Vở bài tập Toán lớp 5 trang 80, 81 tập 2

Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 80 Vở bài tập [VBT] Toán 5 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 80 bài 143 Vở bài tập [SBT] Toán 5 tập 2. 1. Viết dưới dạng phân số thập phân [theo mẫu]

1. Viết dưới dạng phân số thập phân [theo mẫu] :

a.  \[0,4 = {4 \over {10}}\]

1,2 = …………

0,7 = …………

4,25 = …………

0,93 = …………

5,125 = …………

b. \[{1 \over 4}\] = …………

\[{4 \over {25}}\] = …………

\[{3 \over 5}\] = …………

\[{5 \over 8}\] = …………

2.

a.  Viết dưới dạng tỉ số phần trăm [theo mẫu] :

0,25 = 25%

0,6 = …………

7,35 = …………

b. Viết dưới dạng số thập phân :

35% = …………

8% = …………

725% = …………

3. Viết số đo dưới dạng số thập phân [theo mẫu] :

a. \[{1 \over 2}\] giờ = 0,5 giờ

\[{3 \over 4}\] phút = …………

\[1{1 \over 5}\] giờ = …………

b. \[{5 \over 2}m\] = …………

\[{3 \over 5}km\] = …………

\[{1 \over 5}kg\] = …………

\[{8 \over 5}l\] = …………

\[{9 \over {10}}{m^2}\] = …………

\[{{65} \over {100}}{m^2}\] = …………

4.

a. Viết các số 6,3 ; 6,25 ; 3,97 ; 5,78 ; 6,03 theo thứ tự từ bé đến lớn :

Quảng cáo

b. Viết các số 9,32 ; 8,86 ; 10 ; 10,2 ; 8,68 theo thứ tự từ lớn đến bé :

5. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm, sao cho :

a. 0,2 < ………… < 0,3

b. 0,11 < ……….. < 0,12

1.

a.

\[\eqalign{ & 0,4 = {4 \over {10}} \cr & 0,7 = {7 \over {10}} \cr & 0,93 = {{93} \over {100}} \cr & 1,2 = {{12} \over {10}} \cr & 4,25 = {{425} \over {100}} \cr

& 5,125 = {{5125} \over {1000}} \cr} \]

b.  

\[\eqalign{ & {1 \over 4} = {{25} \over {100}} \cr & {4 \over {25}} = {{16} \over {100}} \cr & {3 \over 5} = {6 \over {10}} \cr

& {5 \over 8} = {{625} \over {1000}} \cr} \]

2. Hướng dẫn

7,35 = [7,35 ⨯ 100]%

0,25 = 25%

0,6 = 60%

7,35 = 735%

b. 35% = 0,35

8% = 0,08

725% = 7,25

3.

a. \[{1 \over 2}\] giờ = 0,5 giờ

 \[{3 \over 4}\] phút = 0,75 phút

\[1{1 \over 5}\] giờ = \[{6 \over 5}\] giờ = \[{{12} \over {10}}\] giờ = 1,2 giờ

b. \[{5 \over 2}\]m = 2,5m

\[\eqalign{ & {3 \over 5}km = 0,6km \cr & {1 \over 5}kg = 0,2kg \cr & {8 \over 5}l = 1,6l \cr & {9 \over {10}}{m^2} = 0,9{m^2} \cr

& {{65} \over {100}}{m^2} = 0,65{m^2} \cr} \]

4.

a. Từ bé đến lớn : 3,97; 5,78; 6,03; 6,25; 6,3

b. Từ lớn đến bé : 10,2; 10; 9,32; 8,86; 8,68.

5.

a. 0,2 < 0,21 < 0,3

b. 0,11 < 0,111 < 0,12.

Với giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 80, 81 Bài 143: Ôn tập về số thập phân [tiếp theo] chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 5.

Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 80, 81 Bài 143: Ôn tập về số thập phân [tiếp theo]

Video giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 80, 81 Bài 143: Ôn tập về số thập phân [tiếp theo]

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 80 Bài 1: Viết dưới dạng phân số thập phân [theo mẫu]: 

a]

0,4=410;0,7=..........;0,93=..........1,2=..........;4,25=..........;5,125=...........

b]

14=..........;425=..........;35=..........;58=..........

