Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 84 tập 2

Giải Phần 1, 2 trang 84 Vở bài tập [VBT] Toán 3 tập 2. Phần 1. Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Phần 1. Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 

1. Số liền sau của 75 829 là :

A. 75 839

B. 75 819

C. 75 830

D. 75 828

2. Các số 62 705 ; 62 507 ; 57 620 ; 57 206 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :

A. 62 705 ; 62 507 ; 57 620 ; 57 206

B. 57 620 ; 57 206 ; 62 507 ; 62 705

C. 57 206 ; 62 507 ; 57 620 ; 62 705

D. 57 206 ; 57 620 ; 62 507 ; 62 705

3. Kết quả của phép cộng 22846 + 41627 là :

A. 63 463

B. 64 473

C. 64 463

D. 63 473

4. Kết quả của phép trừ 64398 – 21729 là :

A. 42 679

B. 43 679

C. 42 669

D. 43 669

5. Một hình chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 10cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là :

A. 15dm

B. 60cm

C. 12dm

D. 30cm

Phần 2.

1. Đặt tính rồi tính :

31825 x 3

27450 : 6

2. Nối [theo mẫu] :

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu] :

4. Một cửa hàng ngày đầu bán được 135m vải, ngày thứ hai bán được 360m vải. Ngày thứ ba bán được bằng \[{1 \over 3}\] số mét vải đã bán trong hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải ?

Giải:

Phần 1.

1.

Chọn đáp án C. 75 830

2.

Chọn đáp án D. 57 206 ; 57 620 ; 62 507 ; 62 705

3.

Chọn đáp án B. 64 473

4.

Chọn đáp án C. 42 669

5.

Chọn đáp án C. 12dm

Phần 2.

1.

2.

3.

4.

Tóm tắt

Bài giải

Số mét vải bán trong hai ngày đầu là :

135 + 360 = 495 [m]

Số mét vải bán trong ngày thứ ba là :

495 : 3 = 165 [m]

Đáp số : 165m

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Xem lời giải SGK - Toán 3 - Xem ngay

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Xem thêm tại đây: Tự kiểm tra - Phần 4 - VBT Toán 3

1 Viết tiếp để hoàn chỉnh các khổ thơ sau của bài Mưa :

Mây đen………………………………

………………………………chiều nay

Mặt trời………………………………

Chui vào………………………………

Chớp đông…………………………

………………………………nặng hạt

……………………………… xoè tay

………………………………nước mát

Gió gieo………………………………

………………………………giọng cao

………………………………tiếng sấm.

...........................mưa rào.

 2 Tìm từ ngữ về các chủ điểm sau

a] Lễ hội

- Tên môt số lễ hội :……………………………………

- Tên một số hội :…………………………………………

- Tên một số hoạt động vui chơi trong lễ hội và hội :………………………………

b] Thể thao

- Từ ngữ chỉ những người hoạt động thể thao :

……………………………………

- Từ ngữ chỉ các môn thể thao :

……………………………………

 c] Ngôi nhà chung

- Tên các nước Đông Nam Á :

……………………………………

- Tên một số nước ngoài vùng Đông Nam Á :

……………………………………

d] Bầu trời và mặt đất

- Từ ngữ chỉ các hiện tượng thiên nhiên :

…………………………………

-Từ ngữ chỉ hoạt động của con người làm giàu, làm đẹp thiên nhiên :

…………………………………

1. Viết tiếp để hoàn chỉnh các khổ thơ sau của bài Mưa :

Mây đen lượt

Kéo về chiều nay

Mặt trời lật đật

Chui vào trong mây

Chớp đông chớp tây

Rồi mưa nặng hạt

Cây lá xòe tay

Hứng làn nước mát

Giọng trầm giọng cao

Chớp dồn tiếng sấm

Chạy trong mưa rào.

2. Tìm từ ngữ vể các chủ điểm sau :

a] Lễ lội

- Tên một số lễ hội : lễ hội đền Hùng, lễ hội chùa Hương, lễ hội cầu mùa [dân tộc Khơ mú], lễ hội Chử Đồng Tử, lễ hội Dinh Cô,...

