Mục lục
- Hướng dẫn giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 83Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4tập 2
Hướng dẫn giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 83Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4tập 2
Câu 1. Viết vào ô trống [theo mẫu]:
Đáp án:
Câu 2.
Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng.
Số 70 508 có thể viết thành:
A. 70000 + 500 + 50 + 8
B. 70000 + 50 + 8
C.70000 + 500 +8
D. 7000 + 500 + 8.
Đáp án:
Chọn đáp án C
Câu 3.
Viết tiếp vào chỗ chấm [theo mẫu]:
Trong số 18 072 645, chữ 4 ở hàng chục, lớp đơn vị.
chữ 8 ở hàng ., lớp .
chữ 0 ở hàng .., lớp ..
chữ 6 ở hàng .., lớp ..
Đáp án:
Trong số 18 072 645, chữ 4 ở hàng chục, lớp đơn vị.
chữ 8 ở hàng triệu, lớp triệu
chữ 0 ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn
chữ 6 ở hàng trăm, lớp đơn vị.
Câu 4.
Giá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau [theo mẫu]:
Đáp án:
Câu 5.
Viết số thích hợp vào ô trống:
Đáp án: