Vở bài tập toán lớp 4 bài 54: đề-xi-mét vuông

Home - Video - Vở bài tập Toán lớp 4 – Tập 1 – trang 64 – Bài 54: Đề – xi – mét vuông – Cô Nguyễn Oanh [HAY NHẤT]

Prev Article Next Article

Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của …

source

Xem ngay video Vở bài tập Toán lớp 4 – Tập 1 – trang 64 – Bài 54: Đề – xi – mét vuông – Cô Nguyễn Oanh [HAY NHẤT]

Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của …

Vở bài tập Toán lớp 4 – Tập 1 – trang 64 – Bài 54: Đề – xi – mét vuông – Cô Nguyễn Oanh [HAY NHẤT] “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=koXvNMNSiMo

Tags của Vở bài tập Toán lớp 4 – Tập 1 – trang 64 – Bài 54: Đề – xi – mét vuông – Cô Nguyễn Oanh [HAY NHẤT]: #Vở #bài #tập #Toán #lớp #Tập #trang #Bài #Đề #mét #vuông #Cô #Nguyễn #Oanh #HAY #NHẤT

Bài viết Vở bài tập Toán lớp 4 – Tập 1 – trang 64 – Bài 54: Đề – xi – mét vuông – Cô Nguyễn Oanh [HAY NHẤT] có nội dung như sau: Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của …

Từ khóa của Vở bài tập Toán lớp 4 – Tập 1 – trang 64 – Bài 54: Đề – xi – mét vuông – Cô Nguyễn Oanh [HAY NHẤT]: giải bài tập

Thông tin khác của Vở bài tập Toán lớp 4 – Tập 1 – trang 64 – Bài 54: Đề – xi – mét vuông – Cô Nguyễn Oanh [HAY NHẤT]:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2022-07-08 10:55:08 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=koXvNMNSiMo , thẻ tag: #Vở #bài #tập #Toán #lớp #Tập #trang #Bài #Đề #mét #vuông #Cô #Nguyễn #Oanh #HAY #NHẤT

Cảm ơn bạn đã xem video: Vở bài tập Toán lớp 4 – Tập 1 – trang 64 – Bài 54: Đề – xi – mét vuông – Cô Nguyễn Oanh [HAY NHẤT].

Prev Article Next Article

TOÁN LỚP 4 Giải vở bài tập Toán 4 Tập 1 LỚP 4 

1. Viết theo mẫu:

49dm²: Bốn mươi chín đề-xi-mét vuông.

119dm²: Một trăm mười chín đề-xi-mét vuông.

1969dm²: Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông.

32 000dm²: Ba mươi hai nghìn đề-xi-mét vuông.

2. Viết theo mẫu:

Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông :             102dm².

Hai nghìn không trăm linh năm đề-xi-mét vuông : 2005dm².

Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề-xi-mét vuông : 1954dm².

Chín trăm chín mươi đề-xi-mét vuông: 990dm².

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

4dm² = 400cm²                                   508dm² = 50800cm²

1996dm² = 199600cm²                     1000cm² = 10dm²

4800cm² = 48dm²                             2100cm² = 210m²

4.

320cm² = 3dm² 20cm²                     955cm² > 9 dm² 50cm²

9m² 5cm²  = 905cm²                         2001cm² < 20dm² 10cm²

5. Tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5cm. Tờ giấy hình vuông màu xanh có chu vi bằng chu vi của tờ giấy màu đỏ. Tính diện tích của tờ giấy màu xanh.

Tóm tắt

P[hình chữ nhật] = [a + b] x 2

a là chiều dài

b chiều rộng

P[hình vuông] = a x 4

a là cạnh hình vuông

S [hình vuông] = a x a = ?

 Bài giải

Chu vi hình chữ nhật là:

[9 + 5] x 2 = 28 [cm]

Theo đề bài chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông.

 P[hình chữ nhật] = P[hình vuông] = 28 [cm]

Cạnh hình vuông là:

28 : 4 = 7 [cm]

Diện tích hình vuông màu xanh là:

7 x 7 = 49 [cm²]

Đáp số : 49cm²

Nguồn website giaibai5s.com

Câu 1.

 Viết theo mẫu:

49dm2: Bốn mươi chín đề – xi- mét vuông

119dm2: ……………………………………

1969dm2: …………………………………

32 000dm2…………………………………

Đáp án:

49dm2: Bốn mươi chín đề – xi- mét vuông

119dm2: Một trăm mười chín đề – xi – mét vuông

1969dm2: Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề – xi – mét vuông

32 000dm2: Ba mươi hai nghìn đề – xi – mét vuông

Câu 2.

 Viết theo mẫu:

Một trăm linh hai đề – xi – mét vuông: 102dm2

Hai nghìn không trăm linh năm đề – xi – mét vuông: ……

Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề – xi – mét vuông: …

Chín trăm chín mươi đề – xi – mét vuông……

Đáp án:

Một trăm linh hai đề – xi – mét vuông: 102dm2

Hai nghìn không trăm linh năm đề – xi – mét vuông: 2005dm2

Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề – xi – mét vuông: 1954dm2

Chín trăm chín mươi đề – xi – mét vuông: 990dm2

Câu 3.

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

4 dm2 = … cm2

1996 dm2 = … cm2

4800cm2 = … dm2

508 dm2 = ……… cm2

1000cm2 = ……… dm2

2100cm2 = ……… dm2

Đáp án:

4 dm2 = 400cm2

1996 dm2 = 199600 cm2

4800cm2 = 48 dm2

508 dm2 = 50800 cm2

1000cm2 = 10dm2

2100cm2 = 21 dm2

Câu 4.

 Điền dấu >, 9dm2 50cm2

2001 cm2 < 20dm2 10cm2

Câu 5. 

Tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5 cm. Tờ giấy hình vuông màu xanh có chu vi bằng chu vi của tờ giấy màu đỏ. Tính diện tích của tờ giấy màu xanh.

Đáp án:

Tóm tắt

P hình chữ nhật = [a + b] × 2

a là chiều dài hình chữ nhật

b là chiều rộng hình chữ nhật

P hình vuông = a × 4

a là các cạnh hình vuông

S hình vuông = a × a =?

Bài giải

Chu vi hình chữ nhật là:

[9 +5 ] × 2 = 28 [cm]

Theo đề bài chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông

P hình chữ nhật = P hình vuông = 28 [cm]

Cạnh hình vuông là:

28 : 4 = 7 [cm]

Diện tích hình vuông màu xanh là:

7 × 7 = 49 [cm2]

Đáp số: 49 cm2

Video liên quan

Chủ Đề