nay .

38. These are dilemmas I have every day.

Tình thế khó xử đó cứ diễn ra suốt ngày.

39. .22s aren't exactly the weapon of choice these days.

Các khẩu.22 không là lựa chọn vũ khí cho ngày nay.

40. The "hostile" flotilla accomplished these tasks within three days.

Hải đội "thù địch" đã hoàn tất các nhiệm vụ này trong vòng ba ngày.

41. And they're so corrupt these days, they're reasonably porous.

Bấy giờ họ rất là biến chất, nên cũng khá lỏng lẻo.

42. Most African stories these days, they talk about famine,

Hầu hết những câu chuyện về Châu Phi Họ nói về nạn đói,

43. There is always smoke rising from Isengard these days.

Luôn luôn có khói bốc lên... từ Isengard trong những ngày này.

44. Hydra's not the only thing we're facing these days.

Hydra không phải là thứ duy nhất ta đang đối đầu trong những ngày này.

45. These are dangerous days, if you believe the talk.

Thời buổi này nguy hiểm... khó sống Muốn nói chuyện không?

46. These days , visitors can feel the Tet atmosphere everywhere .

Trong những ngày này , du khách có thể cảm nhận được sắc trời đang vào xuân ở mọi miền đất nước .

47. You can't keep a good idea down these days.

Trong thời đại này, bạn không thể giữ im lặng về một ý tưởng hay ho.

48. What have I heard during these last four days?

Tôi đã nghe ngóng được những gì trong bốn ngày qua?

49. Because moxie is in such short supply these days.

Vì lòng nhiệt thành ngày nay thật là hiếm.

50. Raising children during these difficult days is not easy.

Nuôi nấng con cái trong thời buổi khó khăn này không phải là dễ.

51. Even Helen Mirren can hold a gun these days.

Kể cả Helen Mirren cũng có thế cầm súng.

52. These days, I bring out the worst in people.

Dạo này, cháu luôn làm mọi người lộ bản chất xấu xa.

53. + Yes, and besides all these things, this is the third day since these things occurred.

+ Hơn nữa, từ khi chuyện đó xảy ra, đến nay là ngày thứ ba rồi.

54. 2 What has spawned these terrible times, “the last days”?

2 Điều chi đã dẫn đến thời-kỳ kinh-sợ nầy, “những ngày sau-rốt”?

55. 2 These last days are a time of moral chaos.

2 Những ngày sau cùng này là thời kỳ suy đồi về đạo đức.

56. Because there's a lot of noise out there these days.

Vì hiện tại, ngoài kia rất huyên náo.

57. Amazing what they can make with soya beans these days.

Thật là tuyệt vời cái họ có thể chế tạo bằng đậu nành vào thời buổi này.

58. To be honest, she loses her temper easily these days.

Thật ra, tính tình cô ấy mấy hôm nay hơi thất thường...

59. These days Truong Sa islanders are busy preparing for Tet .

Trong những ngày này dân đảo Trường Sa đang hối hả chuẩn bị Tết .

60. Fuck me tryin'to get a license for that these days.

Lấy được giấy đó thời điểm này khó lắm.

61. Do you know how much gold is worth these days?

Anh có biết vàng có giá trị thế này không?

62. • How has true worship been prospering in these last days?

• Sự thờ phượng thật hưng thịnh thế nào trong những ngày sau rốt này?

63. These days, the hunt is on for people's shameful secrets.

Bây giờ, những bí mật xấu hổ ấy lại bị săn đuổi.

64. And this is faster than most broadband connections these days.

Còn nhanh hơn hầu hết những băng thông kết nối hiện nay.

65. You know, these days, I can pull a few strings.

Bà biết đấy, gần đây, Tôi có thể bày ra nhiều trò.

66. I thought you were more into frivolous games these days.

Tôi tưởng giờ anh thích chơi mấy trò phù phiếm hơn chứ.

67. THESE are indeed glorious days in which to be alive!

Quả thật chúng ta đang sống trong những ngày huy hoàng biết bao!

68. He done lost his mind these last couple of days.

Mấy ngày nay ông ấy như mất trí vậy.

69. You seem tired these days so I have to pamper you.

Gần đây cậu có vẻ mệt mỏi, nên mình phải bồi dưỡng cho cậu.

70. In those days, these walls were made of wood and iron

Thời điểm đó, mấy bức tường này được làm bằng gỗ và sắt.

71. But I don't know why she always gets mad these days.

Dạo này cứ đụng tới là mắng, đụng tới là chửi à...

72. We could go out to the park one of these days.

Chúng ta có thể chọn một ngày để đi công viên.

73. A man's got to do something for a living these days.

Thời buổi này cần phải làm một cái gì đó để kiếm sống.

74. Good palanquin bearers are so hard to come by these days.

Giờ tìm phu bê kiệu giỏi khó quá.

75. Three days ago I snuck into their hideout and snatched these

Cách đây 3 ngày, tôi lẻn vào chỗ của chúng và chộp được những thứ này

76. This is the kind of opportunity we are losing these days.

Ngày nay chúng ta đang dần thiếu đi cơ hội làm việc này.

77. No, he's in no shape to make phone calls these days.

Không, mấy ngày nay hắn không còn sức mà gọi điện nữa.

78. Every day, 90,000 letters were being opened by these machines.

Mỗi ngày, hơn 90,000 bức thư bị kiểm duyệt bởi những thiết bị này.

79. Turbulent waves of violence and upheaval buffet humanity in these last days.

Những làn sóng bạo động và những biến loạn sôi sục vỗ vào loài người trong những ngày cuối cùng này.

80. I can't believe the punks I have to deal with these days.

Thời nay tao không tin được bọn du côn mà tao phải làm ăn chung.

Video liên quan

Chủ Đề