Lời giải:

a]

0,4=410;0,7=710;0,93=931001,2=1210;4,25=425100;5,125=51251000.

b]

14=25100;425=16100;35=610;58=6251000

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 80 Bài 2:

a] Viết dưới dạng tỉ số phần trăm [theo mẫu]:

0,25 = 25%

0,6 = …………

7,35 = …………

b] Viết dưới dạng số thập phân:

35% = …………

8% = …………

725% = …………

Lời giải

a] Viết dưới dạng tỉ số phần trăm [theo mẫu]:

0,25 = 25%

0,6 = 60%

7,35 = 735%

b] Viết dưới dạng số thập phân :

35% = 0,35

8% = 0,08

725% = 7,25

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 80 Bài 3: Viết số đo dưới dạng số thập phân [theo mẫu]: 

a] 12 giờ = 0,5 giờ;

34 phút = 0,75 phút;   

115 giờ =65 giờ =1210 giờ =1,2 giờ

b]

52 m=2,5 m;35 km=0,6 km;15 kg=0,2 kg85  l=1,6  l;910 m2=0,9 m2;65100 m2=0,65 m2

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 81 Bài 4:

a] Từ bé đến lớn: 6,3; 6,25; 3,97; 5,78; 6,03

b] Từ lớn đến bé : 9,32; 8,86; 10; 10,2; 8,68

Lời giải

a] Từ bé đến lớn: 3,97; 5,78; 6,03; 6,25; 6,3

b] Từ lớn đến bé: 10,2; 10; 9,32; 8,86; 8,68

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 81 Bài 5: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm sao cho: 

a] 0,2 <  … < 0,3

b. 0,11 <  … < 0,12

Lời giải

a] 0,2 < 0,21 < 0,3                                             

b] 0,11 < 0,111 < 0,12

Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 81, 82 Bài 144: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 83 Bài 145: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng [tiếp theo]

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 84, 85 Bài 146: Ôn tập về đo diện tích

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 85, 86 Bài 147: Ôn tập về đo thể tích

Vở bài tập Toán lớp 5 trang 86, 87 Bài 148: Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích [tiếp theo]

Vở bài tập toán lớp 5 bài 143

  • Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 trang 80 bài 143 Câu 1
  • Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 trang 80 bài 143 Câu 2
  • Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 trang 80 bài 143 Câu 3
  • Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 trang 80 bài 143 Câu 4
  • Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 trang 80 bài 143 Câu 5

Giải vở bài tập Toán 5 bài 143: Ôn tập về số thập phân [tiếp theo] là lời giải Vở bài tập Toán 5 tập 2 trang 80, 81 có đáp án chi tiết giúp các em luyện tập, ôn tập cách đọc viết số thập phân, so sánh hai số thập phân, viết số theo thứ tự. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết lời giải.

>> Bài trước:Giải vở bài tập Toán 5 bài 142: Ôn tập về số thập phân

Bài tập Toán lớp 5 bài 143 là Hướng dẫn giải vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 80, 81. Lời giải bao gồm 5 câu hỏi có đáp án chi tiết cho từng câu để các em học sinh so sánh đối chiếu với bài làm của mình. Các bậc Phụ huynh cùng tham khảo hướng dẫn con em học tập ôn luyện, củng cố tại nhà.

Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 trang 80 bài 143 Câu 1

Viết dưới dạng phân số thập phân [theo mẫu]:

a. 0,4 =

1,2 = ………...

0,7 = ………...

4,25 = ………...

0,93 = ………...

5,125 = ………...

Hướng dẫn giải

a] Dựa vào cách viết:

;

b] Nhân cả tử số và mẫu số của phân số đã cho với một số thích hợp để được phân số có mẫu số là 10;100;1000;...

Đáp án

a.

b.

Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 trang 80 bài 143 Câu 2

a. Viết dưới dạng tỉ số phần trăm [theo mẫu]:

0,25 = 25%

0,6 = ………...

7,35 = ………...

b. Viết dưới dạng số thập phân:

35% = ………...

8% = ………...

725% = ………...

Hướng dẫn giải:

a] Để viết số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm ta có thể nhân số thập phân với 100 rồi viết thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm được.

b] Dựa vào cách viết: 1% =

Đáp án

a. 0,25 = 25%

0,6 = 60%

7,35 = 735%

b. 35% = 0,35

8% = 0,08

725% = 7,25

Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 trang 80 bài 143 Câu 3

Viết số đo dưới dạng số thập phân [theo mẫu]:

a]
giờ = 0,5 giờ
phút = ..............
giờ =..................
b]
m = ...................
km = ......................
kg = .................
l = ...............
m2= ................
m2 = ................