-Tên một số hội : hội đua ghe ngo [dân tộc Khơ me], hội đền và hội vật, hội đua voi ở Tây Nguyên, hội đua thuyền,...

- Tên một số hoạt động vui chơi trong lễ hội và hội : đua thuyền, đấu vật, thi thổi cơm, kéo co, ném còn, chọi gà, chọi trâu,...

b] Thể thao

- Từ ngữ chỉ những người hoạt động thể thao : vận động viên, huấn luyện viên, cầu thủ, thủ môn,...

- Từ ngữ chỉ các môn thể thao : bóng đá, bóng bàn, bóng ném, cầu lông, quần vợt, điền kinh, võ thuật, bơi lội, bắn súng, bi da,...

c] Ngôi nhà chung

- Tên các nước Đông Nam Á : Bru-nây, Cam-pu-chia, Đông Ti-mo, Lào, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Thái Lan. Việt Nam, Xin-ga-po,...

- Tên một số nước ngoài vùng Đông Nam Á : Ấn Độ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh, Pháp, Mĩ, Đức, l-ta-li-a, Hà Lan, Nga, Ba Lan...

d] Bầu trời và mặt đất

- Từ ngữ chỉ các hiện tượng thiên nhiên : giông, bão, sấm, chớp, sét, mưa, gió, lũ lụt, hạn hán, động đất, sóng thần,...

- Từ ngữ chỉ hoạt động của con người làm giàu, làm đẹp thiên nhiên : trồng cây, trồng hoa, trồng rừng, xây nhà, dựng nhà, xây cầu, bắc cầu, đào ao,...

Sachbaitap.com

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Với bài giải Tập làm văn Tuần 16 trang 83, 84 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 hay nhất, chi tiết sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để giúp các em học sinh làm bài tập về nhà trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 từ đó học tốt môn Tiếng Việt 3.

1: Dựa theo truyện Kéo cây lúa lên, trả lời các câu hỏi ở dưới đây :

a, Khi thấy lúa ở ruộng nhà mình xấu , chàng ngốc đã làm gì ?

b, Về nhà , anh chàng nói gì với vợ ?

c, Vì sao lúa nhà chàng ngốc bị héo ?

Trả lời:

a, Khi thấy lúa ở ruộng nhà mình xấu , chàng ngốc đã làm gì ?

Kéo lúa của nhà mình lên cho bằng lúa của nhà khác .

b, Về nhà , anh chàng nói gì với vợ ?

Về nhà anh khoe với vợ là lúa mình rất tốt

c, Vì sao lúa nhà chàng ngốc bị héo ?

Vì bị đứt nên lúa nhà chàng ngốc bị héo hết

2: Trả lời câu hỏi để kể những điều em biết về nông thôn [ hoặc thành thị ]

a, Nhờ đâu em biết [ được đi chơi , xem ti vi , nghe kể ] ?

b, Cảnh vật , con người ở nông thôn [ hoặc thành thị ] có gì đáng yêu ?

c, Em thích nhất điều gì ?

Trả lời:

a, Nhờ đâu em biết [ được đi chơi , xem ti vi , nghe kể ] ?

Nghỉ hè em được ba dẫn về thăm nội ở một vùng nông thôn. Ở đó có nhiều điều làm em cảm thấy thú vị .

b, Cảnh vật , con người ở nông thôn [ hoặc thành thị ] có gì đáng yêu ?

Cảnh vật ở nông thôn rất yên bình, không khí mát mẻ. Cây cối xanh tươi . Con người ở nông thôn giản dị , chân thật và rất hiếu khách

c, Em thích nhất điều gì ?

Em thích nhất là khoảng đất trống rộng ở gần nhà nội. Ở đó , em có thể cùng các bạn chơi đá bóng , bắn bi hoặc thả đều. Em có thể chơi cả ngày ở đó mà không biết chán .

Video liên quan

Chủ Đề