Hướng dẫn giải:

Viết các phân số đã cho dưới dạng phân số thập phân sau đó viết dưới dạng số thập phân.

Đáp án

a] giờ = 0,5 giờ phút = 0,75 phút giờ = 1,2 giờ
b] m = 2,5 m km = 0,6 km kg = 0,2 kg
l = ,6l m2 = 0,9m2 m2 = .0,65 m2

Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 trang 80 bài 143 Câu 4

a. Viết các số 6,3; 6,25; 3,97; 5,78; 6,03 theo thứ tự từ bé đến lớn:

b. Viết các số 9,32; 8,86; 10; 10,2; 8,68 theo thứ tự từ lớn đến bé:

Hướng dẫn giải

So sánh các số thập phân, sau đó sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn.

Đáp án

a] So sánh các số đã cho ta có :

3,97 < 5,78 < 6,03 < 6,25 < 6,3

Vậy các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là

3,97 ; 5,78 ; 6,03 ; 6,25 ; 6,3.

b] So sánh các số đã cho ta có :

10,2 > 10 > 9,32 > 8,86 > 8,68

Vậy các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

10,2 ; 10; 9,32; 8,86; 8,68.

Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 trang 80 bài 143 Câu 5

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm, sao cho:

a. 0,2 < ………… < 0,3

b. 0,11 < ……….. < 0,12

Hướng dẫn giải:

Có thể viết 0,2 = 0,20 = 0,200= ...; 0,3 = 0,30 = 0,300= ... hoặc 0,11 = 0,110 = ... ; 0,12 = 0,120 = ... Từ đó tìm được các số thập phân thỏa mãn đều bài.

Đáp án

a] 0,2 < ... < 0,3 có thể viết thành: 0,20 < .... < 0,30.

Số vừa lớn hơn 0,20 vừa bé hơn 0,30 có thể là 0,21 ; 0,22 ; 0,23; ...

Ta chọn một số để điền vào chỗ chấm, chẳng hạn : 0,2 < 0,25 < 0,3.

Lưu ý: Có rất nhiều số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm sao cho 0,2 < ... < 03, ví dụ 0,21 ; 0,225 ; 0,2249 .... Mỗi học sinh có thể tùy chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm.

b] Làm tương tự như câu a ta có thể điền vào chỗ chấm như sau :

0,11 < 0,111 < 0,12.

>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Toán 5 bài 144: Ôn tập đo độ dài và khối lượng

Chuyên mục Toán lớp 5 tổng hợp tất cả các bài trong năm học có lời giải đầy đủ cho từng bài học SGK cũng như VBT trong năm học. Tất cả các tài liệu tại đây đều được tải miễn phí về sử dụng. Các em học sinh có thể lựa chọn lời giải phù hợp cho từng bộ sách trong chương trình học.

Bài tập Ôn tập về số thập phân

  • Bài tập Ôn tập về số thập phân lớp 5
  • Toán lớp 5 trang 150, 151: Ôn tập về số thập phân
  • Toán lớp 5 trang 151: Ôn tập về số thập phân [tiếp theo]
  • Giải Toán lớp 5 VNEN bài 99: Ôn tập về số thập phân

Giải vở bài tập Toán 5 bài 143: Ôn tập về số thập phân [tiếp theo] bao gồm 5 câu hỏi có phương pháp giải và lời giải chi tiết cho từng dạng bài tập cho các em học sinh tham khảo, nắm được cách giải các dạng toán viết số thập phân dưới dạng phân số thập phân, viết các phân số đã cho dưới dạng phân số thập phân, so sánh các số thập phân, sắp xếp các số thập phân hệ thống lại các kiến thức Toán 5 chương 5 Ôn tập cuối năm. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 5 hơn mà không cần sách giải.

Ngoài ra, các em học sinh lớp 5 còn có thể tham khảo Giải Toán lớp 5 trang 151: Ôn tập về số thập phân [tiếp theo] hay đề thi giữa học kì 2 và đề thi học kì 2 lớp 5 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình học. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 5 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết các đề thi, giải bài tập mới nhất trên VnDoc.com. Các tài liệu này hoàn toàn miễn phí, các thầy cô, các bậc phụ huynh tải về chi tiết cho con em ôn tập, rèn luyện kiến thức toàn bộ các môn học lớp 5.

Video liên quan

Chủ Đề